Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 (Đề 34)

Gửi bởi: 2020-01-10 15:10:58 | Được cập nhật: 2021-02-20 18:51:59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 290 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 34

Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong 4 đáp án A, B, C, D dưới đây?
x

1

y
2
A.

B.

C.

D.

Câu 2. Cho a là số thực dương khác 4. Tính
A.

B.

.
C.

Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
A.

B.

D.
.

C.

D.

Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 5. Trong mặt phẳng tạo độ Oxy, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng



là:
A.

B.

C.

D.

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?
A.

B.

C.

D.

Câu 7. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và
1 thư kí là:
A. 13800.

B. 5600.

C. 2300.

D. 6900.

Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào là đa diện lồi nào?

Trang 1

A. 1.

B. 2.

Câu 9. Tính giới hạn
A.

C. 3.

D. 4.

C. 2.

D.

.
B. 1.

Câu 10. Đường ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 11. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0.

B. 1.

Câu 12. Tính tích phân

là:
C. 2.

D. 3.

ta được kết quả là

với

, khi đó tổng

bằng:
A.

B.

Câu 13. Thể tích khối trụ biết bán kính đáy
A.

C.
và chiều cao

B.

D.
là:

C.

D.

Câu 14. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức

trong

hệ tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Tam giác ABC vuông cân.

B. Tam giác ABC cân.

C. Tam giác ABC vuông không cân.

D. Tam giác ABC đều.

Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm



. Giá trị m để tam giác MNP vuông tại N là:
A.

B.

Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.

B.

C.

D.

bằng bao nhiêu?
C.

D.

Câu 17. Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức

, trong đó

là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao nhiêu giờ, số
lượng vi khuẩn là 100000 con?
A. 20.

B. 24.

C. 15,36.

D. 17,36.
Trang 2

Câu 18. Cho hàm số

liên tục trên

và hàm số



đồ thị trên đoạn

như hình vẽ bên. Biết diện tích miền tô màu là

tích phân

.

A.

B.

C.

D.

Câu 19. Cho hàm số

, tính

liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

x

0

y’

0

2

4

+

+

0

y
1
Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
A.

B.

Câu 20. Gọi

có hai nghiệm phân biệt là:
C.

D.

là các nghiệm phức của phương trình

. Khi đó, giá trị

bằng:
A.

B.

C.

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

trên đoạn

B.

D.
bằng:

C.

D.

Câu 22. Hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 mặt phẳng.

B. 2 mặt phẳng.

C. 3 mặt phẳng.

D. 4 mặt phẳng.

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng
A.
Câu 24. Biết
A.

B.

B.

Câu 25. Cho khai triển
A. –52224.

D.


C.
. Giá trị của

B. 2448.

tại điểm H. Tọa độ điểm H là:

C.
. Giá trị của

và mặt phẳng

C. 52224.

D.
bằng:
D. –2448.
Trang 3

Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng

. Cạnh

và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.

B.

C.

Câu 27. Cho hàm số

D.

có đồ thị như hình bên. Kết luận nào

sau đây là đúng?
A.

B.

C.

D.

Câu 28. Kết quả phép tính tích phân

với

. Khi đó

có giá trị là:
A. 0.

B. 1.

C. 4.

D. 5.

Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C ). Mặt phẳng
song song với AB và AD. Thiết diện của
A. Hình tam giác.

với tứ diện ABCD là hình gì?

B. Hình bình hành.

Câu 30. Cho hàm số

đi qua M

xác định trên

C. Hình vuông.

D. Hình chữ nhật.

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

thiên như sau
x

0

y’

1
+

0

y

Phương trình

2

, với

A. 1.

B. 2.

có số nghiệm là:
C. 3.

Câu 31. Tìm m để hàm số
A.

D. 0.
liên tục tại điểm

B.

C.

Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm

.
D.

. Mặt phẳng

đi qua M và cắt

các trụ tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam
giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng song song với mặt phẳng
A.

B.

C.

D.

là:

Trang 4

Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C có
của B’ trên mặt phẳng
với

bằng

A.

. Hình chiếu vuông góc

trùng với chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, góc tạo bởi
. Thể tích khối lăng trụ
B.

Câu 34. Cho

và góc

là:
C.

D.

là một nguyên hàm của hàm số

. Tìm nguyên hàm của hàm số

.
A.

B.

C.

D.

Câu 35. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là
một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc
nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ
số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
A.

B.

C.

D.

Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc
là trung điểm của AA’. Gọi
A.

của góc giữa hai mặt phẳng
B.



C.

,
. Khi đó

.M
bằng:

D.

Câu 37. Anh Hải cho anh Tiến vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng là 0,5% theo hình thức tiền lãi hàng
tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, anh Tiến trả cho anh Hải cả gốc lẫn lãi. Hỏi
số tiền anh Tiến cần trả là bao nhiêu? (Lấy làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3 225 100 000.

B. 1 121 552 000.

C. 1 127 160 000.

D. 1 120 000 000.

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A. 0.

B. 1.

C. 2.

Câu 39. Biết rằng hệ phương trình

D. Vô số.
có nghiệm duy nhất

. Khi đó

có giá trị bằng:
A. 5.

B. 0.

C. –1.

D. –5.
Trang 5

Câu 40. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn
A. 25344.

. Tìm hệ số của

B. 101376.

Câu 41. Cho hàm số

C. –101376.
có đồ thị

trị thực của m nguyên thuộc đoạn

trong khai triển

và điểm

.

D. –25344.
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá

để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị

. Tổng tất cả các

phần tử nguyên của S bằng:
A. 7.

B. 9.

C. 3.

Câu 42. Cho số phức z, tìm giá trị lớn nhất của
A. 3.

D. 4.

biết rằng z thỏa mãn điều kiện

B.

C.

.

D. 1.

Câu 43. Một nhóm 10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huyền được xếp ngẫu
nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần
nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là:
A.

B.

C.

Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
A.

D.


. Gọi mặt phẳng

là lớn nhất. Khi đó khoảng cách

bằng bao nhiêu?

B.

C.

D.

Câu 45. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy. Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng

bằng 3. Góc

là góc giữa mặt phẳng



. Tính

khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
A.

B.

Câu 46. Cho hàm số

C.

có đạo hàm liên tục thỏa mãn

. Tính

B. 0.

C.

Câu 47. Tổng giá trị của biểu thức

A.



.

A. –1.

số

D.

D. 1.
bằng bao nhiêu? Biết hàm

.
B.

C.

D.
Trang 6

Câu 48. Cho hàm số

có đồ thị hàm số

hình bên. Xét trên khoảng

được cho như

hàm số

ngịch biến

trên khoảng.
A.

B.

C.

D.

Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có
một góc bằng
A.

, đường thẳng AB’ tạo với mặt phẳng

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
B.

C.


D.

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 và có tâm I là giao
điểm của hai đường thẳng
của
A.



. Trung điểm của cạnh AD là giao điểm

với trục hoành. Xác định tọa điểm B, biết rằng A có tung độ dương.
B.

C.

D.

Trang 7

ĐÁP ÁN
1. A

2. A

3. B

4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

9. C

10. B

11. B

12. D

13. B

14. A

15. B

16. B

17. C

18. C

19. C

20. D

21. C

22. C

23. C

24. B

25. A

26. A

27. D

28. D

29. A

30. C

31. B

32. A

33. C

34. A

35. A

36. D

37. C

38. B

39. C

40. D

41. A

42. C

43. B

44. A

45. B

46. D

47. C

48. C

49. A

50. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án
Câu 2. Chọn đáp án
Câu 3. Chọn đáp án
Câu 4. Chọn đáp án
Câu 5. Chọn đáp án
Câu 6. Chọn đáp án
Câu 7. Chọn đáp án
Câu 8. Chọn đáp án
Câu 9. Chọn đáp án
Câu 10. Chọn đáp án
Câu 11. Chọn đáp án
Câu 12. Chọn đáp án
Câu 13. Chọn đáp án
Câu 14. Chọn đáp án
Câu 15. Chọn đáp án
Câu 16. Chọn đáp án

Trang 8

Câu 17. Chọn đáp án
Câu 18. Chọn đáp án
Câu 19. Chọn đáp án
Câu 20. Chọn đáp án
Câu 21. Chọn đáp án
Câu 22. Chọn đáp án
Câu 23. Chọn đáp án
Câu 24. Chọn đáp án
Câu 25. Chọn đáp án
Câu 26. Chọn đáp án
Câu 27. Chọn đáp án
Câu 28. Chọn đáp án
Câu 29. Chọn đáp án
Câu 30. Chọn đáp án
Câu 31. Chọn đáp án
Câu 32. Chọn đáp án
Câu 33. Chọn đáp án
Câu 34. Chọn đáp án
Câu 35. Chọn đáp án
Câu 36. Chọn đáp án
Trang 9

Câu 37. Chọn đáp án
Câu 38. Chọn đáp án
Câu 39. Chọn đáp án
Câu 40. Chọn đáp án
Câu 41. Chọn đáp án
Câu 42. Chọn đáp án
Câu 43. Chọn đáp án
Câu 44. Chọn đáp án
Câu 45. Chọn đáp án
Câu 46. Chọn đáp án
Câu 47. Chọn đáp án
Câu 48. Chọn đáp án
Câu 49. Chọn đáp án
Câu 50. Chọn đáp án

Trang 10