Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Thái Hòa - Nghệ An

Gửi bởi: 2019-04-03 14:23:42 | Được cập nhật: 2021-02-20 18:53:23 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 308 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 13 (Thứ 6, ngày 08 - 6) ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN VẬT LÍ 12 - Thời gian: 50 phút THPT Thái Hòa – Nghệ An Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo trục x. Vận tốc của vật lúc đi qua VTCB là 20 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến điểm có li độ bằng 10 cm là A. 1/3 s. B. 1/5 s. C. 1/6 s. D. 1/2 s. Câu 2: Một vật d. đ. đ.h với biên độ A = 0,050 m và tần số 2,50 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 12,3 m/s2. B. 6,1 m/s2. C. 3,1 m/s2. D. 1,2 m/s2. Câu 3: Trong d. đ. đ.h của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A. vận tốc; lực; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số; gia tốc. C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. D. gia tốc; chu kì; lực. Câu 4: Hãy chọn câu đúng? A. Dao động của hệ chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do. B. Chuyển động của con lắc đơn luôn luôn được coi là là dao động tự do. C. Chu kì của dao động điều hoà của hệ phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 5: Một sóng cơ học ngang truyền trong môi trường vật chất. M Tại một thời điểm t bất kì sóng có dạng như hình vẽ. v Trong đó v là vận tốc dao động của phần tử vật chất tại O. x Sóng truyền theo hướng : O y A. Từ x sang y. B. Từ y sang x. N C. Từ M sang N. D. Từ N sang M. Câu 6: Một nguồn sóng cơ học tại O có f = 50Hz, lan truyền theo phương Ox, hai điểm M, N nằm trên Ox cách nhau 2,4m lệch pha nhau 1, 5. Tốc độ truyền sóng là: A. 80m/s. B. 100m/s. C. 120m/s. D. 160 m/s. Câu 7: Hai sóng hình sin cùng bước sóng , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 (s). Giá trị bước sóng  là: A. 5cm B. 10cm C. 20 cm. D. 15,5cm Câu 8 : Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s Câu 9: Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC lý tưởng biến thiên như thế nào theo thời gian ? A. Tuần hoàn. B. Không biến thiên. C. Tắt dần. D. Không tuần hoàn. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH, tụ điện có điện dung C = 1,41.10-4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 120 V, tần số f. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ và cuộn cảm bằng 0. Tần số f bằng A. 10 Hz. B. 60 Hz. C. 180 Hz. D. 200 Hz. Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có tần số f=50(Hz) với biên độ I 0. Số lần độ lớn của nó đạt I0/2 trong thời gian 2s là A. 200 lần. B. 400 lần. C. 100 lần. D. 50 lần. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì chu kì của dòng điện do máy phát ra bằng 1 1 60 A. (s) . B. (phút). C. np(s ) . D. (phút). pn np np Câu 13: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên cú những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khỏc nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 14: Ta chiếu 2 khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đá làm 0,76 và ánh sáng tím là 0,38m. Cho a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 2 màu tím cùng một phía so với vân chính giữa là A. 1,52mm. B. 4,56mm. C. 3,04mm. D. 6,08mm Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ (có bước sóng 750 nm) còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a=1mm; =0,6m. Bề rộng vùng giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 8. B. 17. C. 15. D. 9. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về thí nghiệm Hecxơ là đúng? A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra. B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện nghiệm cụm lại. C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hecxơ gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt êlectron. D. Thí nghiệm Hecxơ chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. Câu 18: Ánh sáng lân quang A. được phát ra bởi cả chất rắn, chất láng lẫn chất khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. có bước sóng nhá hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 19: Dao động điện từ trong mach dao động là d. đ. đ.h. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch lần lượt bằng A. 20 nF và 2,5.10-10 J. B. 10 nF và 25.10-10 J. C. 10 nF và 3.10-10 J. D. 20 nF và 2,25.10-8 J. Câu 20: Mạch dao động LC lí tưởng. Hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện vào thời điểm t là 3 mV. Biết hiệu điện thế -6 cực đại hai đầu tụ là 5 mV và điện dung của tụ C = 10 F. Năng lượng từ trường tại thời điểm này là -12 -12 A. 8.10 J. B. 4.10 J. C. 8.10-9 J. D. 4.10-9 J. Câu 21: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần). Câu 22: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10-13C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thủy ngân : A. E = 2880V/m B. E = 3200V/m C. 32000V/m D. 28800 V/m Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp (R L = 0). Đặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều cố định. Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau khi giá trị của biến trở R1 = 40  và R2 = 90  . Để công suất tiêu của mạch đạt cực đại thì biến trở có giá trị A. 65  . B. 60  . C. 25  . D. 50  . Câu 24: Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 657 nm. Tốc độ ban đầu cực đại của electron khi được chiếu sáng ánh sáng có bước sóng 444 nm là A. 0,65.106 m/s. B. 0,45.106 m/s. C. 0,56.106 m/s. D. 0,76.106 m/s. 13, 6 Câu 25: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En   2 eV ;n  1, 2, 3.... Khi kích thích nguyên tử n hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừn electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 657 nm. B. 627 nm. C. 720 nm. D. 567 nm. Câu 26: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 5 năm. Sau một năm số hạt nhân phóng xạ giảm đi A. 11 %. B. 13 %. C. 16 %. D. 19 %. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U AB  150(V ) thì hiệu điện thế A  B B M hiệu dụngU AM  U MB  50 3( V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 3 2 1 B. C. . D. . . . 2 3 2 2 Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiểu là i = 2sin100 t (A), t đo bằng (s). Tại thời điểm 1t nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm 2t= t 1 + 0,005 (s), cường độ dòng điện bằng A. 31/2 A. B. – 31/2A. C. 21/2 A. D. – 21/2 A. Câu 29: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện với công suất phát đi có thể thay đổi được đến một nơi tiêu thụ. Lúc đầu độ giảm điện thế trên đường dây truyền tải bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Cho biết công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi, dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần so với lúc đầu thì phải tăng điện áp giữa hai cực của trạm phát điện lên bao nhiêu lần ? A. 10 lần B. 100 lần C. 8,515 lần D. 2,515 lần Câu 30: Hạt nhân U234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α, hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng A. 12,06 MeV. B. 14,10 MeV. C. 15,26 MeV. D. 13,86MeV. Câu 31: Dùng hạt Prôtôn có động năng K p = 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Beri đứng yên tạo nên phản ứng: A. 1 1 H + 49 Be  24 H e + 36 Li . Hêli sinh ra bay theo phương vuông góc với phương chuyển động của Prôtôn. Biết động năng của Hêli là K  = 4MeV và khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng hạt nhân Liti có giá trị: A. 46,565 MeV. B. 3,575 MeV. C. 46,565 eV. D. 3,575 eV. Câu 32: Một mẫu chất phóng xạ ban đầu trong thời gian 1 phút có 400 nguyên tử bị phân rã. Sau 4 giờ (kể từ lúc ban đầu) thì trong 1 phút chỉ có 100 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R 1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. số chỉ ampe kế gần bằng A. 0,741A B. 0,654A C. 0,5A M anot bằng Cu; ξ = 9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi A. 25mg B. 36mg C. 40mg D. 45mg N ξ, r D. 1A Câu 34: Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO 4 có phút là A R3 R2 R1 B Đ ξ, r R Câu 35: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Để từ thong qua vòng dây có giá trị Φ = BS/ thì α bằng A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 36: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I 2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I 2 30 (cm) có độ lớn là A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T) Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g và lò xo có k = 10 N/m đặt nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là: A. 28,66 cm/s B. 38,25 cm/s C. 25,48 cm/s D. 32,45 cm/s Câu 38: Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 – π/6) (cm; s). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng thời gian là A. 2013,08 s B. 1207,88 s C. 1207,4 s D. 2415,8 s Câu 39: Một CLĐ được treo trong thanh máy, d. đ. đ.h với chu kì T khi thanh máy đứng yên. Nếu thanh máy đi lên nhanh dần đều gia tốc a = g/10 thì chu kì dao động của CLĐ là: A. T(10/11) 1/2. B. T(11/10) 1/2. C. T(9/10)1/2. D. T(10/9)1/2. Câu 40: Một TKHT có tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu (t = 0), điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc v = 1 cm/s theo phương dọc trục chính. Tốc độ của ảnh S’ so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm A. 8s. B. 9s. C. 7s. D. 5s. -------------Hết-------------- ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN VẬT LÍ 12 - Thời gian: 50 phút ĐỀ SỐ 13 (Thứ 6, ngày 08 - 6) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 B 21 A 31 B 2 A 12 B 22 A 32 D 3 C 13 A 23 B 33 A 4 D 14 C 24 C 34 C 5 B 15 B 25 A 35 D 6 D 16 D 26 B 36 D 7 C 17 D 27 B 37 A 8 D 18 C 28 B 38 C 9 A B 19 D A 29 C D 39 B A 10 20 30 40