Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 - 2019 - Chuyên Hoàng Văn Thụ

Gửi bởi: 2019-06-18 01:02:20 | Được cập nhật: 2021-02-20 17:54:15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 323 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai đi ện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F , thì khoảng cách hai điện tích đó là r r . . A. 3r. B. 2 C. 2r. D. 3 Câu 2. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí t ưởng có vòng dây l ần l ượt là N1  5000 vòng và N 2  250 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1  110 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 có giá trị là: A. 5,5 V. B. 55 V. C. 2200 V. D. 220 V. Ox Câu 3. Một sóng vơ hình sin truyền theo trục . Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là u  2 cos 2 t cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là: A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D.  s. Câu 4. Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng h ạt nhân là: 239 234 235 238 U. U. U. U. A. 92 B. 92 C. 92 D. 92 Câu 5. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số. D. Cường độ. Câu 6. Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có m ột trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hi ện t ượng phát quang này là ánh sáng A. Vàng. B. Chàm. C. Cam. D. Đỏ. Câu 7. Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây” A. Có tác dụng nhiệt. B. Hủy diệt tế bào. C. Làm ion hóa không khí. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. x  A cos  t    A  0   0 Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( , ). Biên độ của dao động là: cos  t    A. t . B. Φ. C. . D. A . Câu 9. Tia nào sau đây không là tia phóng xạ?  A. Tia  . B. Tia  . C. Tia X. D. Tia  .   i  2cos 100 t   4  A có giá trị hiệu dụng là:  Câu 10. Cường độ dòng điện A. 2 A. B. 100 A. C. 2 A. D. 2 2 A. Câu 11. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là: 1 1 2 kx. kx . 2 A. 2 B. 0. C. kx . D. 2 Câu 12. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Anten thu. Câu 13. Một con lắc đơn dao động với phương trình s  4 cos 2 t cm ( t tính bằng giây). Tại nơi có gia 2 tốc trọng trường g  10 m/s2, lấy   10 . Chiều dài của con lắc đơn là: A. 20 cm. B. 25 cm. C. 2 cm. D.  cm. Câu 14. Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là: A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô. Câu 15. Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cu ộn c ảm gi ảm đ ều t ừ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có đ ộ l ớn là: A. 4 V. B. 8 V. C. 16 V. D. 6 V. Câu 16. Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10 –19 J. Biết hằng số Plang là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra: A. 0,60 μm. B. 0,09 μm. C. 0,20 μm. D. 0,04 μm. 35 Câu 17. Hạt nhân 17 Cl có? A. 35 nơtron. B. 18 proton. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn. Câu 18. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản 6 7 tụ điện trong mạch là q  6 2 cos10  t µm ( t tính bằng s). Ở thời điểm t  5.10 s, giá trị của q bằng B. 6 2 µm. C. 0 µm. D. 6 2 µm. 34 8 Câu 19. Cho: 1eV  1, 6.10 J; h  6, 625.10 J.s; c  3.10 m/s. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang tr ạng thái d ừng có năng l ượng 13, 6 eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng A. –6 µm. 19 A. 0,6563 μm. B. 0,0974 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,4340 μm. 14 Câu 20. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz. Biết số photon mà nguồn 34 8 sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.10 19 photon. Lấy h  6, 625.10 J.s; c  3.10 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng A. 2 W. B. 10 W. C. 0,1 W. D. 0,2 W. Câu 21. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng ph ương. Hai dao đ ộng   x2  4cos 10t   2  cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực  này có phương trình lần lượt là x1  3cos10t cm và đại bằng A. 7 m/s2. B. 5 m/s2. C. 1 m/s2. D. 0,7 m/s2. 7 Li Câu 22. Biết số A – vô – ga – đrô là 6,02.1023 mol–1. Số nuclôn có trong 2 mol 3 là A. 1,20.1025. B. 4,82.1024. C. 9,03.1024. D. 8,428.1024. Câu 23. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghi ệm là 0,2 mm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là: A. 13,5 mm. B. 13,5 cm. C. 15,3 mm. D. 15,3 cm. Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50 Ω một điện áp u  100 2 cos100 t V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 200 W. Câu 25. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. T ần s ố c ủa sóng âm này là: A. 1000 Hz. B. 2000 Hz. C. 1500 Hz. D. 500 Hz. Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  100 Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2 A. Khi đó U 0 có giá trị là: A. 100 V. B. 200 2 V. C. 100 2 V. D. 200 V. Câu 27. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm). C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét. D. Đơn sắc, có màu tím sẫm. Câu 28. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos10 t N đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. r  0,1 Câu 29. Một nguồn điện một chiều có điện trở trong Ω, được mắc với điện trở R  4,8 Ω tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện th ế giữa hai c ực c ủa ngu ồn đi ện là 12 V. Suất điện động của nguồn là: A. 12,25 V. B. 25,48 V. C. 24,96 V. D. 12 V. Câu 30. Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính h ội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là: A. 20 cm. B. 60 cm. C. 45 cm. D. 40 cm. Câu 31. Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác đ ịnh biên đ ộ c ủa m ột đi ểm 20 trên dây cách một bụng sóng 3 cm A. 3 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 32. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 ; F1 và m2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1  m2  1, 2 kg và 2 F2  3F1 . Giá trị của m1 là: A. 600 g. B. 720 g. C. 400 g. D. 480 g. 59 59  Fe Fe Câu 33. Hạt 26 là hạt nhân phóng xạ  tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu 26 nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và t ại th ời đi ểm sau đó 138 ngày 59 Fe thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của 26 là A. 138 ngày. B. 27,6 ngày. C. 46 ngày. D. 69 ngày. Câu 34. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chi ều d ương c ủa tr ục Ox . Tại u thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau: A. 2 .  . B. 3  . C. 4 D.  . Q x O M Câu 35. Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t , gọi q1 4q 2  8q22  1312 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Bi ết 1  nC  2 . Ở thời điểm t  t1 , trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1  4 nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất i1  1 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là: A. 0,61 mA. B. 0,31 mA. C. 0,63 mA. D. 0,16 mA. Câu 36. Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thị bằng dây dẫn ch ỉ có đi ện tr ở thu ần. Ban đ ầu đ ộ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đ ường dây 100 l ần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 10 lần. B. 7,125 lần. C. 8,515 lần. D. 10,125 lần. Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos t V ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L  L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn    0    2  . Khi L  L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so dòng điện trong mạch là   với cường độ dòng điện 2 . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là: 1 2 . . A. 3. B. 3 C. 2. D. 3 Câu 38. Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian nh ư hình v ẽ. T ổng vận t ốc t ức th ời c ủa dao động có giá trị lớn nhất là: 4 x(cm) 500  A. cm/s. 20  B. cm/s. t (102 s ) 25  C. cm/s. O 100  D. cm/s. 4 1 2 3 Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức x ạ đ ơn sắc có bước sóng 1  500 nm và 2  300 nm. Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn AB  14, 2 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là: A. 23. B. 5. u  U 2 cos  t  C. 33. D. 15. Câu 40: Đặt điện áp V ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ P(W) U C ,U L (V ) M U  a 1 L L số tự cảm mắc nối tiếp. Biết V, thay đổi được. N Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản 2 tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công 3 suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và a N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của bằng Z L ( ) A. 30. B. 50. O 17,5 C. 40. D. 60. ---------------------HẾT---------------------