Đề thi THPT Thuận Thành Bắc Ninh năm 2017 - Lần 1 - Có lời giải
Gửi bởi: 2019-08-12 16:04:06 | Được cập nhật: 2021-02-20 18:54:41 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 325 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN: VẬT LÝ
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên l. độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa v ới t ần s ố f.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f =
1
2p
k
m
B. f =
1
2p
g
l
C. f =2p
k
m
D. f =
1
2p
m
k
Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ
cực đại của chất điểm là:
A. 10 cm/s
B. 40 cm/s
C. 5 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s t ại m ột n ơi có gia t ốc
trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là:
A. 25 cm
B. 62,5 cm
C. 40 cm
D. 125 cm
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = 6cos10πt (cm) và x2
= 8cos(10πt+0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 10 cm
B. 14 cm
C. 2 cm
D. 7 cm
Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. L ấy g
= 10m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 19 cm thì con lắc mới dao đ ộng
điều hòa với tần số là:
A.
9
Hz
5
B.
5
Hz
9
C.
10
Hz
3
D.
3
Hz
10
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi v ật nh ỏ
của con lắc ở vị trí cân bằng, lo xo có độ dài 34 cm. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 10. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là:
A. 30 cm
B. 26 cm
C. 28 cm
D. 32 cm
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, vận tốc cực đ ại 8 π cm/s và gia tốc cực
đại 8π2 cm/s2. Tốc độ trung bình trong một chu kì:
A. 18 cm/s
B. 16 cm/s
C. 12 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 9: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu
nhỏ có khối lượng m=1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng
đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đ ỡ m đ ể lò xo không bi ến
dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/s 2. Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao
động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là:
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 1,2 cm
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường:
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 11: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị điện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. biên độ của âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 12: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc đ ộ 100 cm/s. Hai đi ểm
gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần
số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 15
B. 12
C. 8
D. 16
Câu 14: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=2cos(2πft+π/2) (mm) (với t tính bằng s). Trên
đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một
đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
đồng pha với nhau.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 -6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0,1πA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 12000 Hz
B. 25000 Hz
C. 6250Hz
D. 12500 Hz
Câu 17: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và t ụ đi ện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A. I 0 =U 0
L
C
1
B. I 0 =
U0
L
C
C. U 0 =I 0
L
C
D. U 0 =I 0
2C
L
Câu 18: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là:
A. 2A
B.
2 A
C. 2 2 A
D. 4A
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đ ầu
đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch:
A. trễ pha π/2
B. sớm pha π/4
C. sớm pha π/2
D. trễ pha π/4
Câu 20: Đặt điện áp u=200 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2 2 cos(ωt+π/2) (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
A. 200 3W
B. 200W
C. 400W
D. 100W
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 100 cm 2, gồm 500 vòng dây,
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quay một trục cố định ∆ trong từ trường đều có cảm
r
r
ứng từ B . Biết ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động
r
hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B gần với giá trị nào nhất
A. 0,18 T
B. 0,72 T
C. 0,36 T
D. 0,51 T
Câu 22: Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có đ ộ
tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung
kháng của tụ điện là:
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực
máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với v ận t ốc góc n vòng/s thì
cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay v ới v ận t ốc
2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I
B. 2I
C. 3I
D. I 3
Câu 24: Đặt điện áp u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào haid dầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn
mạch có giá trị lần lượt là 64 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120Hz thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là:
A. 50 Hz
B. 160Hz
C. 80 Hz
D. 180 Hz
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). KHi L=L 0 thì điện áo hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng U Lmax . Khi L = L1 hoặc L=L2 thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng U L. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số
công suất của mạch AB khi L=L1 và L=L2 là n.k. Hệ số công cuất của mạch AB khi L=L0
có giá trị bằng?
A. n 2 .
B. n/ 2 .
C. n/2.
D. n.
Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A=6 0, chiết suất của lăng kính đối với tia ló là
nđ=1,6444 và đối với tia tím là nt=1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính
dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một
khoảng:
A. 4,2 mm
B. 3,6mm
C. 4,8mm
D. 6mm
Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra đ ồng
thời hai ánh sáng đơn sắc l 1 =0,4μm và l 2 =0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa
L=13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng l 1 và l 2 trùng nhau trên màn là:
A. 7 vân
B. 9 vân
C. 3 vân
D. 5 vân
Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách m ặt ph ẳng
chứa hai khe S1S2 một khoảng D=1,2m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính
hội tụ, người ta tìm được hai vị trí giữa hai khe ảnh S 1’S2’ = 4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi
chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc l =750nm thì khoảng vân thu
được trên màn là:
A. 0,225 mm
B. 1,25 mm
C. 3,6 mm
D. 0,9 mm
Câu 32: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc
khoảng cách đến nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 33: Công thoát electron của một kim loại là A=4,2eV. Giới hạn quang điện của kim
loại này là:
A. 2,958μm
B. 0,757 μm
C. 295,8 μm
D. 0,518 μm
Câu 34: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14Hz. Công suất bức
xạ điện từ của nguồn là 5W. Số proton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019
B. 0,33.1019
C. 1,5. 1020
D. 1,5. 1019
Câu 35: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là
r0=5,3.1011m, cho hằng số điện k=9.109
Nm 2
. Hãy xác định tốc độ góc của electron
C2
chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
A. 6,8.1016rad/s
B. 2,4.1016rad/s
C. 4,6.1016rad/s
D. 4,1.1016rad/s
Câu 36: Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
Câu 37: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số proton càng nhỏ
B. số proton càng lớn
C. năng lượng lien kết càng lớn
10
Câu 38: So với hạt nhân 5 Bo , hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
40
20
Ca có nhiều hơn:
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be là 10,0113(u), khối lượng
của notron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là m p = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt
10
nhân 4 Be là:
A. 0,9110u
B. 0,0691u
C. 0,0561u
D. 0,0811u
7
Câu 40: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,46MEV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Hai
hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX =
4,0015u. góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:
A. 168036’
B. 48018’
C. 600
D. 700
Đáp án
1-A
2-A
3-A
4-C
5-A
6-B
7-A
8-B
9-C
10-D
11-D
12-C
13-B
14-B
15-C
16-D
17-C
18-A
19-A
20-B
21-A
22-B
23-A
24-C
25-C
26-A
27-D
28-B
29-B
30-A
31-D
32-D
33-C
34-D
35-D
36-A
37-D
38-A
39-B
40-A
4142434445-
4647484950-
LỜI GIẢI
Câu 1: Đáp án đúng là A
Công thức để tính tần số của con lắc lò xo: f =
w
1
=
2p 2p
k
m
Câu 2: Đáp án đúng là A
Câu 3: Đáp án đúng là A
Tốc độ cực đại của chất điểm: vmax = Aω = 5.2 = .10(cm/s)
Câu 4: Đáp án đúng là C
Ta có w =
g
g
Þ l = 2 =0, 4(m) =40(cm)
l
w
Câu 5: Đáp án đúng là A
Dùng giản đồ vecto:
Trên hình vẽ: ta dễ dàng tính được biên độ tổng hợp A nhờ Pythagore:
A = A12 +A22 = 62 +82 =10(cm)
Câu 6: Đáp án đúng là B
Có T =2p
l
T 2g
Þ l = 2 =1(m) . Vậy ban đầu chiều dài dây treo là 1m.
g
4p
Sau khi giảm, chiều dài dây treo l1 = 1 – 0,19 = 0,81 (m) Þ f1 =
Câu 7: Đáp án đúng là A
Khi treo con lắc lò xo thằng đứng, lò xo sẽ bị giãn một khoảng
Dl =
mg
g T 2g
= 2 = 2 =0, 04(m) =4(cm)
k
w
4p
Vậy chiều dài tự nhiên của lò xo là l=34 – 4 = 30 (cm)
Câu 8: Đáp án đúng là B
ì vmax =Aw =8p
ì w =p (rad / s)
Þ í
Theo đề bài ta có í
2
2
î A =8(cm)
î amax =Aw =8p
1
2pp
g 5
= ( Hz ) .
l 9
Tốc độ trung bình trong một chu kỳ bằng quãng đường đi được trong một chu kỳ (4A) chia
cho thời gian của một chu kỳ (T). Vậy vtb =
4 A 4 Aw
=
=16(cm / s )
T
2p
Câu 9: Đáp án đúng là C
Trên hình vẽ, ta thể hiện các lực lên vật m trước khi rời khỏi giá đỡ.
Theo định luật II Newton, ta có:
r r
r
r
P +Fdh +N =ma
Chiếu lên trục (+), ta được:
P - Fdh - N =ma (1)
Gọi s là quãng đường vật m đi được từ lúc đầu đến lúc tách giá đ ỡ (cũng
chính là độ biến dạng của lò xo lúc tách). Khi đó, N=0 (do mất áp lực từ
vật xuống giá đỡ). Từ (1), ta có
mg - ks =ma Þ s =
m( g - a )
=0, 08(m)
k
Vận tốc vật lúc đó:
v = 2as = 0,32(m / s )
Li độ của vật:
x = s - Dl =0, 02(cm)
v2
Biên độ dao động của vật: A = x 2 + 2 =0, 06(m) =6(cm)
w
Câu 10: Đáp án đúng là D
Câu 11: Đáp án đúng là D
Câu 12: Đáp án đúng là C
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là 1 bước song.
Có l =
v
=0, 04(m) =4(cm)
f
Câu 13: Đáp án đúng là B
Vì sợi dây 2 đầu cố định nên số bụng sóng k =
2l 2lf
=
=12
l
v
Câu 14: Đáp án đúng là B
Gọi điểm gần I nhất dao động với biên độ 2mm, ngược pha I
là M.
Điểm I có d1=d2=d nên là điểm dao động với biên độ cực đại
a1=4(mm). Khi điểm I ở li độ 4 mm thì M phải ở -2 mm như
hình vẽ. Từ đó ta suy ra:
¼ =2p MI Û 2p =2p MI Û l =3MI =6(cm)
MOI
l
3
l
Số điểm dao động cực tiểu trên AB:
-
AB 1
AB 1
-