Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi học kì 1 môn Toán 10 (file word) Đề 4

Gửi bởi: 2019-12-20 14:43:35 | Được cập nhật: 2021-02-20 19:33:57 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 338 | Lượt Download: 3

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 4 – THPT NGUYỄN TRÃI, ĐÀ NẴNG – HKI – 1617 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Câu 2. Câu 3. ì 2 khi x Î ( - ¥ ;0 ) ï x- 1 ïï Cho hàm số y = f ( x ) =í x +1 khi x Î [ 0; 2] . Tính f ( 4 ) + f ( 0 ) , ta được kết quả: ï x 2 - 1 khi x Î ( 2;5] ï ïî 2 A. 1 . B. 15 . C. . D. 16 . 3 r Cho tam giác MNP , có thể xác định được tối đa bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh M , N , P ? A. 3 . B. 27 . C. 6 . D. 9 . uuu r uuur Cho hình vuông ABCD , góc CA; DC bằng ( A. 45°. Câu 4. B. 135° . ) C. 180° . D. 90° . Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây là đúng? uuur 2 uuu r uuur uuur 1 uuu r uuur A. AG = AB +AC . B. AG = AB +AC . 3 2 uuur 1 uuu r uuur uuur 3 uuu r uuur C. AG = AB +AC . D. AG = AB +AC . 3 2 ( ) ( ) ( ) ( ) x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên [ 0;1) . m- x A. m <0 hoặc m ³ 1 . B. m ³ 1 . C. m <0 . D. m ³ 2 hoặc m <1 . Câu 5. Cho hàm số y = Câu 6. 2 2 Phương trình ( m - 3m +2 ) x +m - 5m +4 =0 có tập nghiệm ¡ khi: A. m =2 . B. m =4 . C. m =1 hoặc m =- 2 .D. m =1 . Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12,1 m và diện tích là 1089 m 2 . Chiều dài và chiều rộng lần lượt của mảnh vườn đó là A. 39, 6 m và 27,5 m . B. 27,5 m và 39, 6 m . C. 27,5 m và - 39, 6 m . D. - 39, 6 m và 27,5 m . Câu 8. Cho các tập hợp A. [ 0;1] . Câu 9. A =[ - 2; 2] B =( 1;5] C =[ 0;3) ( A \ B ) Ç C là , và . Khi đó tập B. { 0;1} . C. [ 0;1) . D. ( 0;1] . r r Cho u =( 2; - 3) và v =( 8; - 12 ) . Câu nào sau đây sai? r r r A. u và v cùng hướng. B. u và r r r C. v =4u . D. u và r v ngược hướng. r v cùng phương. Câu 10. Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề đúng? x A. " x Î ¥ : Î ¥ . B. $x Î ¡ : x >x 2 . C. " x Î ¡ : x 2 >0 . 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập D. $x Î ¡ : x 2 <0 . Trang 1/3 uu r uu r uu r uu r Câu 11. Cho hai lực F1 và F2 cùng điểm đặt là O . Cường độ của F1 là 60 N và của F2 là 80 N , uu r uu r uu r uu r góc giữa F1 và F2 bằng 90° . Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng A. 130 ( N ) . B. 20 ( N ) . Câu 12. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề. A. x 2 +1 ³ 0 B. 3 - 2 =1 . C. 100 ( N ) . C. p >3 . D. 140 ( N ) . D. Mấy giờ rồi? Câu 13. Cho tập hợp A ={ x Î ¥ | x £ 4} . Tập hợp con có một phần tử của tập hợp A có tối đa bao nhiêu tập hợp? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. vô số. * Câu 14. Cho tập hợp A ={ x Î ¥ | x <4} . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. A ={ 0;1; 2;3} . B. A ={1; 2;3; 4} . C. A ={ 0;1; 2;3; 4} . D. A ={1; 2;3} . uuur uuur Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB +AC bằng A. 2a . B. a 3 . C. a 3 . 2 D. a . Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A ( 1;1) , B ( 3; 2 ) , C ( 6;5 ) . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. ( 4;3) . B. ( 3; 4 ) . C. ( 8;6 ) . D. ( 4; 4 ) . uuur uuu r ABC AB = a BC = 2 a AC . CB A Câu 17. Cho tam giác vuông tại , , . Tính tích vô hướng bằng A. –a 2 . B. 3a 2 . C. –3a 2 . D. a 2 . Câu 18. Phương trình x - 3 +2 =0 có bao nhiêu nghiệm: A. 0 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 . Câu 19. Tập xác định của hàm số y = 2 - x + 7 +x là A. [ 2; +¥ ) . B. [ - 7; 2] . C. ( - 7; 2 ) . D. ¡ \ { - 7; 2} . Câu 20. Cho mệnh đề " x Î ¤ : x 2 +4 x £ 0 . Phủ định của mệnh đề này là A. $x Î ¤ : x 2 +4 x >0 . B. $x Î ¤ : x 2 +4 x ¹ 0 . C. $x Î ¤ : x 2 +4 x ³ 0 . D. " x Î ¡ : x 2 +4 x ¹ 0 . Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =( m - 1) x +m - 2 đồng biến trên tập xác định của nó: A. m <1 . B. m >1 . C. m >2 . D. m <2 . 2 Câu 22. Cho phương trình mx - 2 ( m +2 ) x +m - 1 =0 phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi tham số m thỏa điều kiện: 4 4 4 A. m <- . B. m ¹ 0 . C. m >- , m ¹ 0 . D. m <- , m ¹ 0 . 5 5 5 Câu 23. Cho tập hợp A =( - ¥ ;3) , B =( - 3;5] . Tập hợp A È B bằng A. [ - ¥ ; - 3) . B. [ 3;5] . C. ( - 3;3] . D. ( - ¥ ;5] . Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/3 A. y = x +1 - x - 1 . B. y = x +1 +1 - x . 2 2 2 C. y = x - 1 - x +1 . D. y = x +1 . B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1. (1 điểm) 2 a) Cho parabol ( P ) : y =ax - 3x +5. Tìm a biết ( P ) có trục đối xứng bằng - 3 . b) Vẽ đồ thị hàm số y =x 2 - 4 x +5. Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2- x =x b) 5 - x +3 = 5 x - 4 Bài 3. (1,0đ) a) Cho ABCD là nửa hình lục giác đều cạnh a , có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm uuur uuur uur uuur I của AD . Tính AD - BC +CI +CD theo a . uur uu r uur b) Cho tam giác ABC có IA =2 IB . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biểu diễn IG uuur uuu r theo véctơ AB và AC . Bài 4. (0,5đ): Giải phương trình x - 1 - x +2 +9 =x 2 . ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/3