Đề thi chính thức của bộ giáo dục THPT Quốc Gia năm 2017 - Môn Vật Lý
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ
3
ĐỀ THI QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
MÃ 203
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và t ần s ố góc ω thay đ ổi đ ược vào hai đ ầu đo ạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ đi ện có đi ện dung C m ắc n ối ti ếp. Đi ều ki ện đ ể
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. w2 LC =R
B. ω2LC = 1 .
C. wLC =R .
D. wLC =1 .
Câu 2. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên t ắc hoạt động c ủa
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
12
Câu 3. Hạt nhân 6 C được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn.
B. prôtôn và nơtron.
C. nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron.
Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho r ọi xu ống m ặt n ước c ủa m ột b ể b ơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hi ện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa d ọc theo tr ục Ox quanh v ị trí
cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li đ ộ x là F = - kx. N ếu F tính b ằng niut ơn (N), X
tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2.
B. N.m2.
C. N/m.
D. N/m.
Câu 6. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm đi ện tr ở R, cu ộn cảm thu ần và t ụ đi ện m ắc n ối
tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
2
2
R
R
R 2 +( Z L - ZC )
R 2 +( ZL +ZC )
A.
B.
C.
D.
2
2
R 2 +( ZL - ZC )
R 2 +( ZL +ZC )
R
R
Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm.
B. 0,20 μm.
C. 0,25 μm.
D. 0,10 μm.
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2, 2. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức
A1 cos j 1 +A 2 cos j 2
A1 sin j 1 +A 2 sin j 2
A. tan j =
.
B. tan j =
.
A1 sin j 1 +A 2 sin j 2
A1 cos j 1 - A 2 cos j 2
A1 sin j 1 +A 2 sin j 2
A1 sin j 1 - A 2 sin j 2
C. tan j =
.
D. tan j =
.
A1 cos j 1 +A 2 cos j 2
A1 cos j 1 +A 2 cos j 2
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và t ụ đi ện m ắc n ối tiếp.
Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trờ của đoạn mạch là:
A.
C.
R 2 +( ZL +ZC )
R 2 - ( ZL - ZC )
2
2
B.
R 2 - ( ZL +ZC )
D.
R 2 +( ZL - ZC )
2
2
Câu 11. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào m ột ch ất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu lục.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, kho ảng cách gi ữa hai
phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 13. Tia α là dòng các hạt nhân
A. 21 H .
B. 31 H .
C. 42 H .
D. 23 H .
Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truy ền trên dây có b ước sóng λ. Kho ảng cách gi ữa hai
nút liên tiếp là
l
l
A. .
B. 2λ .
C. λ .
D. .
4
2
Câu 15. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt,
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động đi ều hòa trên m ặt ph ẳng n ằm ngang. Đ ộng
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vect ơ gia t ốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
pö
æ
Câu 18. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u =220 2 cos ç100pt - ÷ (V) (t tính bắng s). Giá trị
4ø
è
của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
D. - 110 2 V.
Câu 19. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng
phôtôn giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
Câu 20. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội t ụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ đi ện tr ường và cảm ứng từ t ại M bi ến
thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường độ điện trường
tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0.
B.E0.
C. 2E0.
D. 0,25E0.
4
14
1
Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + 7 N ® 1 H +X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8.
D. 8 và 17.
-34
Câu 23. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. L ấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV =
1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của
chất đó là
A. 0,66.10-3 eV.
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV.
Câu 24. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truy ền qua theo
chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
p
p
3p
2p
.
B. .
C.
D.
.
4
3
4
3
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng 0,6 μm. Bi ết kho ảng cách gi ữa
hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai đi ểm M và N
nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm l ần l ượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong kho ảng gi ữa M
và N có số vân sáng là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đ ơn s ắc: đ ỏ, vàng, lam và tím t ừ m ột môi
trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc t ới 37°. Bi ết chi ết su ất c ủa môi tr ường này đ ối
với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành ph ần đ ơn s ắc không th ể
ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím.
B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và vàng.
D. lam và tím.
A.
Câu 27. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời
gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
3
3
æ20p p ö
æ20p p ö
t + ÷(cm.)
t + ÷(cm.)
A. x = cos ç
B. x = cos ç
8p
6ø
4p
6ø
è 3
è 3
3
3
æ20p p ö
æ20p p ö
t - ÷(cm).
t - ÷(cm) .
C. x = cos ç
D. x = cos ç
8.p
6ø
4p
6ø
è 3
è 3
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo đ ược chi ều dài con l ắc
đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). L ấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai sốcủa số π. Gia tốc
trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
D. 9,7 ± 0,3 (m/s2),
Câu 29. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi tr ường không hấp th ụ
và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S ti ến l ại g ần M
thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách t ừ S đ ến M lúc đ ầu là
A. 80,6 m.
B. 120,3 m.
C. 200 m.
D. 40 m.
12
4
12
4
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 6 C +g® 3 2 He . Biết khối lượng của 6 C và 2 He lần lượt là 11,9970 u và
4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá tr ị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV.
B. 6 MeV.
C. 9 MeV.
D. 8 MeV.
Câu 31. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí t ưởng có phương trình u = 80sin(2.10 7t
p
+ ) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản t ụ đi ện bằng 0 l ần đ ầu tiên là
6
7p - 7
5p
11p - 7
p
.10 s.
.10 s.
A.
B. .10- 7 s.
C.
D. .10- 7 s.
6
12
12
6
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt đ ộng ổn đ ịnh. Su ất đi ện đ ộng trong ba cu ộn dây c ủa
phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì e 2 - e3 =30 V. Giá trị cực đại của e1 là
C. 40,2 V.
B. 51,9V.
C. 34,6 V.
D. 45,1 V.
235
Câu 33. Cho rằng một hạt nhân urani 92 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N A = 6,02.1023
235
mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani 235
92 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani 92 U phân
hạch hết là
A. 9,6.1010 J.
B. 10,3.1023J.
C. 16,4.1023 J.
D. 16,4.1010J.
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau m ỗi chu kì biên đ ộ gi ảm 2%. G ốc
thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm c ơ năng của con l ắc b ị m ất đi trong hai dao đ ộng
toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%.
B. 4%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên t ử chuyển t ừ qu ỹ đ ạo d ừng m 1 về quỹ
đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đ ồng th ời đ ộng năng c ủa êlectron tăng thêm 300%. Bán
kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60r0.
B. 50r0.
C. 40r0.
C. 30r0.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đ ầu cu ộn c ảm thu ần thì c ường đ ộ dòng đi ện
trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn c ảm có đ ộ l ớn b ằng
A. 50 3 V.
B. 50 2 V.
C. 50 V.
D. 100 V.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, U C là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu di ễn sự ph ụ
thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V.
B. 140 V.
C. 1,60 V.
D. 180 V.
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào đi ểm T c ố đ ịnh. T ừ v ị trí cân b ằng
O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi t ừ phải sang trái ngang
qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên qu ỹ đạo AOBC (đ ược minh
họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và a1 =a 2 =40 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy
g =p2 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
Câu 39. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai ngu ồn dao đ ộng đi ều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, t ốc đ ộ truy ền sóng ở m ặt n ước là 0,3 m/s.
Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB m ột góc 60°. Trên có bao nhiêu
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7 điểm.
B. 9 điểm.
C. 7 điểm.
D. 13 điểm.
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đ ường dây t ải đi ện m ột pha. Bi ết
đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ đi ện với công su ất không đ ổi và có h ệ s ố công su ất
luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì c ần tăng đi ện áp hi ệu d ụng ở tr ạm
phát điện lên
A. 1,33 lần.
B. 1,38 lần.
C. 1,41 lần.
D. 1,46 lần.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
B
Câu 15
Câu 16
C
D
Câu 25
Câu 26
Câu 1
B
Câu 11
B
Câu 21
Câu 2
A
Câu 12
B
Câu 22
Câu 3
B
Câu 13
C
Câu 23
Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
Câu 7
A
Câu 17
A
Câu 27
Câu 8
A
Câu 18
C
Câu 28
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
Câu 10
D
Câu 20
C
Câu 30
A
A
C
C
B
D
D
A
B
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
B
C
D
D
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
C
A
A
B
A
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại khi xảy ra cộng hưởng ZL =ZC Þ w2 LC =1
Đáp án B
Câu 2:
Đèn LED hoạt động dựa vào hiện tượng điện phát quang
Đáp án A
Câu 3:
Hạt nhân được cấu tạo bởi các hạt notron và proton
Đáp án B
Câu 4:
Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng (ánh sáng trắng qua m ặt phân cách hai môi tr ường b ị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc
Đáp án C
Câu 5:
Đơn vị của độ cứng k là N/m
Đáp án C
Câu 6:
Biến điệu là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
Đáp án B
Câu 7:
R
Hệ số công suất của mạch cos j = 2
2
R +( ZL - ZC )
Đáp án A
Câu 8:
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích ph ải có b ước sóng ng ắn h ơn gi ới h ạn quang đi ện
Þ l =0, 4mm không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
Đáp án A
Câu 9:
A sin j 1 +A 2 sin j 2
tan j = 1
A1 cos j 1 +A 2 cos j 2
Đáp án C
Câu 10:
Tổng trở của mạch Z = R 2 +( ZL - ZC ) 2
Đáp án A
Câu 11:
Ánh sáng huỳnh quang phát ra luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích nh ư v ậy ánh sáng tím không th ể là ánh
sáng huỳnh quang
Đáp án B
Câu 12:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng m ột ph ương truy ền sóng mà các ph ần t ử môi
trường tại đó dao động cùng pha với nhau
Đáp án B
Câu 13:
Tia α là dòng các hạt nhân 42 H
Đáp án C
Câu 14:
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng
Đáp án D
Câu 15:
Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn tia X
Đáp án C
Câu 16:
Động năng của vật đạt cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại
Đáp án D
Câu 17:
Vecto gia tốc có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ
Đáp án A
Câu 18:
p ö t =5.10- 3
æ
u =220 2 cos ç100pt - ÷¾¾¾¾
® u =220V
4ø
è
Đáp án C
Câu 19:
Thứ tự đúng là tia γ, tia X, tia tử ngoại và tia hồng ngoại
Đáp án B
Câu 20:
Chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm các tia đơn sắc hội t ụ
Đáp án C
Câu 21:
Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và c ảm ứng t ừ luôn cùng pha, v ới hai đ ại l ượng
cùng pha, ta có
B ( t ) E ( t ) B=0,5B0
=
¾¾¾¾
® E =0,5E 0
B0
E0
Đáp án A
Câu 22:
Áp dụng đinh luật bảo toàn số khối và số proton, ta có:
ì 4 +14 =1 +A ì A =17
Þ í
Þ N =9
í
î 2 +7 =1 +Z
î Z =8
Đáp án A
Câu 23:
hc
Ta có A = =0,6607eV
l0
Đáp án C
Câu 24:
3l
Theo phương truyền sóng Dx MN =
8
2pDx MN 3p
=
Vậy Dj =
l
4
Đáp án C
Câu 25:
Dl
=2mm
Khoảng vân i =
a
Kết hợp với
x M £ ki £ x N Þ - 2,95 £ k £ 4,85 Þ có 7 giá trị
Đáp án A
Câu 26:
Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần i ³ i gh với sin i gh
ì i ghd =37,490
ï
ïï i ghv =37,120
n2
Þ tia lam và tím không ló ra ngoài
= Þ í
0
n1
i
=
36,6
ï ghl
ï
0
ïî i ght =36, 4
không khí
Đáp án D
Câu 27:
+ Từ độ thị ta có độ chia nhỏ nhất của mỗi ô là 0,025s
+ Mặc khác một chu kì ứng với 6 ô Þ T =0,15s Þ w=
+ Khi t =0 thì v =
A=
40p
rad/s
3
v max
p
và đang giảm Þ j =2
6
v max
3
= cm
w
4p
Đáp án D
Câu 28:
2
2
æ2p ö
æ2p ö
-2
2
+ Giá trị trung bình của gia tốc g =ç ÷ l =ç
÷119.10 =9,7064 m/s
èT ø
è2, 2 ø
+ Sai số của phép đo
2.0,01 ö
æ1
æDl 2DT ö
2
Dg =g ç +
÷=9,706 ç119 + 2, 2 ÷=0,169s m/s
T ø
èl
è
ø
Làm tròn g =g ±Dg =9,7 ±0, 2 m/s2
Đáp án A
Câu 29:
Ta có
r
r
L M2 - L M1 =20log 1 Þ 6 =20log
Þ r » 120,3 m
r2
r - 60
Đáp án B
Câu 30:
Để phản ứng trên có thể xảy ra thì năng lượng bức xạ γ tối thiểu là
eg =( 3m a - m c ) 931,5 =6,99MeV
Đáp án A
Câu 31:
+ Biến đổi phương trình về dạng cos
pö
pö
æ
æ
u =80sin ç107 t + ÷=80cos ç107 t - ÷V
6ø
3ø
è
è
+ Từ hình vẽ ta thu được
T T 5p
Dt = + = .10- 7 s
4 6 12
Đáp án B
Câu 32:
Suất điện động xuất hiện trong các cuộn dây có dạng
ì
ï e =E cos ( wt )
0
ï 1
ï
é æ
2p ö
2p ö
2p öù
2p
æ
æ
í e 2 =E 0 cos çwt + ÷Þ e 2 - e3 =E 0 êcos çwt + ÷- cos çwt ÷ú=- 2E 0 sin ( wt ) sin
3 ø
3 ø
3 øû
3
è
è
ë è
ï
ï
2p ö
æ
ï e3 =E 0 cos çwt ÷
3 ø
è
î
2p
=±30
Theo giả thuyết của bài toán e 2 - e3 =30 Þ - 2E 0 sin ( wt ) sin
3
Kết hợp với e1 =E0 cos ( wt ) =30 Þ E 0 =20 3V
Đáp án C
Câu 33:
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg Urani
m
Q =NDE = N A DE =1,64.1011 J
A
Đáp án A
Câu 34:
Sau mỗi chu kì biên độ giảm 0,02
ìï A1 =0,98A
E - E2
Þ
=1 - 0,984 » 8%
í
2
E
ïî A 2 =0,98 A
Đáp án D
Câu 35:
Động năng tăng lên 4 lần Þ v 2 =2v1
v 2 r 1 r2 - r1 =27r0 ì r1 =36r0
1
Þ 22 = 1 = ¾¾¾¾®
í
r
v1 r2 4
î r2 =9r0
2
Kết hợp với v :
Đáp án C
Câu 36:
Với u và I vuông pha ta luôn có
2
u =U 0
æi ö
1 - ç ÷ =50 3V
èI0 ø
Đáp án A
Câu 37:
Ta có
ì
R 2 +Z2L
ï U RL =U
Ï
2
ïï
R 2 +( ZL - ZC )
í
ï
ì U C =240V
Þ
ï R =80WÞ í
î U RL =200V
ïî
2
R Þ ZL2 =( ZL - ZC ) Þ ZC =2ZL Þ U C =2U L
ìï U L =0,5UC
Þ U R =160V
í 2
2
2
ïî U RL =U R +U L
Đáp án C
Câu 38:
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng
+ Trước khi vướng đinh con
QA
5 30
T1 =2p
Þ w1 =
rad/s
g
12
lắc
dao
động
với
chu
kì
+ Sau khi vướng đinh con lắc dao động với biên độ 2a 2 =a1 và tần số góc ω2
g
=1, 25 10 Þ T2 =1,6s
DC
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vị trí A và C ta thu được
QA ( 1 - cos a 0 ) =QA - ( QD cos a1 +CD cos 2a 2 )
w2 =
T¢ T1 T2
= + +t 2 với t2 là thời gian con lắc đi từ O đến B, từ đó ta tìm
2 4 6
được T2 =2,61s
Đáp án B
Câu 39:
v
Bước sóng của sóng l = =3cm
f
AB
AB