Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 12 - 2019
Gửi bởi: 2020-01-10 12:25:34 | Được cập nhật: 2021-02-20 17:45:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 278 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Một cái phễu dạng hình nón có chiều cao bằng
. Người ta đổ nước vào cái phễu sao cho chiều
cao của lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi, nếu bịt kín miệng phễu và úp phễu
xuống thì chiều cao của nước trong phễu bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
Câu 2. Cho hàm số
.
C.
liên tục trên
.
và có bảng xét dấu
D.
như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
của mặt phẳng
A.
.
D. 0.
. Một vectơ pháp tuyến
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tính thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
vuông góc với mặt đáy và
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,
Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng
A.
B.
Câu 7. Cho hình phẳng
. Tính thể tích
C.
giới hạn bởi parabol
D.
, trục hoành và tiếp tuyến của
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
tại điểm
xung quanh trục hoành.
Trang 1/17 - Mã đề thi 134
A.
B.
C.
Câu 8. Cho hai hàm số
D.
liên tục trên đoạn
và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai vectơ
A.
B.
Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.
, cho mặt phẳng
thuộc mặt phẳng
.
. Gọi
, đường thẳng
là đường thẳng đi qua
, nằm trong
là một vectơ chỉ phương của đường
.
B.
Câu 11. Biết
C.
với
A.
có đồ thị
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng
B.
D.
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C.
có đáy
bằng
.
.
C.
Câu 12. Cho hàm số
thể tích khối lăng trụ
D.
là các số hữu tỉ. Tính tích
B.
Câu 14.
. Tính
D.
và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
. Tính
A.
và
C.
và điểm
mặt phẳng
được tính theo công thức
D.
là tam giác vuông tại ,
,
biết
. Biết
, chiều cao của hình lăng trụ đã cho bằng
.
C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
.
D.
của tham số
.
để bất phương trình
có nghiệm thực?
A. 6.
B. 7.
Câu 15. Tính tổng
C. 10.
của cấp số nhân lùi vô hạn
có số hạng đầu
D. 11.
và công bội
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9
tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương
kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 296.691.000 đồng.
B. 301.302.915 đồng.
C. 298.887.150 đồng.
D. 291.229.500 đồng.
Câu 17.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Đồ thị của hàm số
Trang 2/17 - Mã đề thi 134
và
Đặt
là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Số chỉnh hợp chập 6 của một tập hợp có 9 phần tử là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
Đường thẳng nào dưới đây là giao tuyến
của hai mặt phẳng và?
A. Đường thẳng đi qua S và song song với
B. Đường thẳng đi qua S và song song với
C. Đường thẳng đi qua S và song song với
D. Đường thẳng đi qua S và song song với
Câu 20. Tìm tập nghiệm
A.
của bất phương trình
.
B.
Câu 21. Cho hàm số
C.
liên tục trên
D.
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
đạt cực đại tại
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại
C. Hàm số
đạt cực đại tại
D. Hàm số
không đạt cực trị tại
Câu 22. Cho số phức
A.
thỏa mãn
. Môđun của
B.
C.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
A.
C.
liên tục trên đoạn
Biết
.
D.
.
.
và
B.
D.
.
B.
Câu 24. Cho hàm số
bằng
. Tính tích phân
C.
D.
Trang 3/17 - Mã đề thi 134
Câu 25.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
là
A.
B.
Câu 26. Cho số thực
A.
Câu 27. Cho
thỏa
C.
D.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho hàm số
D.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Câu 29. Cho hàm số
có đồ thị trong hình bên. Phương trình
D.
phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 1.
B. 2.
Câu 30. Phần thực; phần ảo của số phức
C. 3.
theo thứ tự bằng
D. 0.
C.
D.
A.
B.
Câu 31. Cho hàm số
có đồ thị, đường thẳng
thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M, N mà
đúng?
A.
.
B.
.
có bao nhiêu nghiệm thực
và điểm
Biết đường
đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây
C.
.
D.
.
Câu 32. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất
để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng giới tính đứng cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan
không đứng cạnh nhau bằng
A.
Câu 34. Tìm
B.
.
Trang 4/17 - Mã đề thi 134
C.
D.
A.
.
C.
B.
.
D.
Câu 35. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
.
là đường thẳng
B.
C.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
D.
, cho hai điểm
. Biết rằng có hai mặt
phẳng cùng đi qua hai điểm
và cùng cách
một khoảng bằng
là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?
A.
B.
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây
C.
D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Gọi
. Mặt phẳng nào
là hai nghiệm phức của phương trình
Phần thực của số phức
A.
, trong đó
có phần ảo dương.
bằng
B.
C.
D.
Câu 39. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
A. 11.
B. 12.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
bên
là tam giác vuông cân tại . Gọi
. Thể tích khối chóp
bằng
C. 7.
D. 8.
là hình vuông cạnh , mặt bên
là tam giác đều, mặt
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho
vuông góc với
A.
B.
C.
?
D.
Câu 41. Cho số phức có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số
phức
là đường tròn có tâm
, bán kính . Tổng
bằng
A. 7.
B. 9
C. 15.
D. 17.
Câu 42. Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số
A.
.
B.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn
.
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] bằng 3.
C.
.
D.
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Câu 44. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
bằng
D.
và có thể tích bằng
. Thể tích khối chóp
. Gọi
Trang 5/17 - Mã đề thi 134
A.
.
B.
Câu 45.
.
C.
.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
chứa nửa khoảng
A.
B.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
đi qua
, vuông góc với
lượt tại các điểm
khác
A. 8.
trên khoảng
A.
C.
, cho mặt phẳng
, cách gốc tọa độ
B. 16.
với
D.
và điểm
một khoảng bằng
. Mặt
và cắt các tia
lần
bằng
C.
D.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến
?
B.
Câu 48. Cho hình nón
cắt hình nón
.
. Thể tích khối tứ diện
Câu 47. Cho hàm số
và
.
C.
có đỉnh
, tâm đường tròn đáy là
theo thiết diện là tam giác vuông
bằng 3, tính diện tích xung quanh
A.
B.
Câu 49. Cho
A.
, góc ở đỉnh bằng
B.
của hình nón
.
C.
C.
C.
------------- HẾT -------------
Trang 6/17 - Mã đề thi 134
D.
D.
được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
B.
. Một mặt phẳng qua
. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng
Tính
Câu 50. Biểu thức
A.
D.
D.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
C28 C29 C35
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(90%)
C2 C4 C21
C12 C17 C31
C42 C47
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C50
C16 C20 C26
C27
C14 C39 C45
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C8
C34 C49
C7 C11
C24
Chương 4: Số Phức
C30
C22
C38 C41
C43
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C13 C32
C5
C6 C12 C40
C44
C1 C48
C3 C9
C25 C37
C10 C36 C46
C18
C33
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
10%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C15
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C23
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C19
Trang 7/17 - Mã đề thi 134
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
10
17
21
2
Điểm
2
3.4
4.2
0.4
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 10%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
23 câu VD-VDC phân loại học sinh . Chỉ có 2 câu hỏi khó ở mức VDC : C23 C43
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
Trang 8/17 - Mã đề thi 134
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D B C D D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C C A B A A A B C D
11
A
36
D
12
B
37
C
13
B
38
D
14
B
39
D
15
B
40
A
16
C
41
D
17
A
42
C
18
D
43
C
19
B
44
A
20
A
45
A
21
A
46
C
22
D
47
C
23
D
48
B
24
B
49
B
25
D
50
C
Câu 1.
Lời giải:
* Trước khi úp phễu:
+ Gọi h và R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của phễu;
h’ và R’ lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình nón tạo bởi lượng nước.
+ Thể tích phễu là:
+ Thể tích nước là:
+ Thể tích của khối không chứa nước trong phễu là:
+ Thể tích khối không chứa nước trong phễu bằng thể tích khối không chứa nước khi lật ngược phễu lại.
* Sau khi úp phễu:
+
và lần lượt chiều cao và bán kính của khối nón không chứa nước
Ta có:
Suy ra
, mà
.
.
Suy ra chiều cao của lượng nước khi lật ngược phễu là:
.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Lời giải:
Trang 9/17 - Mã đề thi 134
S
N
K
I
L
A
H
C
F
M
B
+
.
.
Vậy
.
Câu 7.
Lời giải:
+ Phương trình tiếp tuyến d của tại điểm có hoành độ bằng 2 là
.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.
Xét hai đường thẳng và
cùng qua A và nằm trong
mp, trong đó vuông góc với AH.
+ Khoảng cách giữa và d bằng AH.
+ Gọi là mặt phẳng chứa d và song song với
, K là hình
chiếu vuông góc của A lên.
P
A
Khi đó :
Ta có:
Trang 10/17 - Mã đề thi 134
.
K
d
H
Q
Vậy đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cách d một khoảng cách lớn nhất.
+H thuộc d nên H.
d có vtcp là
.
.
Suy ra
.
Một VTPT của là
.
Một VTCP của
.
Vậy a + 2b = – 3.
Phương án B: song song với d.
Phương án C: đi qua A và giao điểm I của d và.
a + 2b = 4
Phương án D: đi qua A, nằm trong mặt phẳng và vuông góc đường thẳng d.
a + 2b = 7
Câu 11.
Lời giải:
Đặt
.
. Suy ra
.
Câu 12.
Lời giải:
, y’ đạt giá trị nhỏ nhất bằng –5 tại x = –1.
Câu 13.
Câu 14.
Lời giải:
BPT đã cho tương với:
Ta có:
Xét hàm số
.
. Lập BBT suy ra
.
Trang 11/17 - Mã đề thi 134
Vậy có 8 giá trị trị nguyên của m thỏa đề.
Câu 15.
Câu 16.
Lời giải:
+ Lương khởi điểm A = 5.000.000, cứ t = 9 tháng tăng bậc lương.
+ Sau 4 năm = 48 tháng = 5x9 tháng + 3 tháng
Áp dụng công thức
Câu 17.
Lời giải:
Từ đồ thị trên của
Do đó
suy ra BBT của
hoặc
. Suy ra
.
Lập bảng biến thiên suy ra
Hàm minh họa:
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
Lời giải:
Câu 23.
Câu 24.
Lời giải:
-Xét trên đoạn
Mà
, ta có:
suy ra C = 1. Suy ra
Do đó
Câu 25.
Trang 12/17 - Mã đề thi 134
.
Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
+ Điều kiện để d cắt tại hai điểm phân biệt là
+ Trung điểm của MN là I.
.
+ Theo công thức đường trung tuyến
nhỏ nhất khi
.
nhỏ nhất.
, dấu bằng xảy ra khi
Câu 32.
Câu 33.
Lời giải:
– Số phần tử của không gian mẫu
* Xếp 10 học sinh trên một hàng ngang sao cho 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 2 cách xếp.
* Xét trong 2 cách xếp trên các khả năng Hoàng và Lan đứng liền kề nhau:
+ Xếp 8 học sinh trên một hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ có 2 cách xếp.
+ Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống tạo ra. Với mỗi khoảng trống trên, xếp Hoàng và Lan
vào khoảng trống này để được 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 1 cách xếp.
xxxx
Suy số cách xếp 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ mà Hoàng và Lan đứng kề nhau là: 2.9
Vậy số phần tử của A là: n=2–2.9=18432.
– Xác suất cần tìm là
.
+ Phương án
B. Tính sai:
.
+ Phương án
C. Tính sai:
.
+ Phương án
D. Tính sai:
.
Câu 34.
Câu 35.
Trang 13/17 - Mã đề thi 134
Câu 36.
Lời giải:
Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm
.
Phương trình mặt phẳng có dạng:
Có 2 mặt phẳng thỏa đề bài lần lượt có phương trình:
Câu 37.
.
Câu 38.
Câu 39.
Lời giải:
.
Câu 40.
Lời giải:
Tam giác SIK vuông tại S.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng thì H thuộc đoạn IK và HI = 3HK
BM SA BM
Hai tam giác BMC và AHI đồng dạng
Diện tích tam giác BDM:
Thể tích khối chóp
:
S
M
A
M
A
D
I
K
I
D
H
K
H
B
C
B
C
Câu 41.
Lời giải:
Đặt
.
Trang 14/17 - Mã đề thi 134
.
Suy ra: a = 4, b = –3, R = 16. Vậy
Câu 42.
.
Lời giải:
. Suy ra
,
Câu 43.
Lời giải:
Đặt z = x + yi,
.
. Gọi
Ta có:
.
,
Vì OM + ON MN nên
.
ngược hướng.
a) Nếu y = 0 thì
.
b) Nếu y 0 thì
ngược hướng x = 0.
Suy ra
Xét hàm số
,
Lập bảng biến thiên, suy ra:
,
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
khi
.
Câu 44.
Lời giải:
S
Q
M
P
A
D
L
N
H
E
O
B
E
K
C
Trang 15/17 - Mã đề thi 134
+ Đặt
Câu 45.
Lời giải:
Đặt
Bất phương trình đã cho trở thành
.
– Để bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa nửa khoảng
thì bpt có tập nghiệm chứa nữa khoảng
.
– Ta có:
.
Do đó để bpt có tập nghiệm chứa nửa khoảng
thì
.
Câu 46.
Lời giải:
Gọi
.
Phương trình mặt phẳng
có dạng:
Phương trình mặt phẳng
trở thành:
.
.
Câu 47.
Lời giải:
+
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
khi
Câu 48.
Lời giải:
Đặt SA = x
S
Ta có:
x
.
Trang 16/17 - Mã đề thi 134
O
B
a
I
A
TRƯỜNG THPT …..
2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi
MADE
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Một cái phễu dạng hình nón có chiều cao bằng
. Người ta đổ nước vào cái phễu sao cho chiều
cao của lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi, nếu bịt kín miệng phễu và úp phễu
xuống thì chiều cao của nước trong phễu bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
Câu 2. Cho hàm số
.
C.
liên tục trên
.
và có bảng xét dấu
D.
như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
của mặt phẳng
A.
.
D. 0.
. Một vectơ pháp tuyến
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tính thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
vuông góc với mặt đáy và
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,
Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng
A.
B.
Câu 7. Cho hình phẳng
. Tính thể tích
C.
giới hạn bởi parabol
D.
, trục hoành và tiếp tuyến của
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
tại điểm
xung quanh trục hoành.
Trang 1/17 - Mã đề thi 134
A.
B.
C.
Câu 8. Cho hai hàm số
D.
liên tục trên đoạn
và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai vectơ
A.
B.
Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.
, cho mặt phẳng
thuộc mặt phẳng
.
. Gọi
, đường thẳng
là đường thẳng đi qua
, nằm trong
là một vectơ chỉ phương của đường
.
B.
Câu 11. Biết
C.
với
A.
có đồ thị
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng
B.
D.
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C.
có đáy
bằng
.
.
C.
Câu 12. Cho hàm số
thể tích khối lăng trụ
D.
là các số hữu tỉ. Tính tích
B.
Câu 14.
. Tính
D.
và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
. Tính
A.
và
C.
và điểm
mặt phẳng
được tính theo công thức
D.
là tam giác vuông tại ,
,
biết
. Biết
, chiều cao của hình lăng trụ đã cho bằng
.
C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
.
D.
của tham số
.
để bất phương trình
có nghiệm thực?
A. 6.
B. 7.
Câu 15. Tính tổng
C. 10.
của cấp số nhân lùi vô hạn
có số hạng đầu
D. 11.
và công bội
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9
tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương
kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 296.691.000 đồng.
B. 301.302.915 đồng.
C. 298.887.150 đồng.
D. 291.229.500 đồng.
Câu 17.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Đồ thị của hàm số
Trang 2/17 - Mã đề thi 134
và
Đặt
là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Số chỉnh hợp chập 6 của một tập hợp có 9 phần tử là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
Đường thẳng nào dưới đây là giao tuyến
của hai mặt phẳng và?
A. Đường thẳng đi qua S và song song với
B. Đường thẳng đi qua S và song song với
C. Đường thẳng đi qua S và song song với
D. Đường thẳng đi qua S và song song với
Câu 20. Tìm tập nghiệm
A.
của bất phương trình
.
B.
Câu 21. Cho hàm số
C.
liên tục trên
D.
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
đạt cực đại tại
B. Hàm số
đạt cực tiểu tại
C. Hàm số
đạt cực đại tại
D. Hàm số
không đạt cực trị tại
Câu 22. Cho số phức
A.
thỏa mãn
. Môđun của
B.
C.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
A.
C.
liên tục trên đoạn
Biết
.
D.
.
.
và
B.
D.
.
B.
Câu 24. Cho hàm số
bằng
. Tính tích phân
C.
D.
Trang 3/17 - Mã đề thi 134
Câu 25.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
là
A.
B.
Câu 26. Cho số thực
A.
Câu 27. Cho
thỏa
C.
D.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho hàm số
D.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Câu 29. Cho hàm số
có đồ thị trong hình bên. Phương trình
D.
phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 1.
B. 2.
Câu 30. Phần thực; phần ảo của số phức
C. 3.
theo thứ tự bằng
D. 0.
C.
D.
A.
B.
Câu 31. Cho hàm số
có đồ thị, đường thẳng
thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M, N mà
đúng?
A.
.
B.
.
có bao nhiêu nghiệm thực
và điểm
Biết đường
đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây
C.
.
D.
.
Câu 32. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất
để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng giới tính đứng cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan
không đứng cạnh nhau bằng
A.
Câu 34. Tìm
B.
.
Trang 4/17 - Mã đề thi 134
C.
D.
A.
.
C.
B.
.
D.
Câu 35. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
.
là đường thẳng
B.
C.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
D.
, cho hai điểm
. Biết rằng có hai mặt
phẳng cùng đi qua hai điểm
và cùng cách
một khoảng bằng
là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?
A.
B.
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây
C.
D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Gọi
. Mặt phẳng nào
là hai nghiệm phức của phương trình
Phần thực của số phức
A.
, trong đó
có phần ảo dương.
bằng
B.
C.
D.
Câu 39. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
A. 11.
B. 12.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
bên
là tam giác vuông cân tại . Gọi
. Thể tích khối chóp
bằng
C. 7.
D. 8.
là hình vuông cạnh , mặt bên
là tam giác đều, mặt
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho
vuông góc với
A.
B.
C.
?
D.
Câu 41. Cho số phức có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số
phức
là đường tròn có tâm
, bán kính . Tổng
bằng
A. 7.
B. 9
C. 15.
D. 17.
Câu 42. Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số
A.
.
B.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn
.
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] bằng 3.
C.
.
D.
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Câu 44. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
bằng
D.
và có thể tích bằng
. Thể tích khối chóp
. Gọi
Trang 5/17 - Mã đề thi 134
A.
.
B.
Câu 45.
.
C.
.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
chứa nửa khoảng
A.
B.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
đi qua
, vuông góc với
lượt tại các điểm
khác
A. 8.
trên khoảng
A.
C.
, cho mặt phẳng
, cách gốc tọa độ
B. 16.
với
D.
và điểm
một khoảng bằng
. Mặt
và cắt các tia
lần
bằng
C.
D.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến
?
B.
Câu 48. Cho hình nón
cắt hình nón
.
. Thể tích khối tứ diện
Câu 47. Cho hàm số
và
.
C.
có đỉnh
, tâm đường tròn đáy là
theo thiết diện là tam giác vuông
bằng 3, tính diện tích xung quanh
A.
B.
Câu 49. Cho
A.
, góc ở đỉnh bằng
B.
của hình nón
.
C.
C.
C.
------------- HẾT -------------
Trang 6/17 - Mã đề thi 134
D.
D.
được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
B.
. Một mặt phẳng qua
. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng
Tính
Câu 50. Biểu thức
A.
D.
D.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
C28 C29 C35
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(90%)
C2 C4 C21
C12 C17 C31
C42 C47
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C50
C16 C20 C26
C27
C14 C39 C45
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C8
C34 C49
C7 C11
C24
Chương 4: Số Phức
C30
C22
C38 C41
C43
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C13 C32
C5
C6 C12 C40
C44
C1 C48
C3 C9
C25 C37
C10 C36 C46
C18
C33
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
10%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C15
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C23
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C19
Trang 7/17 - Mã đề thi 134
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Lớp 10
(0%)
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu
10
17
21
2
Điểm
2
3.4
4.2
0.4
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan
Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 10%
Không có câu hỏi lớp 10.
Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019
23 câu VD-VDC phân loại học sinh . Chỉ có 2 câu hỏi khó ở mức VDC : C23 C43
Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng
Đề phân loại học sinh ở mức khá
Trang 8/17 - Mã đề thi 134
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D B C D D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C C A B A A A B C D
11
A
36
D
12
B
37
C
13
B
38
D
14
B
39
D
15
B
40
A
16
C
41
D
17
A
42
C
18
D
43
C
19
B
44
A
20
A
45
A
21
A
46
C
22
D
47
C
23
D
48
B
24
B
49
B
25
D
50
C
Câu 1.
Lời giải:
* Trước khi úp phễu:
+ Gọi h và R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của phễu;
h’ và R’ lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình nón tạo bởi lượng nước.
+ Thể tích phễu là:
+ Thể tích nước là:
+ Thể tích của khối không chứa nước trong phễu là:
+ Thể tích khối không chứa nước trong phễu bằng thể tích khối không chứa nước khi lật ngược phễu lại.
* Sau khi úp phễu:
+
và lần lượt chiều cao và bán kính của khối nón không chứa nước
Ta có:
Suy ra
, mà
.
.
Suy ra chiều cao của lượng nước khi lật ngược phễu là:
.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Lời giải:
Trang 9/17 - Mã đề thi 134
S
N
K
I
L
A
H
C
F
M
B
+
.
.
Vậy
.
Câu 7.
Lời giải:
+ Phương trình tiếp tuyến d của tại điểm có hoành độ bằng 2 là
.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.
Xét hai đường thẳng và
cùng qua A và nằm trong
mp, trong đó vuông góc với AH.
+ Khoảng cách giữa và d bằng AH.
+ Gọi là mặt phẳng chứa d và song song với
, K là hình
chiếu vuông góc của A lên.
P
A
Khi đó :
Ta có:
Trang 10/17 - Mã đề thi 134
.
K
d
H
Q
Vậy đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cách d một khoảng cách lớn nhất.
+H thuộc d nên H.
d có vtcp là
.
.
Suy ra
.
Một VTPT của là
.
Một VTCP của
.
Vậy a + 2b = – 3.
Phương án B: song song với d.
Phương án C: đi qua A và giao điểm I của d và.
a + 2b = 4
Phương án D: đi qua A, nằm trong mặt phẳng và vuông góc đường thẳng d.
a + 2b = 7
Câu 11.
Lời giải:
Đặt
.
. Suy ra
.
Câu 12.
Lời giải:
, y’ đạt giá trị nhỏ nhất bằng –5 tại x = –1.
Câu 13.
Câu 14.
Lời giải:
BPT đã cho tương với:
Ta có:
Xét hàm số
.
. Lập BBT suy ra
.
Trang 11/17 - Mã đề thi 134
Vậy có 8 giá trị trị nguyên của m thỏa đề.
Câu 15.
Câu 16.
Lời giải:
+ Lương khởi điểm A = 5.000.000, cứ t = 9 tháng tăng bậc lương.
+ Sau 4 năm = 48 tháng = 5x9 tháng + 3 tháng
Áp dụng công thức
Câu 17.
Lời giải:
Từ đồ thị trên của
Do đó
suy ra BBT của
hoặc
. Suy ra
.
Lập bảng biến thiên suy ra
Hàm minh họa:
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
Lời giải:
Câu 23.
Câu 24.
Lời giải:
-Xét trên đoạn
Mà
, ta có:
suy ra C = 1. Suy ra
Do đó
Câu 25.
Trang 12/17 - Mã đề thi 134
.
Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
+ Điều kiện để d cắt tại hai điểm phân biệt là
+ Trung điểm của MN là I.
.
+ Theo công thức đường trung tuyến
nhỏ nhất khi
.
nhỏ nhất.
, dấu bằng xảy ra khi
Câu 32.
Câu 33.
Lời giải:
– Số phần tử của không gian mẫu
* Xếp 10 học sinh trên một hàng ngang sao cho 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 2 cách xếp.
* Xét trong 2 cách xếp trên các khả năng Hoàng và Lan đứng liền kề nhau:
+ Xếp 8 học sinh trên một hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ có 2 cách xếp.
+ Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống tạo ra. Với mỗi khoảng trống trên, xếp Hoàng và Lan
vào khoảng trống này để được 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 1 cách xếp.
xxxx
Suy số cách xếp 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ mà Hoàng và Lan đứng kề nhau là: 2.9
Vậy số phần tử của A là: n=2–2.9=18432.
– Xác suất cần tìm là
.
+ Phương án
B. Tính sai:
.
+ Phương án
C. Tính sai:
.
+ Phương án
D. Tính sai:
.
Câu 34.
Câu 35.
Trang 13/17 - Mã đề thi 134
Câu 36.
Lời giải:
Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm
.
Phương trình mặt phẳng có dạng:
Có 2 mặt phẳng thỏa đề bài lần lượt có phương trình:
Câu 37.
.
Câu 38.
Câu 39.
Lời giải:
.
Câu 40.
Lời giải:
Tam giác SIK vuông tại S.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng thì H thuộc đoạn IK và HI = 3HK
BM SA BM
Hai tam giác BMC và AHI đồng dạng
Diện tích tam giác BDM:
Thể tích khối chóp
:
S
M
A
M
A
D
I
K
I
D
H
K
H
B
C
B
C
Câu 41.
Lời giải:
Đặt
.
Trang 14/17 - Mã đề thi 134
.
Suy ra: a = 4, b = –3, R = 16. Vậy
Câu 42.
.
Lời giải:
. Suy ra
,
Câu 43.
Lời giải:
Đặt z = x + yi,
.
. Gọi
Ta có:
.
,
Vì OM + ON MN nên
.
ngược hướng.
a) Nếu y = 0 thì
.
b) Nếu y 0 thì
ngược hướng x = 0.
Suy ra
Xét hàm số
,
Lập bảng biến thiên, suy ra:
,
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
khi
.
Câu 44.
Lời giải:
S
Q
M
P
A
D
L
N
H
E
O
B
E
K
C
Trang 15/17 - Mã đề thi 134
+ Đặt
Câu 45.
Lời giải:
Đặt
Bất phương trình đã cho trở thành
.
– Để bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa nửa khoảng
thì bpt có tập nghiệm chứa nữa khoảng
.
– Ta có:
.
Do đó để bpt có tập nghiệm chứa nửa khoảng
thì
.
Câu 46.
Lời giải:
Gọi
.
Phương trình mặt phẳng
có dạng:
Phương trình mặt phẳng
trở thành:
.
.
Câu 47.
Lời giải:
+
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng
khi
Câu 48.
Lời giải:
Đặt SA = x
S
Ta có:
x
.
Trang 16/17 - Mã đề thi 134
O
B
a
I
A