Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn tập kiểm tra môn toán cuối kỳ 2 - Đề 9

Gửi bởi: 2020-12-15 11:03:36 | Được cập nhật: 2021-02-20 00:07:49 Kiểu file: 4 | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1. Môn Toán Lớp 12
File word Full lời giải chi tiết

Đề: ⑨

y = ln ( x - 1)

Câu 1. Tập xác định D của hàm số
D  \  1 .
Ⓐ.
Ⓑ. D .
D  1;   .

Câu 2. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
2
2
Ⓐ. V  Rh .
Ⓑ. V  R h.
1
V   R 2 h.
3
Câu 3. Cho x, y là hai số thực dương và m, n
nào sau đây sai?
n
n
n
m n
m n
Ⓐ. x .x  x .
Ⓑ. ( xy ) x . y .
m

n

x . y ( xy )

m n


Ⓒ.

D = ( - ¥ ;1) .

Ⓓ.

R và chiều cao h là
2
Ⓒ. V R h.
Ⓓ.

là hai số thực tùy ý. Đẳng thức
n m
n. m
Ⓒ. ( x )  x .

Ⓓ.

.

với  ,    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓑ. a > b .
Ⓒ. a Ⓓ. a £ b .
3
Câu 5. Cho khối lập phương ( L) có thể tích bằng 2a . Khi đó ( L) có cạnh
bằng
3
Ⓐ. 3a .
Ⓑ. 2a .
Ⓒ. 2a .
Ⓓ. 2a .
Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là.
Sh
Sh
V
V
2 .
3 .
Ⓐ.
Ⓑ. V Sh .
Ⓒ.
Ⓓ. V 2 Sh .
Câu 7. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
 R2h
 R2h
V
.
V

.
2
3
2
Ⓐ.
Ⓑ. V  R h.
Ⓒ.
Ⓓ.


Câu 4. Cho   
Ⓐ. a = b.



V 2 R 2 h.

x2
x  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Câu 8. Đồ thị hàm số
Ⓐ. 2.
Ⓑ.  2.
Ⓒ. 0.
Ⓓ. 1.
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
x 1
y
y
3
x 3 .
x 2.
Ⓐ.
Ⓑ.
Ⓒ. y  x  2 .
Ⓓ. y x  x
.
2
2019
Câu 10.
Tìm tập xác định D của hàm số y ( x  2 x  3)
Ⓐ. D (  ;  3)  (1;  ) .
Ⓑ. (0;  ) .
y

Ⓒ.  \{  3;1} .

Ⓓ. D  .
 H  có thể tích là V và có diện tích đáy là S .
Câu 11.
Cho khối lăng trụ
 H  có chiều cao bằng
Khi đó
S
3V
V
V
h
h
h
h
V .
S .
3S .
S.
Ⓐ.
Ⓑ.
Ⓒ.
Ⓓ.
y  f  x
Câu 12.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số
Ⓐ. x 2 .

y  f  x

Câu 13.
Cho hàm số
như sau:

đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
Ⓑ. x 1 .
Ⓒ. x 5 .
Ⓓ. x  1 .

y = f ( x)

f '( x )
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu

Mệnh đề nào sau đây sai?

( - 2;0) .
Ⓐ. Hàm số f đồng biến trên khoảng
( - ¥ ; - 2) .
Ⓑ. Hàm số f nghịch biến trên khoảng
( 0;3) .
Ⓒ. Hàm số f nghịch biến trên khoảng
( 3;+¥ ) .
Ⓓ. Hàm số f nghịch biến trên khoảng
Câu 14.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?





x

x
x
y  2 1 .
Ⓐ. y 2 .
Ⓑ. y 3 .
Ⓒ.
Ⓓ. y log x.
Câu 15.
Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
3x  4
y
x  1 lần lượt là
hàm số
Ⓐ. y 3, x 1 .
Ⓑ. y 3, x  1 .
Ⓒ. y 4, x 3 .
Ⓓ.
y  4, x  1 .

Câu 16.

2
Đạo hàm của hàm số y log 2 ( x  1) là

y 
Ⓐ.

y 





2x
x 2  1 ln 2



1
x  1 ln 2
2



.

Ⓑ.

y 

2x
ln 2 .

Ⓒ.

y 

2x
x2 1 .

Ⓓ.

.

x
Phương trình 5 2 có nghiệm là
5
x
x  log5 2
2.
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.

Câu 17.

Ⓒ.

x

2
5.

log a2 a 4
Câu 18.
Nếu a là số thực dương khác 1 thì
bằng:
Ⓐ. 8
Ⓑ. 2
Ⓒ. 6

Ⓓ.

x  log2 5

Ⓓ. 1

 T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết
Câu 19.
Cắt hình trụ
diện là một hình vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của
 T  là
Ⓐ. 8 .
Ⓑ. 6 .
Ⓒ. 4 .
Ⓓ. 5 .
x 1
y
x  2 với trục hoành.
Câu 20.
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
Ⓐ. x  3 y  1 0.
Ⓑ. x  3 y  1 0.
Ⓒ. x  3 y  1 0.
Ⓓ.
x  3 y  1 0.

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
SA 2 AB a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khi đó khối chóp
S . ABC có thể tích bằng:
a3
a3
a3
a3
.
.
.
.
Ⓐ. 8
Ⓑ. 12
Ⓒ. 4
Ⓓ. 24
Câu 22.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
f  x  x 4  2mx 2  m 2  2019
có đúng một cực trị.
Ⓐ. m 0 .
Ⓑ. m  0 .
Ⓒ. m  0 .
Ⓓ. m 0 .
Câu 23.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 21.

1  2x
y
x 1 .
Ⓑ.
.
Câu 24.
Cho hàm số
đây đúng?

1  2x
y
1 x .
Ⓑ.
y  f  x

1  2x
y
x 1 .
Ⓒ.

Ⓓ.

y

3  2x
x 1

có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào say

Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng
  2;0  .
nghịch biến trên khoảng

  1;0  .

Ⓑ. Hàm số

 0; 2  .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng
Ⓓ. Hàm số
  2; 2  .
nghịch biến trên khoảng
Câu 25.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang?
1
x2  1
y
y

2
2 x 1
2 x 2 1
Ⓐ.
Ⓑ. y  x  x  1
Ⓒ.
Ⓓ.
y

x 2  3x  2
x 1

3
2
Hàm số y  x  3 x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 0;  .
 0; 2  .
  ;  2  .
  2;0  .
Ⓐ.
Ⓑ.
Ⓒ.
Ⓓ.

Câu 26.

Câu 27.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
y  x  1 là

Ⓐ.
Câu 28.

  2;  1 .

y

x2  2x  3
x 2
và đường thẳng

  1;0  .
Ⓒ.
3
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x  2 là:
Ⓑ.

 1; 2  .

Ⓓ.

N   1; 4 
M  1;0 
Ⓐ.
.
Ⓑ. x 1 .
Ⓒ.
.
Ⓓ.
ABCD
M
AD
Câu 29.
Cho tứ diện
. Gọi
là trung điểm của
. Khi đó
ABCM
ABCD
tích của hai khối tứ diện

bằng
1
2
1
Ⓐ. 2 .
Ⓑ. 3 .
Ⓒ. 3 .
Ⓓ.
x
Câu 30.
Đạo hàm của hàm số y xe là
2 x
Ⓐ. y  x e .
y  x  1 e x .

x
2 x 1
Ⓑ. y e  x e .

x
Ⓒ. y e .

 0;1 .
x  1 .

tỷ số thể

1
4.

Ⓓ.

Câu 31.
Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa log a b n , với n là số
nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
1
log b a 
2
log
b

2
n
log
a
n.
Ⓐ. n ln b ln a .
Ⓑ.
. Ⓒ.
Ⓓ.
log 2n b log 2 a
.
2 2
Câu 32.
Khi đặt t log 2 x , phương trình log 2 x  2 log 4 x  2 0 trở thành
phương trình nào sau đây?
2
2
2
Ⓐ. 2t  t  2 0 .
Ⓑ. 2t  2t  1 0 .
Ⓒ. t  4t  2 0 .
Ⓓ.
2
4t  t  2 0 .
Câu 33.
Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a
thì thể tích của khối trụ sinh bởi (T ) bằng
4a 3
V
3
3
3
3 .
Ⓐ. V 4a .
Ⓑ.
Ⓒ. V 2a .
Ⓓ. V a .
Câu 34.
Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao
là h . Khi đó diện tích xung quanh của ( N ) bằng
Ⓐ.

sxq 2 R R 2  h 2

sxq  R R 2  h 2

. Ⓑ.

sxq 2 Rh

.

Ⓒ.

sxq  Rh

.

Ⓓ.

.
Câu 35.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau bằng a là:

Ⓐ.

3a 3
.
2

Ⓑ.

3a 3
.
6

3a 3
.
4

3a 3
.
12

Ⓒ.
Ⓓ.
4
y 3 x 
x trên khoảng  0;   bằng:
Câu 36.
Giá trị nhỏ nhất của hám số
301
Ⓐ. 4 3 .
Ⓑ. 4 2 .
Ⓒ. 5 .
Ⓓ. 7.





log x



21
 3 2 2
Câu 37.
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. ln x  ln y 0 .
Ⓑ. ln x  2.ln y 0 . Ⓒ. 2.ln x  ln y 0 . Ⓓ.
ln x  2.ln y 0 .



log y

.

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4 3 và các
0
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 .Khi đó diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

Câu 38.

Ⓐ. 80 .

Ⓑ. 48 .

Ⓒ.

16





3 1 

.

Ⓓ. 96 .

1
2

3
2
 0; 
Câu 39.
Cho ba hàm số y  x , y  x , y  x có đồ thị trên khoảng
như hình vẽ bên.

3

1
2

2
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x , y  x , y  x lần lượt là

 C2  ,  C3  ,  C1  .
Ⓐ.
C 
, 2 .

Ⓑ.

 C3  ,  C2  ,  C1  .

Ⓒ.

 C2  ,  C1  ,  C3  .

Ⓓ.

 C1  ,  C3 

3
2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 x  1 song song với
đường thẳng d : 2 x  y  3 0 có phương trình là:
Ⓐ. 2 x  y  3 0 .
Ⓑ. 2 x  y  3 0 .
Ⓒ. 2 x  y  1 0 .
Ⓓ.

Câu 40.

2 x  y  1 0 .

m
Tìm
giá
trị
thực
của
tham
số
để
hàm
số
1
y  x3  mx 2   m 2  4  x  3
3
đạt cực đại tại x 3 .
Ⓐ. m 1 .
Ⓑ. m  5 .
Ⓒ. m  1 .
Ⓓ. m 5 .
Câu 42.
Cho lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a ,
AB ' vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Nếu góc giữa hai mặt phẳng
 BCC ' B ' và  ABCD  bằng 450 thì khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích
bằng?
a3
a3
a3
3
Ⓐ. 6 .
Ⓑ. 3 .
Ⓒ. a .
Ⓓ. 2 .

Câu 41.

f  x  ax 3  bx  c
Câu 43.
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
Ⓐ. a  0, b  0, c  0. Ⓑ. a  0, b  0, c  0. Ⓒ. a  0, b  0, c  0. Ⓓ.
a  0, b  0, c  0.
2

x
Phương trình 7 = m có nghiệm khi và chỉ khi
Ⓐ. m ³ 1.
Ⓑ. m > 0.
Ⓒ. 0 < m £ 1.

Câu 44.

Ⓓ. m >7.
4
2
  2;3 là
Câu 45.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn
51
321
319



25 .
Ⓐ.  13 .
Ⓑ. 4 .
Ⓒ. 25 .
Ⓓ.
m
Câu 46.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
2
log 3 ( x  1) log 3 (2 x  m)
(*)có hai nghiệm phân biệt?
Ⓐ. 2.
Ⓑ. 3.
Ⓒ. 5.
Ⓓ. 4.
Câu 47.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
3
1
y  x 4   m  1 x 2 
4
4 x4
 0;  ?
đồng biến trên khoảng
Ⓑ. 4 .
Ⓒ. 2 .
Ⓓ. 3 .
3
Câu 48.
Cho hàm số y  x  mx  2 có đồ thị (Cm ) . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để (Cm ) cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Ⓐ. m  3 .
Ⓑ. m  3 .
Ⓒ. m   3 .
Ⓓ. m   3 .
3
Câu 49.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng a và
AB = a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ' và BB ' . Nếu
Ⓐ. 1 .

tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm B đến mặt
( CEF ) bằng.
phẳng

a
a
Ⓐ. 2a .
Ⓑ. 3 .
Ⓒ. a .
Ⓓ. 2 .
Câu 50.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân,
·
·
ABC
= BAD
= 60°, AB = 2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Khi đó

khối chóp S.ABCD có thể tích bằng
a3
3a3
Ⓐ. 8 .
Ⓑ. 4 .

1.D
11.D
21.D
31.A
41.D

2.B
12.B
22.D
32.D
42.D

3.D
13.C
23.C
33.A
43.B

4.B
14.B
24.A
34.D
44.A

BẢNG ĐÁP
5.C
6.C
15.B 16.A
25.A 26.D
35.C 36.A
45.B 46.B

a3
Ⓒ. 4 .
ÁN
7.A
17.A
27.C
37.D
47.D

3a3
Ⓓ. 8 .

8.A
18.B
28.A
38.B
48.D

9.D
19.D
29.A
39.A
49.C

10.A
20.D
30.D
40.C
50.D

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2024 | DMCA.com Protection Status