Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021

Gửi bởi: 2020-09-08 10:54:22 | Được cập nhật: 2021-02-20 12:16:22 Kiểu file: 4 | Lượt xem: 240 | Lượt Download: 4

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021 Môn Toán – Đề số 1 Câu 1: Cho đường tròn và điểm (C) đi qua A có độ dài ngắn nhất là: A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 3: Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tọa độ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: A. B. C. D. Câu 5: Xác định tâm I và bán kính R của phương trình đường tròn: A. B. . Dây cung của C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 7: Biểu thức A. có giá trị bằng B. C. D. Câu 8: Đẳng thức nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ . Diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. B. C. Câu 10: Biết D. . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 11: Cho Elip (E) có tâm sai và điểm A. B. C. D. . Tiêu cự của (E) là: Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 14: Cho . Tính giá trị A. -1 B. 0 C. D. Câu 15: Tìm giá trị của tham số m để A. B. C. D. Câu 16: Bất phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 17: Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. A. B. C. D. Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 19: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác ABC có đỉnh tâm , trung điểm của BC là , trực . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 3 B. 4 C. 5 D. Câu 21: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 23: Cho 2 đường thẳng d: 5x – 7y + 1 = 0 và đường thẳng d’: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cắt d’ tại điểm N(1,-1) A. B. C. D. Câu 24: Đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 25: Cho phương trình , trong đó . Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1. Thế thì p bằng: A. B. C. Phần tự luận D. Câu 1: Giải phương trình: Câu 2: Cho phương trình: (1) m là tham số a. Giải phương trình với m = 1 b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt Câu 3: Cho A(1, 2), B(-2, 5) và đường tròn (T): . Tìm tọa độ 2 điểm C, D cùng thuộc đường tròn (T) sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021 Môn Toán – Đề số 2 Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 4: Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 5: Xác định tâm I và bán kính R của phương trình đường tròn: A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm C(3;-2) và có hệ số góc k = là: A. B. C. D. Câu 8: Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. C. B. D. có phương trình Câu 9: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: A. B. C. D. Câu 10: Giá trị của biểu thức: A.3 B.2 C.0 D.-3 Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. B. C. D. Câu 12: Cho tứ giác . Gọi là trung điểm AB và DC. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 13: Tìm a để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: A. B. D. C. Câu 14: Cho phương trình : (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là: A. B. C. D. Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho phương trình tham số của đường thẳng d: . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 16: Bất phương trình vô nghiệm khi: A. B. D. C. Câu 17: Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. A. B. C. D. Câu 18: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 2. Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm của (E) bằng: Câu 19: Cho A. 5 B. . Hỏi Câu 20: Cho A. C. B. D. có gía trị bằng bao nhiêu? C. D. Câu 21: Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x - 2y + 12 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho Phương trình đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 23: Cho 2 đường thẳng d: 5x – 7y + 1 = 0 và đường thẳng d’: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cắt d’ tại điểm N(1,-1) A. B. C. D. Câu 24: Cho đường tròn (C) : và đường thẳng d : 2x + (m-2)y - m - 7 = 0 Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc (C)? A. Câu 25: Cho góc lượng giác: A. B. B. D. hoặc . Khẳng định áo sau đây đúng? C. D. Phần tự luận Câu 1: a. Giải bất phương trình: b. Tìm điều kiện của m để bất phương trình: Câu 2: a. Rút gọn biểu thức: vô nghiệm b. Cho . Tính Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh a. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC b. Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua A, B sao cho tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng d’: c. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 4: Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021 Môn Toán – Đề số 3 Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là: AC đi qua điểm . Đường thẳng . Giả sử đường thẳng AC có phương trình . Tìm giá trị A. B. C. D. Câu 2: Cho phương trình . Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 3: Cho các vecto có độ dài bằng 1 thỏa mãn điều kiện . Tính góc tạo bởi 2 vecto đó: A. B. C. D. Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình có 2 nghiệm phân biệt A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh 2a. Góc A. B. C. D. Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. . Tính độ dài Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 8: Đẳng thức nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ . Diện tích tam giác ABC là: A. C. B. D. Câu 10: Cho giá trị lượng giác . Tìm giá trị của A. B. C. D. Câu 11: Tìm tâm và bán kính của đường tròn A. B. C. D. là: Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. C. B. D. Câu 13: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Thu gọn biểu thức lượng giác sau: A. B. C. D. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có các tọa độ đỉnh . Tìm tọa độ trọng tâm tâm tam giác ABC: A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng   ,  2  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng Câu 17: Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện A. B. C. D. Câu 18: Tam giác ABC có dài cạnh AB: và độ dài đường cao Tính độ A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: trên miền xác định bởi hệ bất phương trình A. C. Câu 20: Cho bất phương trình B. D. miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A. C. Câu 21: Cho ba đường thẳng B. D. . Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của E. G. Câu 22: Phương trình và song song với là: F. H. có nghiệm với mọi giá trị của m khi: E. F. G. H. Câu 23: Nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 24: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: A. B. C. D. Câu 25: Xác định m để hệ phương trình A. C. Phần tự luận có nghiệm duy nhất: B. D. Câu 1: a. Giải phương trình: b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu 2: Cho . Tính a. b. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): . a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C) b. Viết phương trình tiếp tuyến (d) và đường tròn (C) biết tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm Câu 4: Cho ba sổ thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021 Môn Toán – Đề số 4 Phần trắc nghiệm Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu 2: Cho phương trình . Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình A. C. B. D. Câu 4: Cho . Tính A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn biểu thức: A. B. C. D. Câu 6: Tìm điều kiện xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có . Tính độ dài cạnh AC A. B. C. D. Câu 8: Tâm và bán kính đường tròn: A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ . Diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng Câu 11: Tiếp tuyến của đường tròn: thẳng song song với đường là: A. B. C. D. Câu 12: Phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m khi: I. J. K. L. Câu 13: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: A. B. C. D. Câu 14: : Trên đường tròn lượng giác, điểm lượng giác A.A. có điểm đầu A. Khi đó B.B. là điểm cuối của cung là một trong bốn số đo nào dưới đây? C.C. D.D.