Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập sơ đồ phản ứng và nhận biết

Gửi bởi: 2020-09-30 13:05:47 | Được cập nhật: 2021-02-20 14:53:09 Kiểu file: 2 | Lượt xem: 357 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Mai Phước Đạt BÀI TẬP SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG VÀ NHẬN BIẾT Một số chú ý: - Ghi nhớ tính chất của hóa học của các chất vô cơ: oxit, axit, bazo, muối. - Các gốc =SO3, =CO3,…khi phản ứng với axit thì tạo ra sản phẩm là khí tương ứng SO2, CO2,… và nước. - Lưu ý một số điều kiện xảy ra phản ứng: + Phản ứng trao đổi các chất tham gia phải là dung dịch, các chất sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan, khí hoặc nước. + Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối: Các kim loại phải mạnh hơn các kim loại trong muối theo dãy hoạt động hóa học sau: Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag - Để nhận biết: + Đối với axit dùng quỳ tím sẽ hóa đỏ, bazo hóa xanh (phenolphthalein hóa hồng). + Gốc –Cl dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng kết tủa trắng. + Gốc =SO4 dùng các dung dịch BaCl2, Ba(NO3)2 hiện tượng là tạo ra kết tủa trắng. + Gốc =CO3, =SO3 dùng dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 hiện tượng xuất hiện bọt khí. Bài tập: Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có): a. Cu → CuO →CuCl2 → Cu(OH)2 → CuSO4. b. FeO → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3. c. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → FeSO4 → FeCl2. d. Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 →AgCl. e. Cl2 → HCl → AgCl → Cl2 → Br2 →I2. Mai Phước Đạt f) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2 → Ca(NO3)2. g) Na2CO3 → BaCO3 → BaCl2 → AgCl. h) CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu. Câu 2: Bằng phương pháp học nhận biết các chất chứa trong lọ bị mất nhãn sau: a) 4 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl, H2SO4. b) 4 dung dịch: BaCl2, HCl, Na2SO4, KOH. c) 4 dung dịch: KOH, NaOH, H2SO4, HCl. d) 4 chất rắn: MgCl2, CuCl2, NaCl, FeCl3. e) 4 dung dịch: Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, KOH. f) 4 kim loại: Cu, Fe, Na, Al. g) 4 chất rắn: Na2CO3, K2SO4, CaCO3, BaSO4. Câu 3*: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất bị mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt: a) 4 dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, BaCl2. b) 4 dung dịch: NaOH, HCl, Ba(OH)2, K2SO4. c) 4 dung dịch: K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4. d) 4 kim loại: Na, Cu, Fe, Ba. -Hết-