Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ)
Gửi bởi: 2021-01-29 19:41:37 | Được cập nhật: 2021-02-20 14:10:17 Kiểu file: 2 | Lượt xem: 341 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCó thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
*Adjective
of attitude (tính từ chỉ thái độ)
Tính
từ chỉ thái độ là các
tính từ mô tả thái độ hoặc
cảm xúc của một người (đối
với người , vật , hoặc sự việc
nào đó).
-
Tính từ chỉ thái độ được
thành lập bằng cách lấy verb + ed
hoặc verb + ing.
Present
participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt
một ý nghĩa chủ động. Nó
thuờng đi với danh từ chỉ vật.
Past
participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt
một ý nghĩa bị động. Nó
thuờng đi với danh từ chỉ người.
*
Cách sử dụng:
-
Nếu phía sau có danh từ thì dùng
ing.
Ex:
This is an interesting book. => phía sau có danh từ
book => dùng ing.
-
Nếu phía sau không có danh từ , ta
nhìn lên phía trước. Nếu là
danh từ chỉ người thì dùng ed ;
nếu là danh từ chỉ vật thì dùng
ing.
-
Nếu phía sau không có danh từ thì
nhìn phía trước , nếu là người
thì dùng ed ; nếu là vật thì
dùng ing.
Ex:
It
is an amusing story.
My
job is boring.
I
am bored with my job.
We
are interested in playing soccer.
*
Một số động từ sau đây có
tính từ chỉ thái độ
:
Amuse------Amused--------Amusing
Amaze-------
Amazed------- Amazing
Annoy--------
Annoyed-------- Annoying
Bore
------ Bored -------Boring
Depress-------Depressed--------
Depressing
Disappoint
-------- Disappointed--------- Disappointing
Embarrass--------
Embarrassed --------- Embarrassing
Excite--------
Excited--------- Exciting
Exhaust--------
Exhausted--------- Exhausting
Fascinate-------
Fascinated-------- Fascinating
Horrify---------
Horrified--------- Horrifying
Interest--------
Interested--------- Interesting
Please
-------- Pleased-------- Pleasing
Satisfy
------- Satisfied------- Satisfying
Worry
------- Worried-------- Worrying