Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

57 bài toán vận dụng và vận dụng cao hàm số mũ logarit có lời giải chi tiết

Gửi bởi: 2020-11-22 15:29:09 | Được cập nhật: 2021-02-20 10:21:23 Kiểu file: 2 | Lượt xem: 252 | Lượt Download: 2

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuyeån taäp 57 caâu hoûi vaän duïng – vaän duïng cao töø caùc ñeà thi thöû treâncaû nöôùc naêm 2019 Coù ñaùp aùn chi tieát HAØM SOÁ MUÕLOGARIT CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 1. Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng nào sau đây?  3 A.  0;  .  2 Câu 2.  3   21 29   11 19  B.   ;0  . C.  ;  . D.  ;  .  2   2 2  2 2 x x Cho điểm C (0; 4), đường thẳng y  4 cắt hai đồ thị hàm số y  a và y  b lần lượt tại A và B sao cho AB  AC (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  2b. Câu 3. B. b  a 2 . Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 P  a  2b bằng 2 10  1 A. . 2 B. C. b  2a. D. a  b 2 . 1  ab  2ab  a  b  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab 2 10  3 . 2 C. 3 10  7 . 2 D. 2 10  5 . 2 Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x  10  m 25 x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 . Câu 5. Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47.500.000 của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lã suất 0.6% tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu(quy tròn đến hàng đơn vị). A. 1.948.927 đồng. B. 1.948.926 đồng. C. 2.014.545 đồng. D. 2.014.546 đồng. x Biết rằng bất phương trình log 2  5  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b Câu 6. Câu 7.   là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  7 . B. P  11. C. P  18 . D. P  16. Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ. C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ. 1 CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 8. Câu 9.  4a  2b  5  Cho a , b là hai số th c dương thỏa mãn log 5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu  ab  thức T  a 2  b2 1 3 5 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Giả sử 1 tế bào E. Coli khối lượng khoảng 15.10 15 g. Hỏi sau 2 ngày khối lượng do 1 tế bào vi khuẩn sinh ra là bao nhiêu? (chọn đáp án chính xác nhất). A. 2,34.1029  g  . B. 3,36.10 29  g  . C. 2, 25.1026  kg  . D. 3,35.1026  kg  . Câu 10. Gọ 1 1 1 1 190    ...   đúng với mọi x log 3 x log 32 x log33 x log 3n x log 3 x ố dương, x  1 . Tìm giá trị của biểu thức P  2n  3 . A. P  32 . B. P  23 . C. P  43 . Câu 11. D. P  41 . Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . Câu 12. A. S  5; 1;1;5 . B. S  1;1 . C. S  5;5 . D. S  7  5; 1;1;5; 7 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e3  e  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 nghiệm.  1 A.  0;     1  B.  0; ln 2  .  2  1   C.  ; ln 2  . 2    có 1  D.  ln 2;   . 2   Cho x, y là hai số thực dương thoả mãn log 1 x  log 1 y  log 1 x  y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của 2 2 2 biểu thức P  3x  y. A. Pmin  8 . Câu 14. B. Pmin  17 . 2 C. Pmin  25 2 . 4 D. Pmin  9 . Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là A. 103.120.000 đồng. B. 103.420.000 đồng. C. 103.220.000 đồng. D. 103.320.000 đồng. 2 2 Câu 15. Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  b  1 và log a2 b2  a  b   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2a  4b  3 là A. 10 . Câu 16. B. 10 . 2 C. 2 10 . D. 1 10 . Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ? 2 CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 A. 60 . B. 50 . C. 55 . Câu 17. Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  .log 225 x  1 A. 630 . Câu 18. 1 B. . 125 D. 45 . . 630 C. . 625 D. 7 125 Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và với a , b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 . A. T  26 . B. T  29 . C. T  20 . x a  b  , y 2 D. T  25 . Câu 19. Ba anh em An, Bình, Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/ tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 6426800. B. 45672000. C. 46712000. D. 63271000. Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi Câu 21. Câu 22. x. A. m   ;0 . B. m   0;    . C. m   0;1 . D. m   ;0   1;    .  xy  1  Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện log 2  2  2  x 2  y 2   xy . Gọi M và m lần lượt là giá trị 2  x y  x4  y4 lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính giá trị biểu thức Q  15m  2log 2 M . 2 xy  1 A. Q  0 . B. Q  1 . C. Q  2 . D. Q  1 . Cho a log 2019 9  b log 2019 673  2018 với a, b   . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây? A. b  2a . Câu 23. Câu 24. C. a  b2 . D. a  2b . 2 x 2 1 x .2   y  1 .2 x  y  xy  0. Tìm giá trị lớn nhất Cho hai số thực x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức x 1 M của y , biết rằng x  1 . 7 A. M   . B. M  3 . C. M  1 . D. M  0 . 2 5b  a a . Giá trị của bằng 2 b a 1 6 a C.  . D.  7  2 6 . b 5 b Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12 A. Câu 25. B. b  a2 . a  1  6 . b B. a 72 6  . b 25 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x  4  3m  2 x  1 có hai nghiệm phân biệt. A. 1  m  log3 4 . B. log 4 3  m  1 . C. 1  m  log3 4 . D. log 4 3  m  1 . 3 TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 26. CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ Cho phương trình 5 x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20. B. 21. C. 9. D. 19. Câu 27. Nhằm tạo môi trường xanh, sạch, đẹp và thân thiện. Đoàn trường THPT Hậu Lộc 2 đã phát động phong trào trồng hoa toàn bộ khuôn viên đường vào trường. Sau một ngày thực hiện đã trồng được một phần diện tích. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 ngày nữa sẽ hoàn thành. Nhưng thấy công việc có ý nghĩa nên mỗi ngày số lượng đoàn viên tham gia đông hơn vì vậy từ ngày thứ hai mỗi ngày diện tích trồng tăng lên 4% so với ngày kế trước. Hỏi công việc sẽ hoàn thành vào ngày bao nhiêu? Biết rằng ngày 08 / 03 là ngày bắt đầu thực hiện và làm liên tục. A. 25 / 03 . B. 26 / 03 . C. 23 / 03 . D. 24 / 03 . Câu 28. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x2  xy 3 y2 11x  20 y  40   1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị y . Tính M  m . x B. M  m  10 . 11 D. M  m  . 6 lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  A. M  m  2 14 . 7 C. M  m  . 2 Câu 29. Câu 30. x x 1 Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5  5  27 x  23 bằng A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . x Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị 1   của biểu thức f  2  log a  bằng: 2018   A. 2016 . B. 2020 . Câu 31. C. 2016 . D. 2020 . 1 Cho các số thực a , b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ 3 nhất thì tổng a  b bằng A. 9  2 3 . B. 3  9 2 . C. 3  3 2 . D. 2  9 2 . Câu 32. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% một tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng). A. 67 . B. 68 . C. 66 . D. 65 . Câu 33. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ cuối mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? A. 21 . B. 24 . C. 22 . D. 23 . log 6 45  a  Câu 34. Cho A. 2 . log 2 5  b log 2 3  c , với a, b, c   . Tính tổng a  b  c B. 1. C. 4 . D. 0 . 4 CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 35. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b A. S min  33 . B. S min  30 . C. S min  17 . D. S min  25 . Câu 36. Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4. Câu 37. B. 7. C. 6. f  x   2 x  2  x . Gọi m0 Cho hàm số D. Vô số. là số lớn nhất trong các số nguyên thõa mãn f  m   f  2m  212   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 38. A. m0  1513; 2019  . B. m0  1009;1513  . C. m0  505;1009  . D. m0  1;505  .  A. 4 . Câu 39.  Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .   Cho hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến trên 0;  , bất phương trình f  x   ln  cos x   e x  m  2   (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x   0;  khi và chỉ khi:  2 A. m  f  0   1 . B. m  f  0   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  0   1 . Câu 40. Ông An có 200 triệu đồng gửi ngân hàng với kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,6% /1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn, ông đến tất toán cả lãi và gốc, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi luất không thay đổi trong suốt quá trình ông gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng) A. 169234 (nghìn đồng). B. 165288 (nghìn đồng). C. 169269 (nghìn đồng). D. 165269 (nghìn đồng). Câu 41. Cho x , y thỏa mãn log3 x y  x  x  9  y  y  9   xy . Tìm giá trị lớn nhất của x  y 2  xy  2 2 3x  2 y  9 khi x , y thay đổi. x  y  10 A. 2 . B. 3 . P Câu 42. C. 1. D. 0 . Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  0 , 0  b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2b  2 a a  ba  2  2 a  2.b a . 2.b a 9 7 13 . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  4 . 4 4 4 Câu 43. Cho các số thực a, b  1 thỏa mãn điều kiện log 2 a  log 3 b  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. Pmin  P  log 3 a  log 2 b . A. log 2 3  log 3 2 . B. log3 2  log 2 3 . C. 1  log 2 3  log3 2  . D. 2 2 . log 2 3  log 3 2 5 CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 44. Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4 . 5 13 A. m  . B. m  2. C. m  8. D. m  . 2 2 Câu 45. Cho dãy số  an  thỏa mãn a1  1 và 5an1  an  1  nhỏ nhất để an là một số nguyên. A. n  41 . B. n  39 . Câu 46. 3 , với mọi n  1 . Tìm số nguyên dương n  1 3n  2 C. n  49 . D. n  123 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   8;    để phương trình sau có nhiều hơn hai nghiệm 2 phân biệt x 2  x  x  1 2 x  m  m   2 x 2  x  m  2 x  x . A. 6 . B. 7 . C. 5 . Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 ba nghiệm phân biệt là: A. 2 . B. 3 . 1 1 x 2 D. 8 . x 2  2 x 1 2 x  m C. 1.  log x2  2 x 3  2 x  m  2  có đúng D. 0 . 1 1 x 2   m  2  .5  2m  1  0 , với m là tham số. Giá trị nguyên dương lớn nhất của tham số m để phương trình trên có nghiệm là: A. 5 B. 26 . C. 25 . D. 6 . Câu 48. Cho phương trình 25 64 Câu 49. Câu 50. 1001 2 1 2 3 1000 So sánh ba số a  1000 , b  2 và c  1  2  3  ...  1000 ? A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . Cho các số thực dương x , y thay đổi và thỏa mãn điều kiện x  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x T  log 2x  x 2   3log y là y y A. 19 . Câu 51. B. 13 . C. 14 . D. T  15 . Bất phương trình 4x   m  1 2x 1  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Tập tất cả cá giá trị của m là A.  ;12  . Câu 52. D. a  c  b . B.  ; 1 . C.  ; 0  . D.  1;16  . Phương trình 4 x  1  2 x.m.cos  x  có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0. 2 Câu 53. Câu 54. bc   Cho a, b, c là ba số thực dương, a  1 và thỏa mãn log 2a  bc   log a  b 3c 3    4  4  c 2  0 . Số 4   bộ  a; b; c  thỏa mãn điều kiện đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e x   m 2  m  e  x  2m có đúng 1 . log e B. T  20 . hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn A. T  28 . C. T  21 . D. T  27 . 6 TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 CHUYÊN ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ y Câu 55. x Cho hai số thực x, y lớn hơn 1 và thỏa mãn y x .(e x )e  x y .(e y )e . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log x xy  log y x. A. Câu 56. 2 . 2 B. 2 2 . C. 1 2 2 . 2 1 2 . 2 Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2019 (4  x 2 )  log nghiệm thực phân biệt là T  ( a; b) . Tính S  2a  b . A. 18 . B. 8 . C. 20 . Câu 57. D. 1 2019 (2 x  m  1)  0 có hai D. 16 . Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014, cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo( lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường  30 / 06 / 2018 anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền( làm tròn đến hàng nghìn đồng)? A. 49.024.000 đồng. B. 47.401.000 đồng. C. 46.641.000 đồng. D. 45.401.000 đồng. 1.D 11.A 21.C 31.B 41.C 51.B 2.D 12.C 22.A 32.C 42.C 52.B 3.B 13.D 23.B 33.C 43.A 53.B 4.C 14.D 24.D 34.B 44.D 54.D BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 15.A 16.D 25.C 26.D 35.B 36.C 45.A 46.B 55.C 56.D 7.D 17.B 27.A 37.B 47.B 57.C 8.D 18.A 28.C 38.B 48.C 9.D 19.A 29.B 39.A 49.A 10.D 20.A 30.A 40.C 50.D 7 CHUYÊN ĐỀ 2. HÀM SỐ MŨ-LŨY THỪA LOGARIT TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 Câu 1. Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng nào sau đây?  3 A.  0;  .  2  3  B.   ;0  .  2   21 29  C.  ;  .  2 2  Lời giải  11 19  D.  ;  . 2 2 Chọn D Đặt t  2 x , điều kiện t  0 . Phương trình ban đầu trở thành t 2   2m  3 .t  64  0 * . Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực x1 và x2 thì phương trình * phải có hai nghiệm  19 m   2   0  4m 2  12m  247  0 13   13  S  0  t1 , t 2 dương m .  m    2 2  2m  3  0 P  0    3 m    2 x1 x2 x1  x2 Theo định lý Vi-ét, ta có t1.t2  64  2 .2  64  2  64  x1  x2  6 . Ta có  x1  2  x2  2   24  x1.x2  2  x1  x2   4  24  x1.x2  8 .   x1  2  x  x  6  x2  4 Từ  1 2 .   x  4  x1.x2  8  1   x2  2 Khi đó, ta có t1  t2  2 x1  2 x2  20  2m  3  m  Câu 2. 17 . 2 x x Cho điểm C (0; 4), đường thẳng y  4 cắt hai đồ thị hàm số y  a và y  b lần lượt tại A và B sao cho AB  AC (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  2b. B. b  a 2 . C. b  2a. Lời giải D. a  b 2 . Chọn D Ta có C (0; 4), A(log a 4; 4), B(log b 4; 4). 0  log b 4 Khi đó AB  AC   log a 4  log 4 a  2 log 4 b  a  b 2 . 2 Câu 3. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 1  ab  2ab  a  b  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu ab thức P  a  2b bằng 8 TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 A. 2 10  1 . 2 B. CHUYÊN ĐỀ 2. HÀM SỐ MŨ-LŨY THỪA LOGARIT 2 10  3 . 2 C. 3 10  7 . 2 D. 2 10  5 . 2 Lời giải Chọn B Từ giả thiết ta có điều kiện: ab  1. Ta có 1  ab 2  2ab log 2  2ab  a  b  3  log 2  2ab  a  b  3 ab 2  a  b  log 2  2  2ab    2  2ab   log 2  a  b    a  b  1 Xét hàm số f  t   log 2 t  t , t  0 , 1  1  0, t  0 nên f  t  đồng biến trên  0;   . t ln 2 2a Do đó: 1  f  2  2ab   f  a  b   2  2ab  a  b  b  . 1  2a Suy ra: 4  2a 1 5 3 3 2 10  3 P  a  1  2a     10   . 1  2a 2 1  2a 2 2 2 a  0, b  0, ab  1  10  1  a  2 10  3 2a   2 Giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi b   2  1  2a b  10  2  2a  12  10  4  Có f   t   Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x  10  m 25x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 . Lời giải Chọn C 5 x  10 5x  10  m 25x  4   m 1 . 25x  4 TH 1: m  0 . Phương trình 1 vô nghiệm. 5 TH 2: m  0 . (1)  x  10  x 25  4 x Đặt t  5 , t  0 . Ta có: Xét hàm số f  t   f  t   t 2  4 t2  4 t2  4 2  m2  t  10   t  10  20t 2  192t  80 2 2  m2 (2) 2 trên khoảng  0;   t  10(l ) . f (t )  0   2 . t  (tm)  5 Bảng biến thiên: 9