54 Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCó thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:
57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục
Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248
Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321
A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663
4cm
6cm
2 cm
8cm
10cm
12cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.
205 – 36
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a.
237
– (66+x) với x = 34 b. 37
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80195 đọc là
Tám nghìn một trăm chín lăm
Tám nghìn chín trăm mười lăm
Tám nghìn không trăm chín lăm
Tám mươi nghìn một trăm chín lăm
Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là
445 B. 435 C. 425 D. 415
Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm
18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là
4537 B. 4573 C. 473 D. 573
Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678
Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872
6747 B. 6997 C. 6477 D. 6979
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
(8750 – 1500)
5 6542 + 517
m với m = 6
Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người công nhân đó làm được số sản phẩm như nhau.
B
A
G
4cm
10 cm
4cm
F
E
9 cm
C
D
(Hình H)
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
43217 > 43127 B. 58701 = 58601
C. 28676 < 28676 D. 97321 > 97400
Câu
2.
Tìm x biết x
2431 B. 2413 C. 4132 D. 432
Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là
78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324
Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là
6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324
Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là
99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000
3 cm
2cm
4 cm
3 cm
6cm B. 10 cm C. 12 cm D. 8cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
Tìm x biết
x : 6 = 2854
x - 427 = 6482
Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:
16827 B. 160827 C. 106827 D. 168270
Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 3. Đọc số 325600608
Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng
A.60000 ; B. 6000 ; C. 600000 ; D. 6000000.
Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số
A.5, 3, 2 ; B. 3, 2, 0 ; C. 4 ; D. 0,1, 4.
Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000,…
70000 B. 510000 C. 600000 D. 60000
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326; 731828; 38123; 314325.
Câu 2. Điền dấu >, < , =
99831 … 98127 853102 …853201
651021 … 651021 72361 … 732160
13823 … 13825 7384 … 7382
Câu 3. a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 402516 đọc là
Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu
Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.
Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu
Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu
Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?
Chục B. Trăm C. Nghìn D. Chục nghìn
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382
581234 B.583123 C. 531825 D. 521382
Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0
4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
999 B. 333 C. 111 D. 100
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
9999 > 10000 B. 653211 < 653211
C.726585 > 557652 D. 43256 > 432510
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết các số sau
Tám nghìn sáu trăm
Một triệu một trăm linh ba
Ba trăm linh bảy nghìn không trăm hai mươi
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
131235, 131325, 132605, 138501
Câu 3. a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số
b. Viết số bé nhất có 7 chữ số giống nhau
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là
682300 B. 600823 C. 680230 D. 608230
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …
380000 B. 3800000 C. 381000 D. 379000
Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?
Chục nghìn B. Nghìn C. Trăm nghìn D. Triệu
Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào
100000 B. 999990 C. 666666 D. 999999
Câu 5. Viết số 51324 thành tổng
51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4
51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 +4
51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 +4
51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 +4
Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
49687 < 497899 C. 455732 = 455732
C.657890 > 658999 D. 289357 < 290000
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
75032 … 75302 + 12200
98763 … 98675 - 33467
Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng
Bảy trăm triệu 1. 70000
Bảy chục triệu 2. 700000
Bảy trăm nghìn 3. 700 000 000
Bảy mươi nghìn 4. 70 000 000
Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ số rồi tìm tổng của chúng.
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số
6,8,0 B. 0,9,5 C. 6,8,9 D. 6,8,8
Câu 2. Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035
9000 B. 90000 C. 900000 D. 9000000
Câu 4. Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A.5321 ; B. 50321 C. 500321 D. 5000321
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892
A.893 B. 889 C. 891 D. 894
Câu 6. Số 197 được viết thành
197 = 100 + 90 +7
197 = 1900 + 90 +7
197 = 10 + 90 +7
197 = 10 + 90 +70
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200
Câu 2. Viết số biết số đó gồm
8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
Câu 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80721 đọc là
8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.
8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị
Câu 2. Số liền trước của số 100 là
98 B. 99 C. 101 D. 102
Câu 3. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là
11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là
9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909
Câu 5. Chọn đáp án đúng
Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999
Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001
Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000
Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.
Câu 2. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là
5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2. Số liền sau của số 29 là
27 B. 28 C. 30 D. 31
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
6 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị
20307 B. 20370 C. 200307 D. 20 000 307
Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806
80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
675, 676, …, …, … ,…., 681
100 , …., …, …, 108, 110
Câu 2. Viết số gồm
2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục
Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
514 835, 514 853, 514 385, 534 185
514 835, 514 385, 514 853, 534 185
514 385, 514 835, 514 853, 534 185
534 185, 514 853. 514 835, 514 385.
3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 3. Có bao nhiêu số có 4 chữ số
10 000 số B. 9000 số C. 9999 số D. 900 số
Câu 4. Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
217 B. 2017 C. 2170 D. 20017
Câu 5. Chọn đáp án sai
1 giờ = 60 phút B. 1 thế kỉ = 100 năm
C.1 phút = 60 giây D. 1 thế kỉ = 10 năm
Câu 6. Cho các năm 1792, 1890, 1996, 2011. Năm nào thuộc thế kỉ XIX?
1792 B. 1890 C. 1996 D. 2011
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
Tìm số tự nhiên x biết 2 < x <5
Tìm số tròn chục x biết 26 < x < 40
Câu 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
5 dag … 50 g
8 tấn … 8100 kg
4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
½ ngày … 12 giờ
Câu 3. Lễ kỉ niệm 610 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức năm 1990. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho biết 41825 < 4182* < 41827. Chữ số thích hợp điền vào dấu * là
7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2. Cho các số 357 125, 357 215, 357 521, 367 512
Số bé nhất trong các số trên là
357 125 B.357 215 C. 357 521 D. 367 512
Câu 3. 4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
40 B. 400 C. 4000 D. 4
Câu 4. Đáp án nào dưới đây là đúng
55 dag > 5 hg 50 g B. 442 dag < 44 hg
C.6 tấn 3 tạ = 6300 kg D. 5 kg 30g < 5003 g
Câu 5. 1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
112 B. 60 C. 72 D. 62
Câu 6. Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?
XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống
478 65 < 478 165
26 589 > 6589
75687 = 756873
297658 > 97658
Câu 2. Tính
18 yến + 26 yến = ?
135 tạ x 4 = ?
Câu 3. Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 500g và 2 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg cả bánh và kẹo?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ
214 B. 215 C. 217 D. 219
Câu 3. 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
370 B. 3700 C. 3070 D. 37
Câu 4. 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
30 B. 180 C. 150 D. 300
Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là
632 B. 332 C. 3530 D. 6230
Câu 6. Chọn đáp án đúng?
Năm 1980 thuộc thế kỉ XX B. 84 phút = 1 giờ 14 phút
C.1 ngày 6 giờ = 26 giờ D. 1/5 thế kỉ = 2 năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
Câu 2. Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Hỏi một ô tô chở 9 tấn gạo thì được bao nhiêu bao gạo như vậy?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 503g = … hg …g
50 hg 3 g B. 5 hg 3g C. 500 hg 3g D. 5 hg 30 g
Câu 2. Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 45 lít, 50 lít, 38 lít, 35 lít. Hỏi trung bình mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu?
44 lít B. 43 lít C. 42 lít D. 41 lít
Câu 3. BảngA dưới đây nói về số hình của 3 bạn vẽ được
An |
|
|
|
|
|
||
Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Tâm |
|
|
|
|
|
|
Số hình tròn 3 bạn vẽ được là
14 B. 15 C. 13 D. 16
Số hình vuông 3 bạn vẽ được là
16 B. 17 C. 15 D. 14
Số hình tam giác 3 bạn vẽ được là
17 B. 16 C. 15 D. 18
Tổng số hình của 3 bạn vẽ được là
47 B. 46 C. 45 D. 44
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Ba bạn An, Chi, Dũng được chia 6, 9, 12 cái kẹo. Hỏi trung bình mỗi bạn được chia bao nhiêu cái kẹo?
Câu 2. Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 45 km, trong 2 giờ sau đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 2500 năm = … thế kỉ?
25 B. 500 C.250 D. 50
Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 132, 304, 165, 103
174 B. 175 C. 176 D. 177
Câu 3. Dưới đây là biểu đồ phân loại học sinh khối 4 của trường tiểu học A trong năm 2010-2011
Học lực học sinh khối 4 được phân thành mấy loại
2 B. 3 C. 4 D. 5
Tổng số học sinh khá, giỏi của khối 4 là bao nhiêu?
125 học sinh B. 115 học sinh C. 190 học sinh D. 175 học sinh
Tổng số học sinh khối 4 là bao nhiêu?
190 học sinh B. 180 học sinh C. 170 học sinh D. 185 học sinh
Cho biết khối 4 có 5 lớp. Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
35 học sinh B. 36 học sinh C. 37 học sinh D. 38 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Lớp 4A có 38 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh, lớp 4C có 34 học sinh, lớp 4D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 2. Trung bình cộng của 3 số bằng 16. Biết tổng số thứ 2 và số thứ 3 là 30. Tìm số thứ 1?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?
XII B. XIII C.XIV D. XV
Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là
30 B. 31 C. 32 D. 33
Câu 3. Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được
Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây
3 B. 4 C. 5 D. 6
Thôn nào trồng được nhiều cây nhất
Nam B. Trung C. Bắc D. Đoài
Tổng số cây của 4 thôn trồng được là
900 cây B. 800 cây C. 850 cây D. 950 cây
Trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây
300 cây B. 250 cây C. 225 cây D. 235 cây
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Số đo chiều cao của 5 học sinh lần lượt là 148 cm, 146 cm, 144 cm, 142 cm, 140 cm.Hỏi trung bình số đo của mỗi em là bao nhiêu cm?
Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 70. Biết một trong hai số là 68. Tìm số còn lại.
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Giá trị của chữ số
A.
Câu
2.
Cho biết 7kg 215g >
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
3.
Cho biết
A. 415 B. 85. C. 255. D. 115.
Câu
4.
Tính
A.
Câu
5.
Tìm
A.
Câu
6.
Trung bình cộng của số lớp nhất
có
A.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Tính
a)
b)
Câu
2.
Một khu vườn cáo
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm: Hai mươi lăm tỉ, hai mươi lăm triệu, hai mươi lăm nghìn, hai mươi lăm đơn vị được viết là:
A.
C.
Câu
2.
Trong các số
A.
Câu
3.
Cho biết
A.
Câu 4. Ngày 19 tháng 5 năm 2009 nhân dân ta tổ chức lễ kỉ niệm 119 năm ngày sinh Bác Hồ. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
XVII. B. XVIII. C. XIX. D. XX.
Câu
5.
Tìm
A.
Câu
6.
Tính
A.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
1.
Tìm
a)
b)
Câu 2. Tính
a)
b)
Câu 3.
Huyện
A trồng được
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 1 thế kỉ = ….. năm?
A.
Câu 2. Chọn đáp án sai:
A. 1 kg 2g = 1002 g. B. 100 dag = 1hg.
C. 2 tạ = 200 kg. D. 1 giờ 15 phút = 75 phút.
Câu
3.
Trung bình cộng của
A.
Câu
4.
Điền số thích hợp:
A.
Câu 5. Hiệu số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là?
A.
Câu
6.
Tổng của phép cộng
A.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Tính
a)
b)
Câu 2.
Nhà
máy một sản xuất được
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Cho biết
a)
Tính
A.
b)
Tính
A.
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Cho
A.
Câu
4.
Tính tổng
A.
Câu
5.
Tính
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
a) Tình bằng cách thuận tiện
b)
Tính
Câu 2. (3 điểm)
Một
nhà máy ngày thứ nhất sản xuất
được
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Cho
a)
Tính
A.
b)
Tính
A.
Câu
2.
Cho
(Có
10 chữ
Giá
trị của biểu thức
A.
Câu
3.
Biết
A.
Câu
4.
Tính tổng
Viết cách tính thuận tiện nhất
A.
C.
Câu
5.
Cho
biết
A.
C.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Tính
giá trị của các biểu thức sau:
với
1)
2)
3)
Câu 2. (2 điểm)
Tìm
1)
2)
Câu 3. ( 3 điểm)
Huyện
A trồng được
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1.
Tính
A.
Câu 2. Chọn đáp án đúng:
A. Khi đổi các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
B. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng thay đổi.
C. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
D. Không thể đổi chỗ các số hạng trong một tổng.
Câu
3.
Cho
A.
Câu
4.
Cho
a)
Tính
A.
b)
Tính
A.
Câu
5.
Cho
biết
A.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
1)
2)
Câu
2.
Một đội công nhân ngày một
làm được
a) Hỏi ngày thứ hai và ba làm được bao nhiêu sản phẩm?
b) Sau ba ngày đội công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 7km2m=…m
72m B. 702m C. 7002m D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71+50+29 là:
150 B.140 C. 160 D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x-14=32
18 B. 46 C. 42 D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
15 B. 10 C. 20 D. 5
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
42+24+58 c. 110+34-10
2×3×5 d. 25×8
Câu 2: Tìm x
x-42×3=213
35+x-5=40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
180˚ B. 90˚ C. 0˚ D. 360˚
Câu 2 .1 tạ 2 yến = … kg
120kg B. 102kg C. 12kg D. 1200kg
Câu 3 Số 40025 đọc là:
Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
26637 B. 2460 C. 41478 D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
12 cái B. 24 cái C. 36 cái D. 48 cái
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
3145 + 2671 c. 259 × 4
6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
9990 B. 9999 C. 9998 D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
135 phút B. 75 phút C. 215 phút D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
90006 B. 90005 C. 90008 D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
Đúng B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
9198 B. 9189 C. 9819 D. 9891
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là:
10cm B. 20cm C. 24cm D. 30cm
Câu 2. Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là:
25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 4. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung:
0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 5. Bố Vũ làm việc trong cơ quan 8 giờ 1 ngày. Hỏi 1 tuần bố Vũ làm việc bao nhiêu giờ, biết bố làm việc 5 ngày 1 tuần?
20 giờ B. 30 giờ C. 40 giờ D. 50 giờ
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 4cm. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
8cm² B. 12cm² C. 12cm D. 8cm
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết tiếp vào ô trống:
Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông |
|
|
417dm² |
|
105m² |
Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông |
|
Câu 2 Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150 lít xăng, 4 ngày sau bán được 2540 lít xăng. Hỏi trung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
Câu 3. Vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình đó?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:
A. BN B. AB C. AM D. AC
Câu 2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hàng chục là 7:
7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 99987;99978;99998;99989
99987 B. 99978 C. 99998 D. 99989
Câu 4. Số tiếp theo trong dãy số: 2,3,5,9,17,...
30 B. 26 C. 33 D. 31
Câu 5. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số đó là:
20;21;22 B. 6;7;8 C. 7;8;9 D. 19;20;21
Câu 6. An có 24 viên bi. Bình có nhiều hơn trung bình cộng của 2 bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Cho hình vẽ:
Trong hình trên có mấy cặp cạnh song song với nhau, kể tên các cặp cạnh đó?
Kể tên 3 cặp cạnh vuông góc với nhau?
Câu 2 . Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng 2 xe trên là 6 tạ hàng. Hỏi trung bình cộng của cả 3 xe là bao nhiêu tạ hàng?
Câu 3. Để lát gạch 1 nền nhà hình chữ nhật có diện tích 25m² người ta dùng loại gạch hoa hình vuông cạnh 50cm. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua gạch lát đủ nền nhà đó, biết một viên gách giá 15000 đồng. Coi như diện tích mạch vữa không đáng kể?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Diện tích hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:
3 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 2. Kết quả phép tính 50050 : 25 là
2022 B. 2002 C. 202 D. 220
Câu 3. Số “năm trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm mười bảy” viết là:
545617 B. 54617 C. 540617 D. 545017
Câu 4. Số nào không thuộc dãy số: 3,6,9,12,15,...
21 B.306 C. 200 D. 900
Câu 5 . Một người nuôi 40 con thỏ, sau khi bán đi 8 con thì nhốt số còn lại đều vào 8 chiếc chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con:
4 con B. 5 con C. 6 con D. 8 con
Câu 6. Kết quả phép tính 47162 – 23456 là:
23706 B. 23716 C. 23606 D. 22706
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Tìm x
x – (24 + 45) = 17
4217 – x = 1023
x - 276 = 23 × 2
Câu 2 (2 điểm): Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36000kg = … tấn
360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn
Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút
320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút
Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371
19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113
Câu 4. Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A.124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 6
Hai cạnh nào vuông góc nhau:
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
Phần 2: Tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3412 × 4 2681 + 5390
675 × 3 257 + 841
Câu 2. Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cm?
Câu 3. Một người đi xe máy 3 giờ được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.
42 B. 262 C. 282 D. 272.
Câu 2. 3 kg 7g = ? g.
37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
3 B. 21 C. 11 D. 31
Câu 4. Tìm x biết: 549 + x = 976.
x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337
Câu 5. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
6 B. 7 C. 8 D. 9
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm
D C
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 47865 < 478165
b) 26589 > 6589
c) 75687 = 756873
d) 297658 ˃ 97658
Câu 2. Một đội đắp đường, ngày thứ nhất đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. Ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Một hình chữ nhật có diện tích là 20cm², biết chiều rộng có độ dài bằng cạnh hình vuông có chu vi là 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 3)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tìm x biết x : 3 = 12 321
x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
Câu 2: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 3: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình nào
Câu 5: Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 là:
1690032 B. 1700032 C. 1690302 D. 1700302
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó?
Câu 2: Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 3: Cho hình chữ nhật có kích thước như trong hình. Tính chu vi và diện tích hình đó?
3cm
C D
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?
A. 23 |
B. 230 |
C. 203 |
D. 230000 |
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ?
A. 615 |
B. 6015 |
C. 60015 |
D. 6150 |
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?
A. 430 |
B. 340 |
C. 3400 |
D. 4300 |
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?
A. 32 |
B. 320 |
C. 302 |
D. 3200 |
Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?
A. 280 hộp |
B. 208 hộp |
C. 320 hộp |
D. 350 hộp |
Câu
6: Tìm m là số tròn chục để
136
A. 30 |
B. 40 |
C. 20 |
D. 25 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
4
b)
2
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 5dm2 = ….. cm2 300cm2 = …..dm2 7dm25cm2 = ……cm2 915cm2 = ….dm2….cm2 |
b) 23m2 = ….. dm2 600dm2 = …..m2 13m25dm2 = ……dm2 306m2 = ….m2….dm2 |
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết quả của phép tính: 31
A. 310 |
B. 3100 |
C. 31000 |
D. 3001 |
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?
A. 195 |
B. 315 |
C. 180 |
D. 3015 |
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m2 12dm2 = …. dm2 ?
A. 5012 |
B. 512 |
C. 51200 |
D. 50012 |
Câu 4: Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 30 học sinh |
B. 35 học sinh |
C. 40 học sinh |
D. 45 học sinh |
Câu
5: Tìm số x
tròn chục thỏa mãn x
A. 30 |
B. 20 |
C. 10 |
D. 20 ; 10 |
Câu
6: Tìm số x
thỏa mãn x
A. 308 |
B. 3080 |
C. 3800 |
D. 308000 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu:
24
a)
35
b)
36
Câu 2: Một hình vuông có diện tích gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 50cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Câu 3: Tích hai thừa số bằng 189. Nếu một thừa số được gấp lên 4 lần, thừa số kia được gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết quả của phép tính: 13
A. 130 |
B. 1300 |
C. 13000 |
D. 1003 |
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m2 35dm2 = …. cm2 ?
A. 735 |
B. 70035 |
C. 73500 |
D. 70350 |
Câu 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?
A. 81m2 |
B. 16m2 |
C. 126m2 |
D. 1296m2 |
Câu 4: Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ?
A. 37000 |
B. 370 |
C. 307 |
D. 37 |
Câu
5: Tìm số x
thỏa mãn x
A. 40 |
B. 30 |
C. 20 |
D. 10 |
Câu
6: Tích 15
A. 4 chữ số |
B. 3 chữ số |
C. 2 chữ số |
D. 1 chữ số |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
2
b)
263
Câu 2: Điền dấu “>; <; =” vào chỗ trống:
a) 5dm2 ….. 50cm2 25cm2 …..2dm2 450cm2 …. 4dm250cm2 |
b) 13m25dm2 ……135dm2 3m2 ….. 30 000cm2 2150cm2 …..215dm2
|
Câu 3: Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỂ 1)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của cả hai người là:
A. 820 000 đồng |
B. 720 000 đồng |
C. 620 000 đồng |
D. 520 000 đồng |
Câu 2: Kết quả của phép tính: 15×26 - 15×6 = ….?
A. 300 |
B. 250 |
C. 200 |
D. 150 |
Câu 3: Tìm số y thỏa mãn y × 2 + y × 3 + y × 5 = 9600?
A. 9600 |
B. 950 |
C. 96000 |
D. 960 |
Câu 4: Với m = 27 thì kết quả của phép tính 53 × (13 + m) = ….?
A. 1590 |
B. 810 |
C. 2120 |
D. 2650 |
Câu 5: Tích của số lẻ bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9900 |
B. 9999 |
C. 9899 |
D. 9989 |
Câu 6: Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:
A. 6150 |
B. 43050 |
C. 5950 |
D. 6250 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 36 × 532 + 63 × 532 + 532
b) 679 + 679 × 123 - 679 × 24
c) 245 × 327 - 245 × 18 - 9 × 245
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 28 × 32 b) 760 × 48
|
c) 603 × 53 d) 218 × 12 |
Câu 3: Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết :
A = 2007 × 2007
B = 2004 × 2008
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỂ 2)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cách thực hiện phép tính 12 × (3 + 5) = …..? là:
A. 12 × 3 + 5 |
B. 12 × 3 × 5 |
C. 12 × 3 + 12 × 5 |
D. 12 : 3 × 5 |
Câu 2: Kết quả của phép tính: 72 × 28 = ….?
A. 2001 |
B. 2016 |
C. 2018 |
D. 2019 |
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x × 3 - x × 2 = 16 ?
A. 16 |
B. 15 |
C. 14 |
D. 13 |
Câu 4: Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?
A. 101500 đồng |
B. 102500 đồng |
C. 65300 đồng |
D. 57700 đồng |
Câu
5: Số còn thiếu điền vào chỗ
trống trong phép tính 18
A. 20 |
B. 15 |
C. 10 |
D. 5 |
Câu
6: Kết quả của phép tính:
7
A. 189 |
B. 198 |
C. 289 |
D. 298 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng hai cách
a)
27
b) 44 × 4 + 44 × 6 d) 100 × 32 32 × 90
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 54 × 27 c) 33 × 49
|
b) 81 × 24 d) 61 × 18 |
Câu 3: Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan (giải bằng 2 cách)
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tích của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 980 |
B. 990 |
C. 1078 |
D. 1089 |
Câu 2: Kết quả của phép tính: 62 × 37 = ….?
A. 2294 |
B. 2390 |
C. 2990 |
D. 3294 |
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn (3996 - x) : 49 = 50
A. 1646 |
B. 1546 |
C. 1446 |
D. 1346 |
Câu 4: Với m = 15 thì kết quả của phép tính 53 × m = ….?
A. 795 |
B. 785 |
C. 695 |
D. 685 |
Câu 5: Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền?
A. 27500000 đồng |
B. 27400000 đồng |
C. 27450000 đồng |
D. 2745000 đồng |
Câu
6: Số thích hợp để điền vào
chỗ trống là:
7
A. 17 |
B. 27 |
C. 37 |
D. 47 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 395 × 15 + 85 × 395 c) 289 × (27 - 17)
b) 2051 × (13 + 7) d) 291 × 94 - 291 × 44
Câu 2: Tìm x:
a) x : 73 + 61 = 920
|
b) x + 25 = 54 × 38
|
Câu 3: Hai đội xe vận chuyển dưa hấu ra thành phố, đội xe thứ nhất có 8 xe, đội xe thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg dưa hấu. Hỏi cả hai đội xe chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu? (giải bằng 2 cách)
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết quả của phép tính: 35
A. 3535 |
B. 385 |
C. 835 |
D. 538 |
Câu 2: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 125m và chiều rộng bằng 36m là:
A. 4500m2 |
B. 3500m2 |
C. 322m2 |
D. 522m2 |
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 109 = 215 ?
A. 23035 |
B. 13435 |
C. 23435 |
D. 33435 |
Câu 4: Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số lẻ bé nhất có ba chữ số là:
A. 99687 |
B. 98687 |
C. 99787 |
D. 98787 |
Câu 5: Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?
A. 825 tạ |
B. 225 tạ |
C. 231 tạ |
D. 36 tạ |
Câu
6: Tìm các số a, b, c còn thiếu
trong phép tính sau: a3
A. 8 ; 1 ; 3 |
B. 3 ; 6 ; 3 |
C. 8 ; 6 ; 3 |
D. 3 ; 1 ; 3 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
637
b)
152
Câu 2: Tính:
a)
234
|
b)
135790 - 324
|
Câu 3: Tính diện tích của khu đất hình vuông có cạnh dài 105m.
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết quả của phép tính: 347
A. 44 447 |
B. 45 447 |
C. 44 457 |
D. 45 457 |
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 35543cm2 |
B. 35643cm2 |
C. 34643cm2 |
D. 6213cm2 |
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 23 = 11 ?
A. 253 |
B. 263 |
C. 532 |
D. 533 |
Câu
4: Phép tính có cùng kết quả
với phép tính: 216
A.
106 |
B.
270 |
C.
306 |
D.
215 |
Câu 5: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 1 năm thường (không nhuận) có bao nhiêu giờ?
A. 8760 |
B. 8784 |
C. 8750 |
D. 8874 |
Câu 6: Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích
A. Gấp lên bấy nhiêu lần |
B. Tăng lên bấy nhiêu đơn vị |
|
C. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia |
D. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Viết kết quả của phép tính vào ô trống:
a |
236 |
327 |
208 |
430 |
b |
234 |
150 |
203 |
240 |
a |
|
|
|
|
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
123 |
b)
25
|
Câu 3: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các tích sau:
123123 × 456 và 456456 × 123
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu
1: Kết quả của phép tính: 47
A. 517 |
B. 417 |
C. 527 |
D. 427 |
Câu 2: Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 734 |
B. 98 778 |
C. 100 899 |
D. 100 674 |
Câu
3: Kết quả của phép tính: 326
A. 64 526 |
B. 65 526 |
C. 65 536 |
D. 64 536 |
Câu 4: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 45125m2 |
B. 45225m2 |
C. 46225m2 |
D. 46235m2 |
Câu 5: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó?
A. 47970 |
B. 48970 |
C. 47870 |
D. 47890 |
Câu
6: Tìm
số tự nhiên x
lớn nhất để :
238
A. 4 |
B. 5 |
C. 6 |
D. 7 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
347
c)
436
|
b)
359
|
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 748 × 56 + 748 × 44 |
b) 538 × 624 424 × 538
|
Câu 3: Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ?
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: (114 + 112) : 2 = …. ?
A. 113 |
B. 123 |
C. 115 |
D. 125 |
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 738 + 8652 : 6 là:
A. 3180 |
B. 2180 |
C. 2170 |
D. 3170 |
Câu 3: Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?
A. 1250m |
B. 1200m |
C. 600m |
D. 1300m |
Câu 4: Kết quả của phép tính: 216 : (2 × 3) = …. ?
A. 32 |
B. 36 |
C. 35 |
D. 33 |
Câu 5: Một người làm việc trong 5 ngày được trả số tiền công là 748000 đồng. Hỏi trung bình một ngày làm việc người đó nhận được bao nhiêu tiền?
A. 159600 đồng |
B. 148600 đồng |
C. 158600 đồng |
D. 149600 đồng |
Câu 6: Thương của phép chia bằng 1980. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới là bao nhiêu?
A. 475 |
B. 485 |
C. 495 |
D. 465 |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng hai cách:
a) (272 + 12) : 4 b) (275 – 125) : 5
Câu 2: Tìm x:
a) 42 : x + 36 : x = 6 |
b) 90 : x – 48 : x = 3 |
Câu 3: Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng bao nhiêu?
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 2)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: (396 - 264) : 4 = …. ?
A. 36 |
B. 35 |
C. 34 |
D. 33 |
Câu 2: Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?
A. 75 hộp thừa 5 cốc |
B. 704 hộp thừa 11 cốc |
C. 705 hộp thừa 5 cốc |
D. 703 hộp thừa 17 cốc |
Câu 3: Kết quả của phép tính: 8652 : (2 × 3) = …. ?
A. 1442 |
B. 1342 |
C. 1433 |
D. 1432 |
Câu 4: Thương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần và giữ nguyên số chia thì thương của hai số khi đó là:
A. 429 |
B. 2140 |
C. 2150 |
D. 10725 |
Câu 5: Tìm x thỏa mãn: 246 : x + 34 : x = 5
A. 57 |
B. 56 |
C. 55 |
D. 54 |
Câu 6: Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 45kg |
B. 48kg |
C. 49kg |
D. 46kg |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng hai cách:
a) (18 × 25) : 6 b) 368 : (8 × 2)
Câu 2: Xe thứ nhất chở 2350kg hàng, xe thứ hai chở 2500kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Câu 3: Thương của phép chia bằng 1404. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 2 lần thì được thương mới là bao nhiêu?
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 3)
MÔN: TOÁN 4
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: (19 × 32) : 8 = …. ?
A. 76 |
B. 75 |
C. 74 |
D. 73 |
Câu 2: Phép tính nào có kết quả bằng với kết quả của phép tính: (312 - 224) : 4
A. 11 × 3 |
B. 44 : 2 |
C. 36 : 2 |
D. 14 × 5 |
Câu 3: Thương của phép chia bằng 2619. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 3 lần thì được thương mới là bao nhiêu?
A. 229 |
B. 291 |
C. 215 |
D. 275 |
Câu 4: Tìm x thỏa mãn: 96 : (x × 2) = 6
A. 9 |
B. 8 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng 1/2 số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất?
A. 121523 |
B. 30380 |
C. 121032 |
D. 121277 |
Câu 6: Mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Người ta dự định chuyển 240 bao gạo bằng 6 thuyền. Hỏi trung bình mỗi thuyền chở mấy tấn gạo?
A. 2 tấn |
B. 3 tấn |
C. 4 tấn |
D. 5 tấn |
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính:
a) 83910 - 290 : 5 + 293
b) (8365 - 293) : 8
c) 738 + 8652 : 6
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) (32 × 12 + 32 × 13) : 8
b) (18 × 11 – 6 × 11) : 3
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 5cm, nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là 525cm2. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 1) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi thực hiện phép chia 85000 : 500 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường?
A: 1 |
B: 2 |
C: 3 |
D: 4 |
Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.
A: 32000 : 800 = 80 |
C: 5600 : 70 = 800 |
B: 8100 : 90 = 90 |
D: 95460 : 370 = 252 |
Câu
3:
Tìm
x, biết: x
A: x = 170 |
B: x = 17 |
C: x = 107 |
D: x = 1070 |
Câu 4: Giá trị của biểu thức 876 : 50 + 124 : 50 là:
A: 20 |
B: 50 |
C: 1000 |
D: 100 |
Câu 5: Số dư của phép chia 398 : 45 là:
A: 36 |
B: 35 |
C: 38 |
D: 41 |
Câu 6: Người ta xếp 12 480 quyển sách lên 40 cái giá sách. Hỏi mỗi giá sách có bao nhiêu quyển sách?
A: 321 |
B: 312 |
C: 232 |
D: 313 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
176000 : 160 c. 270 : 15
32108 : 23 d. 26345 : 35
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
Số dư |
367982 |
51 |
|
|
|
23 |
15 |
17 |
26745200 |
120 |
|
|
379800 |
700 |
|
|
Câu 3: Một nông trường có 3 tổ lao động, mỗi tổ có 9 công nhân. Tổ thứ nhất trồng được 267 cây cao su, tổ thứ hai trồng được 296 cây, tổ thứ ba trồng được 301 cây. Hỏi trung bình mỗi công nhân trồng được bao nhiêu cây cao su?
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 2) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:
A: 456 |
B: 546 |
C: 654 |
D: 454 |
Câu 2: Tìm x, biết:
x
A: x = 234 |
B: x = 235 |
C: x = 236 |
D: x = 237 |
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
A: 389 |
B: 290 |
C: 310 |
D: 700 |
Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là:
A: 184 |
B: 17 |
C: 18 |
D: 67 |
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2 , chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:
A: 22 |
B: 200 |
C: 202 |
D: 222 |
Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là:
A: 820 |
B: 802 |
C: 82 |
D: 8200 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Nối phép toán với kết quả đúng
108
(157 + 188) : 23
150
(1452 – 297) : 11
10555
18000 : 120
15
(216
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
54000 : 60 = 540 : 6 = 90
|
|
714 : 34 = 21
|
|
25600
: 400 = (256
|
|
1094400
: 190 = (10944
|
|
Câu 5:(2 điểm) Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá ( mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 3) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 1625 : 13 + 975 : 13 là:
A: 200 |
B: 125 |
C: 75 |
D: 2000 |
Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.
A: 43276 : 31 = 1396 |
C: 81000 : 90 = 90 |
B: 7259 : 52 = 139 |
D: 1741 : 12 = 145 |
Câu
3:
Tìm
x, biết: x
A: x = 15 |
B: x = 25 |
C: x = 35 |
D: x = 45 |
Câu 4: Khi thực hiện phép chia 658320 : 30 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tậ cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.
A: 0 |
B: 1 |
C: 2 |
D: 3 |
Câu 5: Số dư của phép chia 2592 : 18 là:
A: 0 |
B: 10 |
C: 18 |
D: 2592 |
Câu 6: Người ta chia 25kg 50g một loại bột vào 25 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam bột?. Có bốn bạn tính như sau :
Bạn Mai : 2550 : 25 = 102 g
Bạn Thủy : 25500 : 25 = 1020 g
Bạn Hồng : 25050 : 25 = 1002 g
Bạn Sơn : 250050 : 25 = 10002 g
Bạn làm đúng là :
Bạn Mai C. Bạn Thủy
Bạn Hồng D. Bạn Sơn
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
47041 : 28 b) 35875 : 35 c) 3737111 : 37
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia |
371 |
4154 |
6234 |
1733 |
Số chia |
16 |
19 |
30 |
42 |
Kết quả phép chia |
23 ( dư 3 ) |
|
|
|
Câu 3: Điền vào chỗ chấm:
Khi chia 347 cho 24, ta được thương là ..........và số dư là :........
Trong phép chia 4347 : 23 = 189, ta gọi số 4347 là ......................,; 23 là số .................. và ............. là thương.
Trong phép chia 1496 : 47 = 31 (dư 39) ta có: số ............ là số bị chia; 47 là ................... ; ............ là thương và 39 gọi là số.............
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 1) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong phép chia 24650 : 120, ta được:
A: thương là 25, số dư là 50 |
B: thương là 25, số dư là 5 |
C: thương là 205, số dư là 5 |
D: thương là 205, số dư là 50 |
Câu 2: Giá trị của biểu thức 46720 : 365 là:
A: 182 |
B: 218 |
C: 128 |
D: 812 |
Câu
3:
Tìm
x, biết: x
A: x = 170 |
B: x = 17 |
C: x = 107 |
D: x = 71 |
Câu 4: Số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 235 thì dư là 15 là:
A: 955 |
B: 999 |
C: 965 |
D: 975 |
Câu 5: Một của hàng trong năm 2007 đã bán được 35 190m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày.
A: 122m |
B: 12m |
C: 120m |
D: 102m |
Câu 6: Một hình chữ nhật có diện tích là 41535cm2 và chiều dài 213cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
A: 129cm |
B: 219cm |
C: 195cm |
D: 159cm |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
8435 : 241 + 25305 : 241
183070 – 83070 : 195
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
a |
322560 |
73872 |
|
|
b |
|
162 |
89 |
309 |
a : b |
1024 |
|
704 |
670 |
Câu 3: Khối lớp Bốn có 115 học sinh, khối lớp Ba có 107 học sinh. Người ta phát cho các bạn hoc sinh lớp Bốn mỗi bạn 15 quyển vở. Hỏi nếu chia số vở đó cho các bạn học sinh của cả hai khối thì mỗi bạn được bao nhiêu quyển và còn dư bao nhiêu?
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 2) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong phép chia 1944 : 162, ta được:
A: thương là 12, số dư là 0 |
B: thương là 2, số dư là 0 |
C: thương là 12, số dư là 10 |
D: thương là 2, số dư là 50 |
Câu 2: Giá trị của biểu thức (18000 + 1440) : 108 là:
A: 182 |
B: 180 |
C: 128 |
D: 108 |
Câu
3:
Tìm
x, biết: x
A: x = 321 |
B: x = 132 |
C: x = 123 |
D: x = 213 |
Câu 4: Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km, một máy bay lên thẳng trong 2 giờ bay được 360km. Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần máy bay lên thẳng?
A: 3 lần |
B: 4 lần |
C: 5 lần |
D: 6 lần |
Câu 5: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp
mấy lần chiều rộng ?
A: 3 lần |
B: 4 lần |
C: 5 lần |
D: 6 lần |
Câu 6: Số dư của phép chia 172869 : 345 là:
A: 31 |
B: 24 |
C: 42 |
D: 21 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
39585
: 195 39585 : ( 5
Câu 2: Nối phép toán với kết quả của nó
204
108
13284 : 123
420000000
(4152 + 3396) : 37
23520 : 56
Câu 3: Tìm số lớn nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9.
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 3) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong một phép chia có số bị chia là 2122; số chia là 424; số dư là 2. Vậy thương là:
A: 2 |
B: 424 |
C: 2122 |
D: 5 |
Câu 2: Giá trị của biểu thức 8750 : 125 + 1250 : 125 là:
A: 82 |
B: 80 |
C: 81 |
D: 108 |
Câu
3:
Tìm
x, biết: x
A: x = 15 |
B: x = 13 |
C: x = 12 |
D: x = 21 |
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 14124m2 , chiều rộng mảnh đất là 107m. Chu vi của mảnh đất đó là:
A: 478m |
B: 487m |
C: 587m |
D: 678m |
Câu 5: Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.
A: số chia là 67, thương là 235 |
C: số chia là 67, thương là 234 |
B: số chia là 234, thương là 67 |
D: số chia là 235, thương là 67 |
Câu 6: Số dư của phép chia 56100 : 456 là:
A: 12 |
B: 123 |
C: 456 |
D: 21 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
6384 : ( 24
7 ) b) ( 492 25 ) : 123
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
9891 : 47 = 210 (dư 11) |
|
7452 : 37 = 201 (dư 15) |
|
678456 : 371 = 1028 |
|
358137 : 156 = 2295 ( dư 171) |
|
Câu 3: Khi chia một số tự nhiên cho 135, một bạn sơ ý viết sai ở số bị chia như sau : chữ số hàng trăm là 6 viết thành 2 và chữ số hàng đơn vị là 2 viết thành 6. Vì viết sai như thế nên khi chia số đó cho 135 có thương là 24 và dư 6. Hãy tìm thương và số dư trong phép chia đã cho.
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 1) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 2:
A: 257; 1372 |
B: 257; 475; 380 |
C: 257; 475 |
D: 1372; 257; 475 |
Câu 2: Với ba chữ số 0; 4; 6 viết được những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A: 460 |
B: 640 |
C: 406 |
D: 460; 640 |
Câu 3: Những số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A: 1; 3; 5; 7 |
B: 0; 5 |
C: 5 |
D: 0; 2; 4; 6; 8 |
Câu 4: Một nhà máy phát hành 47 thùng quà cho công nhân, mỗi thùng có 20 gói quà. Hỏi trung bình mỗi công nhân nhận được bao nhiêu gói quà, biết rằng nhà máy có 235 công nhân.
A: 4 gói |
B: 3 gói |
C: 2 gói |
D: 1 gói |
Câu 5: Số bé nhất khi chia cho 2 và chia cho 5 đều dư 1 là:
A: 1 |
B: 11 |
C: 6 |
D: 0 |
Câu 6: Thương của phép chia 11070 : 90 là số có mấy chữ số:
A: 1 |
B: 2 |
C: 3 |
D: 4 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
Các số chia hết cho 5
345 < .... < ....<.....< 365 < .....< 375
Các số chia hết cho 2.
1024 < .......< 1028 < .........<........<..........< 1036
Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
230 < .....< ...... < ...... < .......< ........< .......< 300.
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 2) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những số nào sau đây chia hết cho 5: 2467; 370; 184; 205
A: 2467; 184 |
B: 370, 205 |
C: 370; 205; 184 |
D: 2467; 370; 205 |
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 biểu thị cho 1000
A: 91234 |
B: 64010 |
C: 4061 |
D: 100 |
Câu 3: Những số chia hết cho 5 và 2 có chữ số tận cùng là:
A: 1; 3; 5; 7 |
B: 0; 5 |
C: 0 |
D: 0; 2; 4; 6; 8 |
Câu 4: Mai có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Mai đem chia số táo đó cho 2 bạn hoặc cho 5 bạn thì vừa đủ. Vậy số táo của Mai là:
A: 4 quả |
B: 6 quả |
C: 8 quả |
D: 10 quả |
Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 2 là:
A: 99 |
B: 98 |
C: 97 |
D: 92 |
Câu 6: Biết số chia là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số dư lớn nhất trong phép chia đó là:
A: 11 |
B: 55 |
C: 99 |
D: 98 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Tìm x
( x + 574 )
87 = 57246 b. x : 68 + 685 = 754
Câu 3: Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 3) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trung bình cộng của 9 số chẵn đầu tiên là:
A: 9 |
B: 8 |
C: 7 |
D: 6 |
Câu 2: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là :
20; 22; 24; 26; 28.
12; 14; 16; 18 ; 20.
18; 19; 20; 21; 22.
16; 18; 20; 22; 24Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = ………. kg là :
-
A. 3075
B. 375
C. 30075
D. 3750
Câu 4: Số liền sau số 2835917 là:
A. 2835918 B. 2835916 C. 2835919 D: 283517
Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 4 là:
A: 99 |
B: 98 |
C: 97 |
D: 92 |
Câu 6: Số dư lớn nhất trong phép chia là 98. Số chia trong phép chia đó là:
A: 11 |
B: 55 |
C: 99 |
D: 98 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
72356 + 9345 b. 37281–19456 c. 4369
8
Câu 2: Trong các số 1870; 18 000; 3827; 4735; 2688; 24 641
Những số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
Những số nào không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 1) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489
A: 379; 178 |
B: 255; 489 |
C: 379; 489 |
D: 255; 178 |
Câu 2: Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025
A: 2467; 3708 |
B: 3708; 2025 |
C: 3708; 2025; 2467 |
D: 2467 |
Câu 3: Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là:
-
A. 1
B. 21
C. 11
D. 31
Câu 4: Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:
A: 450; 540; 405 |
B: 450; 405 |
C: 145; 450; 540 |
D: 145; 150 |
Câu
5:
Biết
A: 0 |
B: 5 |
C: 7 |
D: 9 |
A: 2 B: 5 C: 9 D: 0
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm
Các số có tổng các chữ số ............... thì chia hết cho 3.
Các số có.................chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Các số có.................chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Các số có tổng các chữ số ............. thì không chia hết cho 9
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 |
|
Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 |
|
Các số chia hết cho 2 thì chia hết cho 3 |
|
Các số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3 |
|
Câu 3: Tìm x, biết:
x vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và 306 < x < 342
x vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 và 150 < x < 225
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 2) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 257297 + 823308 là:
A: 1080605 |
B: 1080695 |
C: 1080595 |
D: 1070605 |
Câu 2: Giá trị của biểu thức 7250 : 125 + 250 : 125 là:
A: 60 |
B: 80 |
C: 100 |
D: 200 |
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m25cm2 = ..........cm2
A: 55 |
B: 5500 |
C: 5005 |
D: 50005 |
Câu 4: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là:
A: 110 |
B: 115 |
C: 120 |
D: 125 |
Câu 5: Những số nào trong các số 1230; 2015; 3006; 20180;4565 chia hết cho 2 và 5.
A. 1230; 3006, 20180 |
B. 1230; 20180 |
C. 2015; 4565 |
D: 3006; 4565 |
Câu 6: Sô lớn nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 2 là:
A: 98765 |
B: 98764 |
C: 98763 |
D: 98762 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ........hg 4 kg 300g = ..........g
b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g
Câu 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải
Câu
3:
Hãy tìm các chữ số x và y sao
cho
Họ và tên học sinh:............................. Trường:................................................ |
ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 3) Môn: Toán 4 |
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 99; 199; 1999; 2999; 3999
A: 199 |
B: 1999 |
C: 3999 |
D: 99 |
Câu 2: Tìm số bé nhất, biết rằng số đó chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1
A: 16 |
B: 6 |
C: 26 |
D: 1 |
Câu 3: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 17...08 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5 là:
A: 1 |
B: 2 |
C: 3 |
D: 0 |
Câu 4: Trong một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Số chia là:
A:47 |
B: 48 |
C: 49 |
D: 50 |
Câu
5:
Giá trị của biểu thức 495
A: 24750 |
B: 24650 |
C: 2475 |
D: 247500 |
Câu 6: Sô bé nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 5 là:
A: 12354 |
B: 10234 |
C: 10235 |
D: 12340 |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9
5796
6996
Số vừa chia hết cho 3, vừa
chia hết cho 9
1233
Số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 2
3391
Số vừa không chia hết
cho 3, vừa không chia hết cho 5
Câu 2: Tìm x
x : 25 = 1500 x × 16 - x × 6 = 56000
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh dài 120cm. Chiều rộng hình chữ nhật là một số có hai chữ số lớn hơn 90, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3. Tính chiều dài hình chữ nhật?