Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

369 bài toán trắc nghiệm chủ đề lũy thừa và logarit có lời giải chi tiết

Gửi bởi: 2020-11-22 15:25:29 | Được cập nhật: 2021-02-20 09:13:52 Kiểu file: 2 | Lượt xem: 225 | Lượt Download: 1

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

LŨY THỪA ‐ MŨ ‐ LÔGARIT VẤN ĐỀ 1. TẬP XÁC ĐỊNH VÀ ĐỒ THỊ Tập xác định của hàm số: y  ln 2  x 2 là: Câu 1.  A.  2; 2  .  B. \  2; 2 .   C. \   2; 2  .   D.  . Tập xác định của hàm số y  log 2 x 2  2 x là: Câu 2. A.  0; 2  . B.  ; 0    2;   . Tập xác định của hàm số y  ln Câu 3. A. D   0; 2  . 5x là: 3x  6 B. D   0; 2  .  C. 0; 2  . D.  ; 0    2;   . C. D   2;   . D. D   ; 0    2;    Hàm số y  ln x 2  2mx  4 có tập xác định D   khi: Câu 4.  m2 B.  .  m  2 A. m  2 . C. m  2 . Tìm tập xác định của hàm số: y  Câu 5. D. 2  m  2 . 2 log 4 x  3 A. D   0; 64    64;   . B. D   ; 1 . C. D   1;   . D. D   ; 2    2;   . Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a  1 Mệnh đề nào dưới đây đúng: Câu 6. A. log a (bc)  log a b.log a c . C. log a Câu 7. B. log a (bc)  log a b  log a c . b log a b .  c log a c D. log a b  log b a  log c a . c Cho các mệnh đề sau: A. Nếu a  1 thì log a M  log a N  M  N  0 . B. Nếu M  N  0 và 0  a  1 thì log a ( MN )  log a M.log a N . C. Nếu 0  a  1 thì log a M  log a N  0  M  N . Số mệnh đề đúng là: A. 0. Câu 8. B. 1. D. 3. Cho a  log 2 m với 0  m  1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. log m 8 m   3  a  a . Câu 9. C. 2. B. log m 8 m   3  a  a . C. log m 8 m  3a . a D. log m 8 m  Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt log 3 a   . Biểu thức P  log 1 a  log 3 a 2  log a 9 3 được tính theo  là: A. P  2  5 2  . B. P  2(1   2 )  . C. P  1  10 2  . 3a . a D. P  3 . Câu 10. Cho a  lg 2; b  ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A.   . a b 10 e B. a e .  b 10 C. 10 a  e b . D. 10 b  e a . 1 2 3 71 Đặt a  ln 2 và b  ln 3 . Biểu diễn S  ln  ln  ln  ....  ln theo a và b : 2 3 4 72 A. S  3 a  2 b . B. S  3 a  2 b . C. S  3 a  2 b . D. S  3 a  2 b . Câu 11. Câu 12. A. Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng: 1 1 1 . log a b log b a Câu 13. B. 1 1  1. log a b log b a C. 1  1 1  . log a b log b a D. 1 1 1 . log b a log a b Cường độ một trận động đất M (Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là biên độ chuẩn ( là hằng số). Đầu thế kỷ 20 một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter.Trong cùng năm đó, trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ mạnh gấp 4 lần biên độ của trận động đất ở San Francisco. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là: A. 33.4. Câu 14. B. 8.9. D. 11. Tìm số tự nhiên n  1 thỏa mãn phương trình. log n 2017  2 log n 2017  3 log 3 n 2017  ...  n log n n 2017  log n 2017. A. 2017. Câu 15. C. 2.075. B. 2016. C. 2019. 2018.2019.4037 6 D. 2018. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a x có nghĩa với x. B. loga1 = a và logaa = 0. C.logaxy = logax.logay. D. log a x n  n log a x (x > 0,n  0). Câu 16. log 4 4 8 bằng 1 . 2 A. Câu 17. B. 3 . 8 C. 5 . 4 D. 2. C. 5 . 3 D. 4. log 1 3 a7 (a > 0, a  1) bằng: a A.‐ 7 . 3 Câu 18. B. Nếu log 2 x  5 log 2 a  4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng: A. a5 b4 . Câu 19. A. C. 5a + 4b. D. 4a + 5b. 1 theo a 64 B. 1 ‐ 6a. C. 4 ‐ 3a. D. 6(a ‐ 1). Cho log 2 6  a . Khi đó log318 tính theo a là: 2a  1 . a 1 Câu 21. B. a4 b5 . Cho log 5  a . Tính log A. 2 + 5a. Câu 20. 2 . 3 B. 1 . ab C. 2a + 3. D. 2 ‐ 3a. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản? A. 1000 lần. Câu 22. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần. Người ta thả một cái bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó. Hỏi sau 1 mấy giờ thì bèo phủ kín mặt hồ? 3 A. 3. Câu 23. B. 10 9 . 3 C. 9‐ log3. D. 9 . log 3 Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. A. y   x 2  2 x  1. Câu 24. 1 . 2x D. y  2 x. B. y  log 3 2 x . C. y  2 log 3 x . D. y  log 5 x . C. y   log 3 x . D. y  log 3 2 x . C. y  2 log 3 2 x . D. y  log 3 x 2 . Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?. A. y  log 5 x . Câu 26. C. y  Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây? A. y  log 3 x . Câu 25. B. y  log 0,5 x. B. y  log 3 x . Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?. A. y  2 log 5 x . B. y  log 3 x . Câu 27.  Tìm tập xác định của hàm số y  2  x 2   B.  ;1 . A.  2; 2 . Câu 28.  3 5 C.  ; 6  . D.  5;1 . Tìm miền xác định của hàm số y  log 1  x  3   1 3  10  A.  3;  .  3  Câu 29.  10  B.  3;  .  3  B. 0  x  1 . C. x  1 .  D. x  1 . Hàm số y  ln x 2  2mx  4 có tập xác định D   khi:  m2 B.  .  m  2 A. m  2 . Câu 31. D.  3;   . Tìm tập xác định của hàm số: y  log x ( x 2  x  1) ? A. x  0; x  1 . Câu 30. 10   C.  ;  . 3  C. 2  m  2 . D. m  2 . Đồ thị (C) của làm số y  ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là: A. y  x  1 . Câu 32. B. y  2 x  1 .   B. 2. Đồ thị hàm số y  C. 3. 1 3 9 B. 2. A. 1. Câu 34. D. y  4 x  3 . Đồ thị hàm số y  ln x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận A. 1. Câu 33. C. y  3x . Đồ thị hàm số y  x 3 có bao nhiêu đường tiệm cận C. 3. D. 4. x 2 8 B. 2. A. 1. D. 4. x có bao nhiêu đường tiệm cận C. 3. D. 4. VẤN ĐỀ 2. LŨY THỪA ‐ MŨ: RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ Câu 35. Cho a  0; b  0;  ,   . Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:  a B.    a  b . b A. a    a .a . C.  ab   a  b .  D.  a   a   .  2 Câu 36. Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 7 5 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 C. 0,3 D. 0,4 Câu 37. A. 0,1 Cho f(x) = 3 x. 6 x . Khi đó f(0,09) bằng: B. 0,2 11 Câu 38. Viết biểu thức A  a a a : a 6 ( a  0) dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ. A. 21 44 Aa . 1 12 Aa . B. 23 24 C. A  a . D. 23 A  a 24 . Biểu thức x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: Câu 39. 7 5 2 5 A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3  Rút gọn Câu 40. 4 3 a 3 .b 2  4 a12 .b6 A. a 2b. , với a,b là các số thực dương ta được : C. a 2b2 . B. ab2 . D. a.b  Cho biểu thức A =  a  1   b  1 . Nếu a = 2  3 1 Câu 41. 1  1  và b = 2  3  1 thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 53 3 có giá trị bằng: 1  3x  3 x 3 C. D. 2 2 x Cho 9 x  9  x  23 . Khi đó biểu thức K = Câu 42. A.  5 2 B. 1 2 Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai Câu 43. ? A. ( x n ) = x n.m . m Câu 44. n am  a n . Câu 45.  1  Tính: K =    16  A. 12. Câu 47. 2 A. 1 32 3 1 B. P  a 0,75 1 .  a  . a. C. n k a  n  k a . D. a n .b n   a .b  . n n 3 1 với a > 0 C. P  a 2 . 3 1 D. P  a . . 4 1 3    , ta được 8 B. 18. C.24. 3 D. 16. 13 B. P  x 10 1 C. P  x 10 D. P  x 2  Tính giá trị biểu thức A   a  1   b  1 khi a  2  3 1 1 Rút gọn biểu thức A = 5 B. - . a  1 C. 3 a + 3 -10a 1 2 a + 5a A. mn B. 2 Câu 49. D. ( xy ) = x n . y n . Cho biểu thức P  x 5 x 3 x x , x  0 . Mệnh đề nào đúng? A. P  x 3 Câu 48. B. a n : b m   a : b  Rút gọn biểu thức P  a A. P  a3 . Câu 46. x m æç x ÷ö =ç ÷ y n çè y ÷÷ø . C. Cho a, b  0; m, n  N * . Hãy tìm khẳng định đúng? m A. m- n B. xm .xn = xm+n . -1 1 2 - a - 9a 1 2  ,b  2  3  1 . D. 4 -1 a - 3a - 1 2 / 1). (0 < a = C. a + 1. D. - 5 . a Câu 50. Cho æ 1 ÷ö S = f çç + çè 2017 ÷÷ø A. 2017 . Câu 51. Giá trị 2016 C.  1 A   16  0,75   0,25 5 32 của biểu 5 2 là: B 2  27 3  1    16  9 2 0,25 D. 257 8 D. 54 5  250,5 là: C. 16 Biểu thức C  x x x x  x  0  được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là 15 7 15 3 18 A. x 8 B. x 16 C. x 16 D. x Câu 55. Cho biểu thức D  1 2 x. 3 x 2 . x3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 13 24 C. D  x .  1 C. a D. 1 a D. 4a n b n b2n  a 2n a n  bn a n  bn (với ab  0,a   b ) là:  a n  bn a n  bn 2a n b n b2n  a 2n 3 a  0,a  1,a  . Tìm 2 B. Cho D. D  x .  2 2  1  a 2  1 : 3 (với a  0,a  1 ) là: a  a  B. 2a Rút gọn biểu thức F  2 3 1 4 B. D  x .  a n bn b2n  a 2n Câu 57. 4  a 2 Rút gọn biểu thức E    2  1  a 2 Câu 56. thức D. 1006 C. 24 Kết quả của phép tính A. D  x A. 2016 x . 2016 x + 2016 æ 2016 ÷ö là: f çç çè 2017 ÷÷ø B. B. Câu 54. A. æ 2 ÷ö f çç + ... + çè 2017 ÷÷ø Kết quả của phép tính A. 6 Câu 53. f ( x) = số B. 1008 . A. 40. Câu 52. hàm C. giá 3a n b n b2n  a 2n trị lớn nhất Pmax của biểu thức 2   4a  9a 1 a  4  3a 1  3 2 P 1   a 1 1 1  2  2 a2  a2   2a  3a 2 A. Pmax  Câu 58. 15 2 B. Pmax  27 2 C. Pmax  15 D. Pmax  10 (Đề minh họa 2017 của Bộ GD&ĐT) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. A. m    100. 1, 01 3 1, 01 (triệu đồng) B. m  1, 01  1 3 3 (triệu đồng) 3 100  1, 03 C. m  (triệu đồng) 3 D. m   120. 1,12 1,12  3  3 1 (triệu đồng) 1 Câu 59. 7 Cho a  0 . Viết biểu thức P  a 7 . a 6 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. B. P  a . A. P  1 . Câu 60. D. P  a6 C. P  a 7 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. A.Nếu a  1 thì a x  a y khi và chỉ khi x  y . B.Nếu a  1 thì a x  a y khi và chỉ khi x  y C.Nếu 0  a  1 thì a x  a y khi và chỉ khi x  y . D.Nếu 0  a  1 thì a x  a y khi và chỉ khi x  y 7 Câu 61. B. P  6 x  6 y A. P  x  y a    P Cho a  0 , rút gọn 5 2 Câu 62. a1 3 .a 1  . 1 . a D. P  a 2 . 3 2 C. P  B. M   ; m  1 C. M   ; m  Rút gọn biểu thức P  . cos x , x D. M   ; m  1 . D. M  7 . 4 3 6 8 2k  k 2  1 200  9999   ...   ...  1 3 2 4 k 1  k 1 99  101 999  10 10  8 2 C. P  999  1013  8 999  1013  8 D. P  . 2 2 B. P  999  10 10  8 2 Cho x, y, z là các số thựcthỏa mãn 2 x  3 y  6 z . Rút gọn biểu thức P  xy  yz  zx A. P  0 . Câu 67.  C. M  12 . B. M  3 A. P  Câu 66. 1   Biết 2 x  2 x  4 . Tính M  4 x  4 x  2 . A. M  4 . Câu 65. D. P  6 xy Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  A. M   ; m  Câu 64. C. P  x .y 5 2 B. P  a . A. P  1 . Câu 63. 7 x 6 . y  x. y 6 P  . Cho x, y  0 , rút gọn 6 x6 y B. P  xy C. P  2 xy . (Đề minh họa của Bộ GD &ĐT)Cho biểu thức P  D. P  3 xy . 4 x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 1 2 A. P  x . B. P  x 13 24 . 1 4 C. P  x . D. P  x 2 3 ( Chuyên đại học vinh lần 1) Cho các số thực a, b,  a  b  0,  1 . Mệnh đề nào sau Câu 68. đây đúng? A.  a  b   a  b .   2 A. ab . B. a b . 4 a 3 .b 2 12  a .b 1 B. 2. 1 với ab   a .b .  4 được kết quả là : 6 2 2 D. a b . C. ab . Giá trị của biểu thức A   a  1   b  1 A. 3. D.   3 2 Câu 71. a  b   a  b  Cho a , b là các số dương. Rút gọn biểu thức P  Câu 69. Câu 70. C.  a a B.     . b b .  a  2 3  1  và b  2  3 C. 1.  1 D. 4. Cho các số thực dương a và b . Kết quả thu gọn của biểu thức P  a 1 3 1 3 6 b b a 3  ab a6b là B. 1 . A. 0 . Câu 72. D. 2 . C. 1. Cho số thực dương a . Biểu thức thu gọn của biểu thức P  a 4 3 1 a4 B. a  1 . A. 1. Câu 73.  Cho 1 4 P  2 a  3b 1 4    2a A. x  y  97 . Câu 74. P các 1 4 số  3b 1 4 thực    4a 1 2 C. 2 a . dương  9b 1 2 a và b. a a 3 4 1 3 a a  2 3 1 4  là:  D. a . Biểu thức thu  có dạng là P  xa  yb . Tính x  y ? B. x  y  65 .  C. x  y  56 . gọn của biểu thức D. y  x  97 . Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức a b 4a  4 16ab  có dạng P  m 4 a  n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là: 4 4 4 4 a b a b A. 2 m  n  3 . B. m  n  2 . C. m  n  0 . D. m  3n  1 . VẤN ĐỀ 3. MŨ ‐ LÔGARIT: RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ Câu 75. Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức 1 A. α  . 6 Câu 76. a 3 a được viết dưới dạng aα . Khi đó 5 11 C. α  . D. α  . 3 6 1 1 1 , n  , n  1   ...  Rút gọn biểu thức P  log 2 n ! log 3 n ! log n n ! A. P  1 . 2 B. α  . 3 B. P  n . C. P  n ! . D. P  0 . 1 Câu 77. A. 14 1 3  1 4 2 3 4 Tính giá trị biểu thức A    16  2 .64 .   625  B.12 C. 11 D.10 1 2 8 9 Tính P  log  log  ...  log  log . 2 3 9 10 A. P  2. B. P  0. C. P  1. Câu 78. D. P  1. Cho a  log 30 3 và b  log 30 5 . Tính log 30 1350 theo a và b . Câu 79. A. 1  2a  b B. 1  2a  b. C. 1  2a  b D. 1  2a  b Cho A  log a 2.log b a.log c b.log d c.log e d.log 8 e với a , b, c , d là các số thực dương khác 1 . Câu 80. Giá trị biểu thức A là: 1 A. . 4 1 B.  . 3 Câu 81. 1 C. . 3 1 D.  . 4 a 3 a được viết dưới dạng aα . Khi đó, Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức giá trị α của là: 1 A. α  . 6 2 B. α  . 3 D. α  11 . 6 Đưa biểu thức A  5 a 3 a a về lũy thừa cơ số 0  a  1 ta được biểu thức nào dưới đây? Câu 82. 3 7 A. A  a 10 . 3 B. A  a 10 .  Rút gọn biểu thức A   x m   A. A  x m n 2n m 7 C. A  a 5 .   Câu 83. Câu 84. 5 C. α  . 3 n m D. A  a 5 . 2n   với x  0 , x  1 và m , n là các số thực tùy ý.  B. A  x4n . D. A  x3n . 2 C. A  x 2n . Cho x , y  0 , x  1, y  1 và m , n là các số thực tùy ý, tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau. A. x m  xn  xmn . Câu 85.     B. x m n  xn m . m C. x m .y n   xy  . mn D. m xn  x n . (Đề minh họa lần 1) Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log a b  1  log b a . Câu 86. B. 1  log a b  log b a . C. log b a  log a b  1 . D. log b a  1  log a b . (Đề minh họa lần 2) Cho biểu thức P  x. x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây 4 3 đúng? 1 13 A. P  x 2 . Câu 87. A. Q  Câu 88. C. P  x 4 . Đặt log 2 a  m; log 2 b  n . Giá trị biểu thức Q  log 5 13 m n 9 9 B. Q  2 1 B. P  x 24 . 5 13 m n 9 9 C. Q  D. P  x 3 . 3 8 ab 2  4 log 0.125 13 5 m n 9 9 D. Q  4 a 3 b7 theo m, n là 13 5 m n 9 9 Biết a  log 2 3; b  log 3 7 . Tính log 24 14 theo a,b A. log 24 14  1  ab . 3a B. log 24 14  1  ab . 3a C. log 24 14  3a . 1  ab 1 Câu 89. a3 b Cho a , b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức P  D. log 24 14  1 a2 3 b  b2 3 a 6 a6b . 3a . 1  ab 1 2 2 A. a 3 b 3 . Câu 90. A. a  2ab . ab  b Cho A  log a 16 5 Câu 92. 2 C. 3 ab . 1 D. a 3 b 3 . Cho a  log 2 5; b  log 3 5. Hãy biểu diễn log 75 theo a , b . A. log 75  Câu 91. 2 B. a 3 b 3 . B. log 75  2 a 2  2 ab . ab a 2 . 3 a 2 .a. 5 a 4 3 B. a  ab . ab D. log 75  2 a 2  2 ab . ab  b với a  0; a  1 . Giá trị A bằng a 67 5 C. 22 5 D. 62 15 a Cho log ab b  3 . Tính log ab 8 A.  . 5 C. log 75  5 b 7 B.  . 5 3 C.  . 5 6 D.  . 5 3  Biểu thức log a  a2 3 a a   a  0, a  1 .   5 5 5 A. A  . B. A  . C. A  . 6 3 7 Câu 93. Câu 94. D. A  15 . 7 Cho a , b  0 , biểu thức P  log 1 a  4 log 4 b bằng biểu thức nào sau đây? 2  2b  A. P  log 2   .  a  Câu 95. B. 4m   C. P  log 2 ab2 .  b2  D. P  log 2   .  a  C. m D. 4m (Đề minh họa lần 1) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b . A. log 6 45  Câu 97.  Đặt m  log a b ,  a , b  0, a  1 . Tính giá trị log a b 2  3 log a3 b5 theom. A. m Câu 96.  B. P  log 2 b2  a . a  2ab ab 2 a 2  2 ab ab B. log 6 45  C. log 6 45  a  2ab ab  b D. log 6 45  (Đề minh họa lần 2) Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2a3  A. log 2    1  3 log 2 a  log 2 b .  b   2a3  1 B. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b   2a3  C. log 2    1  3 log 2 a  log 2 b .  b  Câu 98. A.  2a3  1 D. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b  xy x Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x  log 6 y  log 4 . Tính tỉ số y 6 x  3. y Câu 99. B. x  5. y C. x 2. y D. x 4. y Biết 9 x  9  x  23 .Tính 3x  3 x A. 3 3 . Câu 100. 2 a 2  2 ab ab  b B. 23 . C.23. D.5. Giả sử ta có hệ thức a  b  7 ab  a , b  0  . Hệ thức nào sau đây là đúng: A. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b. 2 2 B. 2 log 2 ab  log 2 a  log 2 b. 3