369 bài toán trắc nghiệm chủ đề lũy thừa và logarit có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
LŨY THỪA ‐ MŨ ‐ LÔGARIT
VẤN ĐỀ 1. TẬP XÁC ĐỊNH VÀ ĐỒ THỊ
Tập xác định của hàm số: y ln 2 x 2 là:
Câu 1.
A. 2; 2 .
B. \ 2; 2 .
C. \ 2; 2 .
D. .
Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 2 x là:
Câu 2.
A. 0; 2 .
B. ; 0 2; .
Tập xác định của hàm số y ln
Câu 3.
A. D 0; 2 .
5x
là:
3x 6
B. D 0; 2 .
C. 0; 2 .
D. ; 0 2; .
C. D 2; .
D. D ; 0 2;
Hàm số y ln x 2 2mx 4 có tập xác định D khi:
Câu 4.
m2
B.
.
m 2
A. m 2 .
C. m 2 .
Tìm tập xác định của hàm số: y
Câu 5.
D. 2 m 2 .
2
log 4 x 3
A. D 0; 64 64; .
B. D ; 1 .
C. D 1; .
D. D ; 2 2; .
Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng:
Câu 6.
A. log a (bc) log a b.log a c .
C. log a
Câu 7.
B. log a (bc) log a b log a c .
b log a b
.
c log a c
D. log a
b
log b a log c a .
c
Cho các mệnh đề sau:
A. Nếu a 1 thì log a M log a N M N 0 .
B. Nếu M N 0 và 0 a 1 thì log a ( MN ) log a M.log a N .
C. Nếu 0 a 1 thì log a M log a N 0 M N .
Số mệnh đề đúng là:
A. 0.
Câu 8.
B. 1.
D. 3.
Cho a log 2 m với 0 m 1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. log m 8 m 3 a a .
Câu 9.
C. 2.
B. log m 8 m 3 a a .
C. log m 8 m
3a
.
a
D. log m 8 m
Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt log 3 a . Biểu thức P log 1 a log
3
a 2 log a 9
3
được tính theo là:
A. P
2 5 2
.
B. P
2(1 2 )
.
C. P
1 10 2
.
3a
.
a
D. P 3 .
Câu 10.
Cho a lg 2; b ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
1 1
1
A.
.
a b 10 e
B.
a e
.
b 10
C. 10 a e b .
D. 10 b e a .
1
2
3
71
Đặt a ln 2 và b ln 3 . Biểu diễn S ln ln ln .... ln
theo a và b :
2
3
4
72
A. S 3 a 2 b .
B. S 3 a 2 b .
C. S 3 a 2 b .
D. S 3 a 2 b .
Câu 11.
Câu 12.
A.
Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b . Khẳng định nào sau đây đúng:
1
1
1
.
log a b
log b a
Câu 13.
B.
1
1
1.
log a b log b a
C. 1
1
1
.
log a b log b a
D.
1
1
1
.
log b a
log a b
Cường độ một trận động đất M (Richter) được cho bởi công thức M log A log A0
với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là biên độ chuẩn ( là hằng số). Đầu thế kỷ 20 một trận
động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter.Trong cùng năm đó, trận động đất ở Nam
Mỹ có biên độ mạnh gấp 4 lần biên độ của trận động đất ở San Francisco. Cường độ của trận động
đất ở Nam Mỹ là:
A. 33.4.
Câu 14.
B. 8.9.
D. 11.
Tìm số tự nhiên n 1 thỏa mãn phương trình.
log n 2017 2 log
n
2017 3 log 3 n 2017 ... n log n n 2017 log n 2017.
A. 2017.
Câu 15.
C. 2.075.
B. 2016.
C. 2019.
2018.2019.4037
6
D. 2018.
Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x.
B. loga1 = a và logaa = 0.
C.logaxy = logax.logay.
D. log a x n n log a x (x > 0,n 0).
Câu 16.
log 4 4 8 bằng
1
.
2
A.
Câu 17.
B.
3
.
8
C.
5
.
4
D. 2.
C.
5
.
3
D. 4.
log 1 3 a7 (a > 0, a 1) bằng:
a
A.‐
7
.
3
Câu 18.
B.
Nếu log 2 x 5 log 2 a 4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng:
A. a5 b4 .
Câu 19.
A.
C. 5a + 4b.
D. 4a + 5b.
1
theo a
64
B. 1 ‐ 6a.
C. 4 ‐ 3a.
D. 6(a ‐ 1).
Cho log 2 6 a . Khi đó log318 tính theo a là:
2a 1
.
a 1
Câu 21.
B. a4 b5 .
Cho log 5 a . Tính log
A. 2 + 5a.
Câu 20.
2
.
3
B.
1
.
ab
C. 2a + 3.
D. 2 ‐ 3a.
Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M log A log A0 , với A là biên
độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản
có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần
biên độ trận động đất ở Nhật bản?
A. 1000 lần.
Câu 22.
B. 10 lần.
C. 2 lần.
D. 100 lần.
Người ta thả một cái bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh
sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó. Hỏi sau
1
mấy giờ thì bèo phủ kín mặt hồ?
3
A. 3.
Câu 23.
B.
10 9
.
3
C. 9‐ log3.
D.
9
.
log 3
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?.
A. y x 2 2 x 1.
Câu 24.
1
.
2x
D. y 2 x.
B. y log 3 2 x .
C. y 2 log 3 x .
D. y log 5 x .
C. y log 3 x .
D. y log 3 2 x .
C. y 2 log 3 2 x .
D. y log 3 x 2 .
Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.
A. y log 5 x .
Câu 26.
C. y
Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây?
A. y log 3 x .
Câu 25.
B. y log 0,5 x.
B. y log 3 x .
Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?.
A. y 2 log 5 x .
B. y log 3 x .
Câu 27.
Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 2
B. ;1 .
A. 2; 2 .
Câu 28.
3
5
C. ; 6 .
D. 5;1 .
Tìm miền xác định của hàm số y log 1 x 3 1
3
10
A. 3; .
3
Câu 29.
10
B. 3; .
3
B. 0 x 1 .
C. x 1 .
D. x 1 .
Hàm số y ln x 2 2mx 4 có tập xác định D khi:
m2
B.
.
m 2
A. m 2 .
Câu 31.
D. 3; .
Tìm tập xác định của hàm số: y log x ( x 2 x 1) ?
A. x 0; x 1 .
Câu 30.
10
C. ; .
3
C. 2 m 2 .
D. m 2 .
Đồ thị (C) của làm số y ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có
phương trình là:
A. y x 1 .
Câu 32.
B. y 2 x 1 .
B. 2.
Đồ thị hàm số y
C. 3.
1
3 9
B. 2.
A. 1.
Câu 34.
D. y 4 x 3 .
Đồ thị hàm số y ln x 1 có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1.
Câu 33.
C. y 3x .
Đồ thị hàm số y
x
3
có bao nhiêu đường tiệm cận
C. 3.
D. 4.
x
2 8
B. 2.
A. 1.
D. 4.
x
có bao nhiêu đường tiệm cận
C. 3.
D. 4.
VẤN ĐỀ 2. LŨY THỪA ‐ MŨ: RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ
Câu 35.
Cho a 0; b 0; , . Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:
a
B. a b .
b
A. a a .a .
C. ab a b .
D. a a .
2
Câu 36.
Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là:
7
5
6
11
A. a 6
B. a 6
C. a 5
D. a 6
C. 0,3
D. 0,4
Câu 37.
A. 0,1
Cho f(x) =
3
x. 6 x . Khi đó f(0,09) bằng:
B. 0,2
11
Câu 38.
Viết biểu thức A a a a : a 6 ( a 0) dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ.
A.
21
44
Aa .
1
12
Aa .
B.
23
24
C. A a
.
D.
23
A a 24 .
Biểu thức x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Câu 39.
7
5
2
5
A. x 3
B. x 2
C. x 3
D. x 3
Rút gọn
Câu 40.
4
3
a 3 .b 2
4
a12 .b6
A. a 2b.
, với a,b là các số thực dương ta được :
C. a 2b2 .
B. ab2 .
D. a.b
Cho biểu thức A = a 1 b 1 . Nếu a = 2 3
1
Câu 41.
1
1
và b = 2 3
1
thì giá trị của
A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x
53 3
có giá trị bằng:
1 3x 3 x
3
C.
D. 2
2
x
Cho 9 x 9 x 23 . Khi đó biểu thức K =
Câu 42.
A.
5
2
B.
1
2
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai
Câu 43.
?
A. ( x n ) = x n.m .
m
Câu 44.
n
am a n .
Câu 45.
1
Tính: K =
16
A. 12.
Câu 47.
2
A. 1
32
3 1
B. P a
0,75
1
.
a
.
a.
C. n k a n k a .
D. a n .b n a .b .
n
n
3 1
với a > 0
C. P a 2
.
3 1
D. P a .
.
4
1 3
, ta được
8
B. 18.
C.24.
3
D. 16.
13
B. P x 10
1
C. P x 10
D. P x 2
Tính giá trị biểu thức A a 1 b 1 khi a 2 3
1
1
Rút gọn biểu thức A =
5
B. - .
a
1
C. 3
a + 3 -10a
1
2
a + 5a
A.
mn
B. 2
Câu 49.
D. ( xy ) = x n . y n .
Cho biểu thức P x 5 x 3 x x , x 0 . Mệnh đề nào đúng?
A. P x 3
Câu 48.
B. a n : b m a : b
Rút gọn biểu thức P a
A. P a3 .
Câu 46.
x m æç x ÷ö
=ç ÷
y n çè y ÷÷ø
.
C.
Cho a, b 0; m, n N * . Hãy tìm khẳng định đúng?
m
A.
m- n
B. xm .xn = xm+n .
-1
1
2
-
a - 9a
1
2
,b 2 3
1
.
D. 4
-1
a - 3a
-
1
2
/ 1).
(0 < a =
C. a + 1.
D. -
5
.
a
Câu 50.
Cho
æ 1 ÷ö
S = f çç
+
çè 2017 ÷÷ø
A. 2017 .
Câu 51.
Giá
trị
2016
C.
1
A
16
0,75
0,25
5
32
của
biểu
5
2
là:
B
2
27 3
1
16
9
2
0,25
D.
257
8
D.
54
5
250,5 là:
C. 16
Biểu thức C x x x x x 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
15
7
15
3
18
A. x
8
B. x
16
C. x
16
D. x
Câu 55.
Cho biểu thức D
1
2
x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
13
24
C. D x .
1
C. a
D.
1
a
D.
4a n b n
b2n a 2n
a n bn a n bn
(với ab 0,a b ) là:
a n bn a n bn
2a n b n
b2n a 2n
3
a 0,a 1,a . Tìm
2
B.
Cho
D. D x .
2 2 1 a 2
1 : 3 (với a 0,a 1 ) là:
a a
B. 2a
Rút gọn biểu thức F
2
3
1
4
B. D x .
a n bn
b2n a 2n
Câu 57.
4
a 2
Rút gọn biểu thức E
2
1 a
2
Câu 56.
thức
D. 1006
C. 24
Kết quả của phép tính
A. D x
A.
2016 x
.
2016 x + 2016
æ 2016 ÷ö
là:
f çç
çè 2017 ÷÷ø
B.
B.
Câu 54.
A.
æ 2 ÷ö
f çç
+ ... +
çè 2017 ÷÷ø
Kết quả của phép tính
A. 6
Câu 53.
f ( x) =
số
B. 1008 .
A. 40.
Câu 52.
hàm
C.
giá
3a n b n
b2n a 2n
trị
lớn
nhất
Pmax
của
biểu
thức
2
4a 9a 1 a 4 3a 1 3 2
P 1
a
1
1
1
2
2
a2 a2
2a 3a 2
A. Pmax
Câu 58.
15
2
B. Pmax
27
2
C. Pmax 15
D. Pmax 10
(Đề minh họa 2017 của Bộ GD&ĐT) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng,
với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ
ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn
nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số
tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng lãi suất
ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m
100. 1, 01
3
1, 01 (triệu đồng)
B. m
1, 01 1
3
3
(triệu đồng)
3
100 1, 03
C. m
(triệu đồng)
3
D. m
120. 1,12
1,12
3
3
1
(triệu đồng)
1
Câu 59.
7
Cho a 0 . Viết biểu thức P a 7 . a 6 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
B. P a .
A. P 1 .
Câu 60.
D. P a6
C. P a 7 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
A.Nếu a 1 thì a x a y khi và chỉ khi x y .
B.Nếu a 1 thì a x a y khi và chỉ khi x y
C.Nếu 0 a 1 thì a x a y khi và chỉ khi x y . D.Nếu 0 a 1 thì a x a y khi và chỉ khi x y
7
Câu 61.
B. P 6 x 6 y
A. P x y
a
P
Cho a 0 , rút gọn
5 2
Câu 62.
a1 3 .a
1
.
1
.
a
D. P a 2 .
3 2
C. P
B. M ; m 1
C. M ; m
Rút gọn biểu thức P
.
cos x
, x
D. M ; m 1 .
D. M 7 .
4 3
6 8
2k k 2 1
200 9999
...
...
1 3
2 4
k 1 k 1
99 101
999 10 10 8
2
C. P
999 1013 8
999 1013 8
D. P
.
2
2
B. P
999 10 10 8
2
Cho x, y, z là các số thựcthỏa mãn 2 x 3 y 6 z . Rút gọn biểu thức P xy yz zx
A. P 0 .
Câu 67.
C. M 12 .
B. M 3
A. P
Câu 66.
1
Biết 2 x 2 x 4 . Tính M 4 x 4 x 2 .
A. M 4 .
Câu 65.
D. P 6 xy
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y
A. M ; m
Câu 64.
C. P x .y
5 2
B. P a .
A. P 1 .
Câu 63.
7
x 6 . y x. y 6
P
.
Cho x, y 0 , rút gọn
6
x6 y
B. P xy
C. P 2 xy .
(Đề minh họa của Bộ GD &ĐT)Cho biểu thức P
D. P 3 xy .
4
x. 3 x 2 . x 3 , với x 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng
1
2
A. P x .
B. P x
13
24
.
1
4
C. P x .
D. P x
2
3
( Chuyên đại học vinh lần 1) Cho các số thực a, b, a b 0, 1 . Mệnh đề nào sau
Câu 68.
đây đúng?
A.
a b a b .
2
A. ab .
B. a b .
4
a 3 .b 2
12
a .b
1
B. 2.
1
với
ab a .b .
4
được kết quả là :
6
2 2
D. a b .
C. ab .
Giá trị của biểu thức A a 1 b 1
A. 3.
D.
3
2
Câu 71.
a b a b
Cho a , b là các số dương. Rút gọn biểu thức P
Câu 69.
Câu 70.
C.
a
a
B. .
b
b
.
a 2 3
1
và b 2 3
C. 1.
1
D. 4.
Cho các số thực dương a và b . Kết quả thu gọn của biểu thức P
a
1
3
1
3
6
b b a 3
ab
a6b
là
B. 1 .
A. 0 .
Câu 72.
D. 2 .
C. 1.
Cho số thực dương a . Biểu thức thu gọn của biểu thức P
a
4
3
1
a4
B. a 1 .
A. 1.
Câu 73.
Cho
1
4
P 2 a 3b
1
4
2a
A. x y 97 .
Câu 74.
P
các
1
4
số
3b
1
4
thực
4a
1
2
C. 2 a .
dương
9b
1
2
a và
b.
a
a
3
4
1
3
a
a
2
3
1
4
là:
D. a .
Biểu
thức
thu
có dạng là P xa yb . Tính x y ?
B. x y 65 .
C. x y 56 .
gọn
của
biểu
thức
D. y x 97 .
Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức
a b
4a 4 16ab
có dạng P m 4 a n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
4
4
4
4
a b
a b
A. 2 m n 3 .
B. m n 2 .
C. m n 0 .
D. m 3n 1 .
VẤN ĐỀ 3. MŨ ‐ LÔGARIT: RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ
Câu 75.
Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức
1
A. α .
6
Câu 76.
a 3 a được viết dưới dạng aα . Khi đó
5
11
C. α .
D. α .
3
6
1
1
1
, n , n 1
...
Rút gọn biểu thức P
log 2 n ! log 3 n !
log n n !
A. P 1 .
2
B. α .
3
B. P n .
C. P n ! .
D. P 0 .
1
Câu 77.
A. 14
1
3
1 4
2
3
4
Tính giá trị biểu thức A
16
2
.64
.
625
B.12
C. 11
D.10
1
2
8
9
Tính P log log ... log log .
2
3
9
10
A. P 2.
B. P 0.
C. P 1.
Câu 78.
D. P 1.
Cho a log 30 3 và b log 30 5 . Tính log 30 1350 theo a và b .
Câu 79.
A. 1 2a b
B. 1 2a b.
C. 1 2a b
D. 1 2a b
Cho A log a 2.log b a.log c b.log d c.log e d.log 8 e với a , b, c , d là các số thực dương khác 1 .
Câu 80.
Giá trị biểu thức A là:
1
A. .
4
1
B. .
3
Câu 81.
1
C. .
3
1
D. .
4
a 3 a được viết dưới dạng aα . Khi đó,
Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức
giá trị α của là:
1
A. α .
6
2
B. α .
3
D. α
11
.
6
Đưa biểu thức A 5 a 3 a a về lũy thừa cơ số 0 a 1 ta được biểu thức nào dưới đây?
Câu 82.
3
7
A. A a 10 .
3
B. A a 10 .
Rút gọn biểu thức A x m
A. A x
m
n
2n
m
7
C. A a 5 .
Câu 83.
Câu 84.
5
C. α .
3
n
m
D. A a 5 .
2n
với x 0 , x 1 và m , n là các số thực tùy ý.
B. A x4n .
D. A x3n .
2
C. A x 2n .
Cho x , y 0 , x 1, y 1 và m , n là các số thực tùy ý, tìm đẳng thức đúng trong các đẳng
thức sau.
A. x m xn xmn .
Câu 85.
B. x m
n
xn
m
.
m
C. x m .y n xy .
mn
D. m xn x n .
(Đề minh họa lần 1) Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A. log a b 1 log b a .
Câu 86.
B. 1 log a b log b a .
C. log b a log a b 1 .
D. log b a 1 log a b .
(Đề minh họa lần 2) Cho biểu thức P x. x 2 . x 3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây
4
3
đúng?
1
13
A. P x 2 .
Câu 87.
A. Q
Câu 88.
C. P x 4 .
Đặt log 2 a m; log 2 b n . Giá trị biểu thức Q log
5
13
m n
9
9
B. Q
2
1
B. P x 24 .
5
13
m n
9
9
C. Q
D. P x 3 .
3
8
ab 2 4 log 0.125
13
5
m n
9
9
D. Q
4
a 3 b7
theo m, n là
13
5
m n
9
9
Biết a log 2 3; b log 3 7 . Tính log 24 14 theo a,b
A. log 24 14
1 ab
.
3a
B. log 24 14
1 ab
.
3a
C. log 24 14
3a
.
1 ab
1
Câu 89.
a3 b
Cho a , b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức P
D. log 24 14
1
a2 3 b b2 3 a
6
a6b
.
3a
.
1 ab
1
2
2
A. a 3 b 3 .
Câu 90.
A.
a 2ab
.
ab b
Cho A log a
16
5
Câu 92.
2
C. 3 ab .
1
D. a 3 b 3 .
Cho a log 2 5; b log 3 5. Hãy biểu diễn log 75 theo a , b .
A. log 75
Câu 91.
2
B. a 3 b 3 .
B. log 75
2 a 2 2 ab
.
ab
a 2 . 3 a 2 .a. 5 a 4
3
B.
a ab
.
ab
D. log 75
2 a 2 2 ab
.
ab b
với a 0; a 1 . Giá trị A bằng
a
67
5
C.
22
5
D.
62
15
a
Cho log ab b 3 . Tính log ab
8
A. .
5
C. log 75
5
b
7
B. .
5
3
C. .
5
6
D. .
5
3
Biểu thức log a a2 3 a a a 0, a 1 .
5
5
5
A. A .
B. A .
C. A .
6
3
7
Câu 93.
Câu 94.
D. A
15
.
7
Cho a , b 0 , biểu thức P log 1 a 4 log 4 b bằng biểu thức nào sau đây?
2
2b
A. P log 2 .
a
Câu 95.
B. 4m
C. P log 2 ab2 .
b2
D. P log 2 .
a
C. m
D. 4m
(Đề minh họa lần 1) Đặt a log 2 3, b log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
A. log 6 45
Câu 97.
Đặt m log a b , a , b 0, a 1 . Tính giá trị log a b 2 3 log a3 b5 theom.
A. m
Câu 96.
B. P log 2 b2 a .
a 2ab
ab
2 a 2 2 ab
ab
B. log 6 45
C. log 6 45
a 2ab
ab b
D. log 6 45
(Đề minh họa lần 2) Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3
A. log 2
1 3 log 2 a log 2 b .
b
2a3
1
B. log 2
1 log 2 a log 2 b .
3
b
2a3
C. log 2
1 3 log 2 a log 2 b .
b
Câu 98.
A.
2a3
1
D. log 2
1 log 2 a log 2 b .
3
b
xy
x
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x log 6 y log 4
. Tính tỉ số
y
6
x
3.
y
Câu 99.
B.
x
5.
y
C.
x
2.
y
D.
x
4.
y
Biết 9 x 9 x 23 .Tính 3x 3 x
A. 3 3 .
Câu 100.
2 a 2 2 ab
ab b
B. 23 .
C.23.
D.5.
Giả sử ta có hệ thức a b 7 ab a , b 0 . Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b.
2
2
B. 2 log 2
ab
log 2 a log 2 b.
3