20 đề thi vật lý năm 2017 cực hay có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SẩU TẦM VÀ GIỚI THIỆU
THẦY ₔẶNG TOÁN: www.facebook.com/thaydangt
20ĐỀ THI THỬ
VẬT LÝ THPT
QG 2017
fb/thaydangtoan
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________________
Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM H C 2016 -2017
Thời gian làm bài : 50 phút
Đ minh h a
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có
ộ cứng k. Con lắc dao
ộng iều hòa với tần số góc là
A. 2
m
k
B. 2
k
m
C.
m
k
D.
k
m
Câu 2: Một chất iểm dao ộng iều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong
ng ộ th i iể m t là
ó A, ω là các ng
hằsố dương. Pha của dao
A. (ωt +φ)
B. ω
C. φ
D. ωt
Câu 3: Hai dao ộng có phương trình lần
t là:lượ
x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm)
2 = và x
10cos(2πt + 0,5π) (cm).
lệch
Độ
pha của hai daoộng này có ộ
lớn bằng
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 4: M ột sóng cơ truyề
n d ọc theo tr ục Ox v ới phương trình u = 2cos(40πt
- πx) (mm).
Biên ộ của sóng này là
A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau ây sai?
A. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chân không
B. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất lỏng
Câu 6: Một sóng cơ truyề
n dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt
πx), –
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 7: Suất iện ộ ng cảm ứng do máy phátn iệ
xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá
hiệutrịdụng của suất iện ộ ng này là
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 110V
D. 220V
Câu 8: Đặt iện áp u = U 0cosωt (vớ
i U0 không ổi, ω thayổi ược) vào haiầu oạn mạch
mắc nối tiếp gồm iện tr R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và t ụ iện có iện dung C. Khi
ω=ω
0 thì trong mạch có cộng hưng. Tần số góc ω
0 là
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
A. 2 LC
B.
2
LC
C.
1
LC
D.
LC
Câu 9: Đặt iện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai
ầu một tụ iện có iện dung
4
10
( F ) . Dung kháng của tụ iện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 50 Ω.
D. 100 Ω
Câu 10: Sóng iện từ
A. là sóng dọc và truyền ược trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền ược trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền ược trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền ược trong chân không
Câu 11: Để xem các chương trình ntruyề
hình phát sóng qua vệ tinh, ngưi ta dùng anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua b ộ xử lí tín hi ệu rồi ưa ến màn hình. Sóng
iện từ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 12: Một mạch daoộng iện từ gồm cuộn cảm thuần có ộ tự cảm 10 5 H và tụ iện có
iện dung 2,5.10
6
F. Lấy
A. 1,57.10 5 s
ng riêng của mạch là
3,14. Chu kì dao ộ
B. 1,57.10 10 s
C. 6, 28 10 s
D. 3,14.10 5 s
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau ây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu iện, chụp iện
D. Sấy khô, sưi ấm
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác
ng dụ
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. tăng cư ng ộchùm sáng
Câu 15: M ột bức xạ khi truyền trong chân không cóc song
bướ là 0,60 m , khi truyền trong
thủy tinh có bướ
c sóng là
. Biết chiết suất của thủy tinh ối với bức xạ là 1,5. Giá tr ị của
là
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
Câu 16: Theo thuyết lượ
ng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Ánh sángơn sắ
c có t ần số càng l ớn thì phôtôn ứng với ánh sángó có năng lượ
ng càng
lớn
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
B. Năng lượ
ng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứ
ng yên và trạng thái chuyển ộng
D. Năng lượ
ng của các loại phôtôn uề bằng nhau.
Câu 17: Quang iện tr có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượ
ng
A. quang - phát quang
B. quang iện ngoài
C. quang iện trong
D. nhiệt iện
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là
h
6, 625.10 19 J . Biết
n của kim loại này là
6, 625.1034 J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang iệ
A. 300 nm
B. 350 nm
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 23
23
11
C. 360 nm
D. 260 nm
C. 34
D. 12
Na là
B. 11
Câu 20: Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức
bền ộ
vững của hạt nhân?
A. Năng lượ
ng liên kết
B. Năng lượ
ng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượ
ng liên kết riêng
Câu 21: Tia α
A. có tốc ộ bằng tốc ộ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân 24 He
C. không bị lệch khi i qua iện trưng và từ trư ng
D. là dòng các hạt nhân 11H
Câu 22: Khi b ắn phá hạt nhân
14
7
N bằng hạt α, ngư i ta thu
ược một hạt prôtôn và m ột hạt
nhân X. Hạt nhân X là
A. 126C
B. 168O
C. 178O
D. 146C
Câu 23: T ầng ôzôn là t ấm “áo giáp” obả
vệ cho ngưi và sinh v ật trên m ặt ất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
C. tia ơn sắc màu ỏ
trong ánh sáng Mặt Tr i
D. tia ơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24: Hiện tượ
ng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 25: Một chất iểm dao ộng iều hòa theo m ột quỹ ạo thẳng dài 14 cm v ới
chu kì 1 s. Tốc ộ trung bình của chất iểm từ th i iểm t0 chất iểm qua vị trí có li ộ 3,5 cm
theo chiều dương nế th i iể m gia tốc của chất iểm có ộ lớn cực ại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s
B. 28,0 cm/s
C. 27,0 cm/s
D. 26,7 cm/s
Câu 26: M ột con l ắc lò xo g ồm vật nhỏ có kh ối lượng m và lò xo có
ộ cứng 40 N/m ang
dao ộng iều hòa với biên ộ 5 cm. Khi vật i qua vịtrí có li ộ 3 cm, con lắc có ộng năng
bằng
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
Câu 27: Một con lắc ơn ang daoộng iều hòa với biên ộ góc 50. Khi vật nặng i
qua vị trí cân bằng thì ngư
i ta giữ chặt iểm chính giữa của dây treo, sau
ó vật tiếp tục dao
ộng iều hòa với biên ộgóc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10
B. 100
C. 3,50
D. 2,50
Câu 28:
Khảo sát th ực nghiệm một con l ắc lò xo g ồm vật nhỏ
có kh ối lượng 216g và lò xo có
ộ c ứng k, d ao ộng
dưới tác d ụng c ủa ngo ại l ực F
F0 cos 2 ft , v ới F0
không ổi và f thayổi ược. Kết quả khảo sát ta ượ
c
ư ng biểu diễn ộ A c ủa con l ắc theo t ần số f có ồ
thị như hình vẽ
. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
Câu 29: Tại iểm O trong lòng ất ang xảy ra dư
n của
chấmột trận ộng ất.
mặt ất có một trạm quan sát
ịa chấn. Tại th i iểm t0 , một rung chuyển
cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truy ền thẳng ến A và t ới A
iểm A trên
O tạo ra 2 sóng
hai th i iểm cách nhau 5
s. Biết tốc ộ truyền sóng dọc và tốc ộ truyền sóng ngang trong lòng
t lầnấlượ
t là 8000 m/s
và 5000 m/s. Khoảng cách từ O ế n A bằng
A. 66,7 km
B. 15 km
Câu 30: T ại hai iểm A và B
C. 115 km
D. 75,1 km
mặt chất lỏng có 2 ngu ồn kết hợp dao ộng iều hòa theo
phương thẳng
ứng và cùng pha. Ax là n ửa ư ng thẳng nằm
với AB. Trên Ax có nh ững iểm mà các phần tử
mặt chất lỏng và vuông góc
ó dao ộng với biên ộ cực ại, trongó
M là iểm xa A nh ất, N là iểm kế tiếp với M, P là iểm kế tiếp với N và Q là iểm gần A
nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm.
dàiĐộ
oạn QA g ần nhất với giá tr ị nào sau
ây?
A. 1,2 cm
B. 3,1 cm
C. 4,2 cm
D. 2,1 cm
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 31:
Đặt iện áp u U 2 cos t (U không ổi,
thay ổi ược)
vào hai ầu oạn mạch gồm iện tr thuần R, cuộn cảm
thuần có ộtự cảm L và tụ iện có iện dung C mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ, các ư ng (1),(2) và (3) là
ồ thị của các iện
áp hiệu dụng
góc
hai ầu iện tr
U R , hai ầu tụ iện U C và hai ầu cuộn cảm U L theo tần số
. Đư ng (1),(2) và (3) theo thứ tự tương nứg là
A. UC, UR và UL
B. UL, UR và UC
C. UR, UL và UC
D. UC, UL và UR
Câu 32: Cho dòngiện có cưng ộ i = 5 2cos100 πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
cuộn cảm thuần có ộtự cảm
A. 200 2V
0, 4
(H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm bằng
B. 220V
C. 200V
D. 220 2V
Câu 33: Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai
ầu oạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với iện tr . Biết iện áp hi ệu dụng
lệch pha gi ữa iện áp
hai ầu iện tr là 1 00V. Độ
hai ầu oạn mạch so v ới cư ng ộ dòng iện chạy qua oạn mạch
bằng
A.
6
B.
4
C.
D.
2
3
Câu 34: T ừ m ột tr ạm iện, iện năng ược truy ền t ải ến nơi tiêu thụ
bằng ư ng dây t ải
iện m ột pha. Bi ết công su ất truy ền ến nơi tiêu thụ
luôn khôngổi, iện áp và cư ngộ
dòng iện luôn cùng pha. Ban
ầu, n ếu
hiệu dụng
trạm iện chưa sử
d ụng máy bi ến áp thì iện áp
trạm iện bằng 1,2375 lần iện áp hiệu dụng
công suất hao phí
nơi tiêu thụ. Để
trên ư ng dây truy ền tải giảm 100 l ần so v ới lúc ban ầu thì
trạm iện cần sử dụng máy
biến áp lí tư ng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấ
p là
A. 8,1
B. 6,5
C. 7,6
D. 10
Câu 35: Cho oạn mạch gồm iện tr , cuộn dây và tụ iện mắc nối tiếp. Đặt iện áp
u = 65 2cos100πt (V)vào hai ầu oạn mạch thì iện áp hi ệu dụng
hai ầu iện tr , hai
ầu cuộn dây, haiầu tụ iện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. H ệ số công su ất của oạn mạch
bằng
A.
1
5
B.
12
13
C.
5
13
D.
4
5
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai kheến màn quan sát là 2 m. Ngu ồn sáng phát ánh
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
sáng trắng có bướ
c sóng trong khoảng từ 380 nmến 760 nm. M là m ột iểm trên màn, cách
vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các b ức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bướ
c sóng dài nhất
là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
Câu 37: Từ không khí, chi ếu chùm sáng h ẹp (coi như mộ
t tia sáng) g ồm hai bức xạ ơn sắ
c
màu ỏ và màu chàm t ới mặt nướ
c với góc tới 53 0 thì xảy ra hiện tượ
ng phản xạ và khúc x ạ.
Biết tia khúc x ạ màu ỏ vuông góc v ới tia ph ản x ạ, góc gi ữa tia khúc x ạ màu chàm và tia
khúc xạ màu ỏ là 0,50. Chiết suất của nước ối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
Câu 38: Xét nguyên tử hirô theo mẫ
u nguyên tử Bo. Gọi F là ộ lớn lực tương ctá iện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng K. Khi ộ lớn lực tương tác
iện giữa êlectron và hạt nhân là
A. Quỹ ạo dừng L
F
ng ộtrên quỹ ạo dừng nào?
thì êlectron ang chuyển
16
B. Quỹ ạo dừng M
C. Quỹ ạo dừng N
D. Quỹ ạo dừng O
Câu 39: Ngư i ta dùng h ạt prôtôn cóộng năng 1,6 MeVnbắ
vào h ạt nhân 37 Li
ứng yên,
sau phản ứng thu ược hai h ạt giống nhau có cùng
ộng năng. Giả
sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ. Biết năng lượ
ng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng
a mỗi
củhạt sinh
ra bằng
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có
ầu cố
hai ịnh.
phía trên, gần
sợi dây có m ột nam châm
iện ược nuôi bằng nguồn iện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên
dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc ộ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Đáp án
1.D
6.B
11.D
16.A
21.C
26.B
31.A
36.C
2.A
7.D
12.D
17.C
22.C
27.A
32.C
37.B
3.A
8.C
13.D
18.A
23.A
28.A
33.D
38.A
4.A
9.D
14.B
19.A
24.D
29.A
34.A
39.A
5.A
10.B
15.C
20.D
25.C
30.D
35.C
40.A
Câu 1: Đáp án D
k
m
Trong dao ộng iề
u hòa tần số góc ược tính bằng công thức
Câu 2: Đáp án A
Một chất iểm dao ộng iều hòa v ới phương trình
x Acos
hằng số dương. Pha của dao
ng ộ th i iể m t là
t
; trong ó A, ω là các
t
Câu 3: Đáp án A
Ta có ộ lệch pha giữa hai dao ng
ộ
0,75
0,5
0,25
Câu 4: Đáp án A
Từ phương trình truyề
n sóng u
2cos 40 t
x (mm) ta có biêntruyền
ộ
sóng này là 2mm
Câu 5 : Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền
c trong
ượ chân không
Câu 6: Đáp án B
2 f
20
f
10Hz
mạch
RLC
Câu 7: Đáp án D
E
E0
2
Câu 8: Đáp án C
Khi
trong
ZC
1
C
1
10
100 .
4
nối
tiếp
xảy
ra
hiện tượng
100
Câu 9: Đáp án D
0
1
LC
Câu 10 : Đáp án B
Sóng iện từ là sóng ngang và truyền ược trong chân không
cộng hư ng
thì
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 11 : Đáp án D
Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh
Câu 12: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng riêng của mạch là T
2
LC
5
2.3,14 10 .2,5.10
6
3.14.10 5 s
Câu 13 : Đáp án D
Tia X không có tác dụng sưi ấm
Câu 14 : Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác
ng tán
dụsắc ánh sáng
Câu 15 : Đáp án C
Khi i vào môi trưng có
Câu 16 : Đáp án A
Câu 17 : Đáp án C
Quang iện tr hoạt ộng theo nguyên tắc quangiện trong
Câu 18: Đáp án A
Ta có A
hc
hc
A
6, 625.10 34.3.10 8
6, 625.10 19
300nm
Câu 19: Đáp án A
Số nuclon có trong hạt nhân
23
11
Na là 23 hạt
Câu 20 : Đáp án D
Đặc trưng cho mứcbền
ộ vững của hạt nhân là năngng
lượ
liên kết riêng
Câu 21 : Đáp án C
không bị lệch khi i qua iện trưng và từ trư ng
Vì tia
Câu 23 : Đáp án A
Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho ngưi và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt
của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24 : Đáp án D
Hiện tượ
ng giao thoa ánh sáng là b ằng ch ứng th ực nghi ệm ch ứng tỏ ánh sáng có tính ch ất
song
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
WW
d
Wt
Wd
Câu 27: Đáp án A
WW
t
1 2
kA
2
1 2
kx
2
0, 032J
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
2 gl (1 cos 50 )
vmax
'2
0
s
v 2 max
2 gl (1 cos 50 )
g
l
2
2
1
.
2
2
'
0
2 gl 2 (1 cos 50 )
1g
0
0,123(rad ) 7,10
Câu 28 : Đáp án A
Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz ến 1,3Hz thì biên
ộ cực ại, khi ó xảy ra cộng hưng.
Thay vào công thức tính tần số ta thu ược giá trị xấp xỉ của k
Câu 29: Đáp án A
Theo bài ra ta có:
OA/5000 - OA/8000 = 5 (s)
Câu 30: Đáp án D
Nếu X thuộc cực ại bậc k nào ó thì ta cóthức:
hệ XA
1 AB2
2 k
k
(h/s tự chứng minh)
Ta có: Đố
i với iểm M (k = 1), iểm N (k = 2), iểm P (k = m
3)Qiể(k = 4)
Ta có:
MA
1 AB 2
2
NA
1 AB 2
2 2
2
PA
1 AB 2
2 3
3
MN
MA NA 22, 25cm
NP
NA PA 8, 75cm
AB2
4
AB2
12
2
2
22, 25cm
8,57 cm
Thay vào biểu thức ố i với iể m Q (k = 4) ta có: QA
1 AB 2
2 4
4cm
AB 18cm
4
2,1
Câu 31: Đáp án C
n 1 chi ều. Khi ó chỉcó
Quan sátồ thị ta th ấy khi t ần số bằng 0 thì ngu ồn coi như là nguồ
iện tr hoạt ộng. Vậy ư ng số 1 tương ng
ứ với iệ n tr
Câu 32: Đáp án C
I = 5A; ZL = ωL = 40Ω UL= IZL= 200V
Câu 33: Đáp án D
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V
Ta có: cos
UR / U
0,5
60o
3
Câu 34: Đáp án A
Gọi P0 là công su ất nơi tiêu thụ
(không ổi), U 0, I 0 là iện áp hi ệu dụng và cư ngộ dòng
iện
nơi tiêu thụ
ban ầu
Điện áp banuầ trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0
Khi tăng iện áp gọi U, I lần lượt là iệ
n áp hiệu dụng và cư ng ộhiệu dụng
I 02
100
I
Độ giảm iện áp trong trưng hợp này là:
U
Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2
I0
10
R
U
I 0R
10
n tải lúc này là
Điện áp tại nơi truyề
U2
U
U
10P0
I0
0, 2375P0
10I 0
P
10, 02375 0
I0
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ p:
cấ
N2
N1
U2
U1
10, 02375
8,1
1, 2375
Câu 35: Đáp án C
Gọi r là iện tr cuộn dây. Ta có
UR
13V, U C
Ud
13V
U
65V
U L2 U r2 132
(U R U r ) 2 (U L U C ) 2
65V
652
Từ 3 phương trình trên ta tìm
c Uượ
r = 12V
UR Ur
U
Hệ số công suất của oạn mạch: cos
5
13
Câu 36: Đáp án C
D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m
OM = ki = kD / a = 2cm 2.10
-2
m
Tại M cho vân sáng:
Với 380nm
Vậy kmin
7
c 6,57 k 13,1
760nm. Thay vào ta ượ
0,714 m 714nm
Câu 37: Đáp án B
P0
I
U0
10
nơi tiêu thụ
.
10P0
I0
0, 2375U 0
10
0, 2375P0
10I 0
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Từ hình vẽ
rdo
37 0
d
nd
c
B
A2
nc n
sin i
n rd rc
sin r
s in53
nc 1, 343
s in36,5
CT :
2
rc
360 0, 50
36, 50
Câu 38: Đáp án A
ke 2
r0 2
Lực iện + trên quỹ ạo K : F
+ khi lực iện là Fn
F
16
ke2
rn 2
ke2
16r02
rn
4r0
n2r0
n
2
Tương ứ
ng với quỹ ạo L
Câu 39: Đáp án A
1
1
p
7
3
Li
4
2
4
2
Năng lượ
ng tỏa ra:
E
K
K0
2K
1, 6 17, 4MeV
K
9,5 MeV
Câu 40: Đáp án A
Tần số sóng trên dây f = 100Hz;
Với sợi dây 2ầu cố ịnh:
120cm 1,2m
k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào
ược ta 1,2m
Tốc ộ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT TP.HCM
LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN: VẬT LÝ
Th i gian làm bài : 50 phút
Câu 1: Chọn câu trả l i úng. Đểphân loại sóng ngang hay sóng dọc ngưi ta dựa vào
A. tốc ộ truyền sóng và bướ
c sóng
B. phương truyề
n sóng và tần số sóng
C. phương dao ộng và phương ntruyề
sóng
D. phương truyề
n sóng và tốc ộ truyền sóng
Câu 2: Một vật khối lượng m = 500g
ược gắn vào ầu một lò xo n ằm ngang. Vật thực hiện
ng tần
ồng th i hai dao ộng iều hòa cùng phương,
cù số lần lượt có phương trình
x1
6 cos 10 t
2
A. 250J
(cm) và x2
8cos10t (cm) . Năng lượng daongộcủa vật nặng bằng
B. 2,5J
C. 25J
D. 0,25J
Câu 3: Một con l ắc lò xo daoộng iều hòa. Nếu tăngộ cứng của lò xo lên 2 l ần và giảm
khối lượng của vật 2 lần thì chu kì daongộcủa con lắc sẽ
A. tăng 2 nlầ
B. tăng 4 nlầ
C. không thay iổ
D. giảm 2 lần
Câu 4: Một vật daoộng iều hòa với biên ộ 10cm. Mốc thế năng vị trí cân bằng. Khi vật
có ộng năng bằ
ng
A. 10cm
3
lần cơ năng thìt cách
vậ vị trí cân bằng một oạn
4
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 5cm
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai ngu ồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao
ộng với cùng
biên ộ 2 cm, cùng t ần số 20 Hz, t ạo ra trên m ặt chất lỏng hai sóng truy ền i với tốc ộ 40
cm/s. Điể
m M trên m ặt chất lỏng cách Aoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên
ộ dao ộng
bằng
A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. 2 2 cm
Câu 6: Một vật dao ộng tắt dần:
A. biên ộ và lực kéo về giảm dần theo th i gian.
B. li ộ và cơ năng giả
m dần theo th i gian.
C. biên ộ và cơ năng giả
m dần theo th i gian.
D. biên ộ và ộng năng giả
m dần theo th i gian
Câu 7: Trên m ặt nướ
c có hai ngu ồn sóng k ết h ợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm,
c bướ
c tạo thành hình vuông ABCD. S ố iểm dao
sóng λ = 1cm. Xét hai
iểm C, D trên m ặt nướ
ộng với biên ộcực tiểu trên CD là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 8: M ột con l ắc lò xo th ẳng ứng tại vị trí cân b ằng lò xo giãn 3(cm). B ỏ qua m ọi lực
cản. Kích thích cho v ật dao ộng iều hòa theo ph ửơng thẳngứng thì thấy trong một chu kì
th i gian lò xo nén b ằng 1/3 lần th i gian lò xo b ị giãn. Biên ộdao ộng của vật bằng
A. 6 cm
B. 3 3 cm
C. 3 2 cm
D. 4cm
Câu 9: Con l ắc ơn có chiề
u dài dây treo l, m ột ầu cố ịnh và m ột ầu gắn v ật nh ỏ, dao
ộng iều hoà tại nơi có gia tốc rơidotựg. Tần số của dao ộng là:
A. f
2
g
l
B. f
1
2
g
l
C. f
g
l
D. f
1
2
l
g
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây àn hồ
i rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu
c pha
kì dao ộng T=10s. Kho ảng cách gi ữa hai iểm gần nhau nh ất trên dây dao
ộng ngượ
nhau là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 0,5m
Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà
ngdao
tại hai
ộ iểm ó ngượ
c pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà ng
tạiộhai iểm ó cùng pha
dao
C. gần nhau nhất mà dao ng
ộ tại hai iểm ó cùng pha
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao
ng tại
ộ hai iểm ó cùng pha
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
c thế
vị
ộng iều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt
(cm).
năngMố
trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ
năng củ
a con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J.
D. 1,00 J
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khôngáng kể, cóộ cứng k = 100N/m,
khối lượng của vật m = 1kg. T ừ vị trí cân b ằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân b ằng x = 3 2 cm
rồi thả nhẹ. Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc v ật qua vị trí x = -3cm theo chi ều dương. Phương
trình dao ộ
ng của vật là
A. x 3 2 cos(10 t
3
)cm
4
B. x 3cos(10t
3
)cm
4
C. x 3 2 cos(10 t
3
)cm
4
D. x 3 2 cos(10 t
4
)cm
Câu 14: Con l ắc lò xo có kh ối lượng m = 100g, trong 20s th ực hiện 50 daoộng. Lấy π2 =
10. Độcứng của lò xo là
A. 40N/m
B. 250N/m
C. 2,5N/m
D. 25N/m
Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao
ộng iều hòa với phương trình: x = 10cos(πt +
π/2)(cm). Lự
c phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào th i iể m t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 16: Khi xảy ra cộng hư ng cơ thìt vậ
tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng
B. với tần số nhỏ hơn tầ
n số dao ộng riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tầ
n số dao ộng riêng
Câu 17: Một chất iểm daoộng iều hòa theo phương trình x= 5cos(2πt + π) (cm). Quãng
ư ng vật i ượ c sau 2s là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Câu 18: T ại hai iểm A,B trên m ặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai ngu ồn phát sóng theo
ng ứng với các phương
trình: u1
phương thẳ
0, 2.cos(50 t )cm và u1
0, 2.cos(50 t
)cm .
Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên
ộ sóng khôngổi. Xác ịnh số iểm daoộng với
biên ộ cực ại trên oạn thẳng AB ?
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
Câu 19: Trong hi ện tượ
ng giao thoa sóng trên m ặt nướ
c, khoảng cách gi ữa hai c ực ại liên
tiếp trên ưng nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bướ
c sóng
B. Một nửa bướ
c sóng
C. Một bướ
c sóng
D. Một phần tư bướ
c sóng
Câu 20: Sóng truy ền từ A ến M d ọc theo phương truyề
n với bước sóng
30cm. Biết M
cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau ây soi vớ
sóng tại A?
A. Trễ pha hơn sóngi A
tạmột lượng là
3
2
B. Cùng pha với sóng tại A
C. Ngược pha với sóng tại A
D. Lệch pha một lượng
2
so với sóng tại A
Câu 21: T ại một iểm trên m ặt chất lỏng có m ột nguồn dao ộng với tần số 120 Hz, t ạo ra
sóng ổn ịnh trên m ặt chất lỏng. Xét 5 g ợn lồi liên ti ếp trên m ột phương truyề
n sóng,
một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốctruyền
ộ
sóng là:
A. 12 m/s
B. 30 m/s
C. 25 m/s
Câu 22: Điều kiện ể có hiện tượ
ng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên
ộ, cùng tốc ộ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có ộlệch pha khôngi theo
ổ th i gian
C. hai sóng có cùng cbướ
sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển ộng ngượ
c chiều nhau
Câu 23: Khi một con lắc lò xo dao ộng iề
u hòa thì
A. gia tốc của vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
D. 15 m/s
về
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
B. lực kéo về tác dụng lên vật có ộlớn tỉ lệ với bình phương biên ộ
C. vận tốc của vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
D. ực kéo về tác dụng lên vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
Câu 24: M ột vật dao ộng iều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π =
3,14. Tốc ộ của vật khi có li ộx = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s). ?
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Câu 25: Trong dao ộng iề
u hòa, vận tốc biến ổi
A. ngược pha với li ộ
C. trễ pha
2
B. sớm pha
so với li ộ
2
so với li ộ
D. cùng pha với li ộ
Câu 26: Khi một vật dao ộng iều hòa, chuyển ộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển ộng
A. nhanh dần
B. thẳng ều
C. chậm dần
D. nhanh dần ều
Câu 27: Một vật thực hiện ồng th i hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng
n số cótầ
biên ộ lần lượt là A 1 = 6cm và A 2 = 12cm. Biên
ộ dao ộng tổng hợp A của vật không thể
có giá trị nào sau ây ?
A. A = 24 cm
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm
D. A = 6 cm
Câu 28: M ột con l ắc ơn gồm qu ả c ầu nh ỏ kh ối lượng m ược treo vào m ột ầu s ợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con l ắc dao ộng iều hòa tại nơi có giactố
trọng trưng g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao ng
ộ của con lắc là:
A. 2s
B. 1,6s
C. 0,5s
D. 1s
Câu 29: Con lắc ơn có chiề
u dài dây treo là l = 1 m th ực hiện 10 daoộng mất 20s. Lấy π =
3,14. Gia tốc trọng trưng tại nơi ặt con lắc là:
A. g 10 m/s2
B. g
9,75 m/s2
C. g
9,95 m/s2
D. g
9,86 m/s2
Câu 30: M ột vật dao ộng iều hoà d ọc theo tr ục Ox v ới phương trình: x = 10cos(πt
- π/6 )
cm. Quãng ưng vật i ược từ th i iể m t1 = 0,5s ế
n th i iể m t2 = 1s
A. 17,3cm
B. 13,7 cm
C. 3,66cm
D. 6,34 cm
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nướ
c, hai nguồn kết hợp A, B daoộng
với tần số 16 Hz. T ại iểm M cách ngu ồn A, B nh ững khoảng d 1 = 30cm, d 2 = 25,5cm sóng
có biên ộ cực ại. Giữa M và ư ng trung trực của AB có 2 dãy các c ực ại khác. V ận tốc
truyền sóng trên mặt nướ
c là
A. 12 cm/s
B. 100cm/s
C. 36 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 32: Hai dao ộng iều hòa cùng phương có phương trìnht lần
là x 1lượ
- π/6)
= 4cos(πt
cm và x2 = = 4cos(πt
- π/2) cm. Dao ng
ộ tổng hợp của hai dao ng
ộ này có biên ộ là :
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
A. 2 3cm
B. 2 7cm
C. 4 7cm
D. 4 3cm
Câu 33: T ại cùng m ột nơi trên Trái Đấ
t, hai con l ắc ơn có chiề
u dài l1 , l2 với chu k ỳ dao
ộng riêng l ần lượt là T 1 = 0,3s và T 2 = 0,4s. Chu k ỳ dao ộng riêng c ủa con l ắc thứ ba có
chiều dài l3
l1 l2 là:
A. 0,1 s
B. 0,7 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
Câu 34: Một con lắc lò xo treo th ẳng ứng với biên ộ 8cm. Khoảng th i gian t ừ lúc lực àn
hồi cực ại ến lúc lực àn hồ
i cực tiểu là T/3, v ới T là chu kì daoộng của con lắc. Tốc ộ
của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g =2πm/s2
A. 83,66cm/s
B. 106,45cm/s
C. 87,66cm/s
D. 57,37cm/s
Câu 35: Môṭ con lắc lò xoang daoôn ̣g iều hòa vớ i biên
ô ̣A, th i gian ngắn nhất
ể
con lắc di chuyển từ vi ̣trí có
ô ̣xli
ộng
1 =-A ến vi ̣trí có liô ̣x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao
của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
Câu 36: Tại iểm S trên m ặt nước yênnhtĩcó ngu ồn dao ộng iều hoà theo phươngngthẳ
ứng v ới t ần s ố 50Hz. Khi ó trên mặt nướ
c hình thành h ệ sóng trònồng tâm S. T ại hai
iểm M, N nằm cách nhau 9cm trên
ư ng thẳng i qua S luôn dao
ộng cùng pha với nhau.
Biết r ằng, t ốc ộ truy ền sóng thay
ổi trong kho ảng t ừ 70cm/s ến 80cm/s. T ốc ộ truy ền
sóng trên mặt nướ
c là
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Câu 37: Chu kì dao ộng iề
u hoà của con lắc ơn phụthuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. biên ộ dao ộng
C. năng lượ
ng kích thích dao ộng
D. chiều dài của con lắc
Câu 38: Nguồn sóng có phương trình
u 2 cos(2 t
4
)(cm) . Biết sóng lan truy ền với bước
sóng 0,4m. Coi biên
ộ sóng khôngổi. Phương trình dao
ộng của sóng t ại iểm nằm trên
phương truyề
n sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u
2 cos(2 t
C. u
2 cos(2 t
)(cm)
B. u
2 cos(2 t
3
)(cm)
4
D. u
2 cos(2 t
4
3
)(cm)
4
2
)(cm)
Câu 39: M ột vật dao ộng iều hòa v ới biên ộ bằng 0,05m, t ần số 2,5 Hz. Gia t ốc cực ại
của vật bằng
A. 1,2 m/s2
B. 3,1 m/s2
C. 12,3 m/s2
D. 6,1 m/s2
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 40: Phương trình ộ
li của 3 daoộng iều hòa có dạng sau: x1
x2
4sin( t
2
)cm; x 3
5sin( t )cm . Kết luận nào sau ây là
úng ?
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
3cos( t
2
)cm;
THẦY ₔẶNG TOÁN: www.facebook.com/thaydangt
20ĐỀ THI THỬ
VẬT LÝ THPT
QG 2017
fb/thaydangtoan
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________________
Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM H C 2016 -2017
Thời gian làm bài : 50 phút
Đ minh h a
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có
ộ cứng k. Con lắc dao
ộng iều hòa với tần số góc là
A. 2
m
k
B. 2
k
m
C.
m
k
D.
k
m
Câu 2: Một chất iểm dao ộng iều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong
ng ộ th i iể m t là
ó A, ω là các ng
hằsố dương. Pha của dao
A. (ωt +φ)
B. ω
C. φ
D. ωt
Câu 3: Hai dao ộng có phương trình lần
t là:lượ
x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm)
2 = và x
10cos(2πt + 0,5π) (cm).
lệch
Độ
pha của hai daoộng này có ộ
lớn bằng
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 4: M ột sóng cơ truyề
n d ọc theo tr ục Ox v ới phương trình u = 2cos(40πt
- πx) (mm).
Biên ộ của sóng này là
A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau ây sai?
A. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chân không
B. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyềncượ
trong chất lỏng
Câu 6: Một sóng cơ truyề
n dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt
πx), –
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 7: Suất iện ộ ng cảm ứng do máy phátn iệ
xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá
hiệutrịdụng của suất iện ộ ng này là
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 110V
D. 220V
Câu 8: Đặt iện áp u = U 0cosωt (vớ
i U0 không ổi, ω thayổi ược) vào haiầu oạn mạch
mắc nối tiếp gồm iện tr R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và t ụ iện có iện dung C. Khi
ω=ω
0 thì trong mạch có cộng hưng. Tần số góc ω
0 là
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
A. 2 LC
B.
2
LC
C.
1
LC
D.
LC
Câu 9: Đặt iện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai
ầu một tụ iện có iện dung
4
10
( F ) . Dung kháng của tụ iện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 50 Ω.
D. 100 Ω
Câu 10: Sóng iện từ
A. là sóng dọc và truyền ược trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền ược trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền ược trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền ược trong chân không
Câu 11: Để xem các chương trình ntruyề
hình phát sóng qua vệ tinh, ngưi ta dùng anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua b ộ xử lí tín hi ệu rồi ưa ến màn hình. Sóng
iện từ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 12: Một mạch daoộng iện từ gồm cuộn cảm thuần có ộ tự cảm 10 5 H và tụ iện có
iện dung 2,5.10
6
F. Lấy
A. 1,57.10 5 s
ng riêng của mạch là
3,14. Chu kì dao ộ
B. 1,57.10 10 s
C. 6, 28 10 s
D. 3,14.10 5 s
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau ây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu iện, chụp iện
D. Sấy khô, sưi ấm
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác
ng dụ
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. tăng cư ng ộchùm sáng
Câu 15: M ột bức xạ khi truyền trong chân không cóc song
bướ là 0,60 m , khi truyền trong
thủy tinh có bướ
c sóng là
. Biết chiết suất của thủy tinh ối với bức xạ là 1,5. Giá tr ị của
là
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
Câu 16: Theo thuyết lượ
ng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Ánh sángơn sắ
c có t ần số càng l ớn thì phôtôn ứng với ánh sángó có năng lượ
ng càng
lớn
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
B. Năng lượ
ng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứ
ng yên và trạng thái chuyển ộng
D. Năng lượ
ng của các loại phôtôn uề bằng nhau.
Câu 17: Quang iện tr có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượ
ng
A. quang - phát quang
B. quang iện ngoài
C. quang iện trong
D. nhiệt iện
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là
h
6, 625.10 19 J . Biết
n của kim loại này là
6, 625.1034 J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang iệ
A. 300 nm
B. 350 nm
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 23
23
11
C. 360 nm
D. 260 nm
C. 34
D. 12
Na là
B. 11
Câu 20: Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức
bền ộ
vững của hạt nhân?
A. Năng lượ
ng liên kết
B. Năng lượ
ng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượ
ng liên kết riêng
Câu 21: Tia α
A. có tốc ộ bằng tốc ộ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân 24 He
C. không bị lệch khi i qua iện trưng và từ trư ng
D. là dòng các hạt nhân 11H
Câu 22: Khi b ắn phá hạt nhân
14
7
N bằng hạt α, ngư i ta thu
ược một hạt prôtôn và m ột hạt
nhân X. Hạt nhân X là
A. 126C
B. 168O
C. 178O
D. 146C
Câu 23: T ầng ôzôn là t ấm “áo giáp” obả
vệ cho ngưi và sinh v ật trên m ặt ất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
C. tia ơn sắc màu ỏ
trong ánh sáng Mặt Tr i
D. tia ơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24: Hiện tượ
ng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 25: Một chất iểm dao ộng iều hòa theo m ột quỹ ạo thẳng dài 14 cm v ới
chu kì 1 s. Tốc ộ trung bình của chất iểm từ th i iểm t0 chất iểm qua vị trí có li ộ 3,5 cm
theo chiều dương nế th i iể m gia tốc của chất iểm có ộ lớn cực ại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s
B. 28,0 cm/s
C. 27,0 cm/s
D. 26,7 cm/s
Câu 26: M ột con l ắc lò xo g ồm vật nhỏ có kh ối lượng m và lò xo có
ộ cứng 40 N/m ang
dao ộng iều hòa với biên ộ 5 cm. Khi vật i qua vịtrí có li ộ 3 cm, con lắc có ộng năng
bằng
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
Câu 27: Một con lắc ơn ang daoộng iều hòa với biên ộ góc 50. Khi vật nặng i
qua vị trí cân bằng thì ngư
i ta giữ chặt iểm chính giữa của dây treo, sau
ó vật tiếp tục dao
ộng iều hòa với biên ộgóc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10
B. 100
C. 3,50
D. 2,50
Câu 28:
Khảo sát th ực nghiệm một con l ắc lò xo g ồm vật nhỏ
có kh ối lượng 216g và lò xo có
ộ c ứng k, d ao ộng
dưới tác d ụng c ủa ngo ại l ực F
F0 cos 2 ft , v ới F0
không ổi và f thayổi ược. Kết quả khảo sát ta ượ
c
ư ng biểu diễn ộ A c ủa con l ắc theo t ần số f có ồ
thị như hình vẽ
. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
Câu 29: Tại iểm O trong lòng ất ang xảy ra dư
n của
chấmột trận ộng ất.
mặt ất có một trạm quan sát
ịa chấn. Tại th i iểm t0 , một rung chuyển
cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truy ền thẳng ến A và t ới A
iểm A trên
O tạo ra 2 sóng
hai th i iểm cách nhau 5
s. Biết tốc ộ truyền sóng dọc và tốc ộ truyền sóng ngang trong lòng
t lầnấlượ
t là 8000 m/s
và 5000 m/s. Khoảng cách từ O ế n A bằng
A. 66,7 km
B. 15 km
Câu 30: T ại hai iểm A và B
C. 115 km
D. 75,1 km
mặt chất lỏng có 2 ngu ồn kết hợp dao ộng iều hòa theo
phương thẳng
ứng và cùng pha. Ax là n ửa ư ng thẳng nằm
với AB. Trên Ax có nh ững iểm mà các phần tử
mặt chất lỏng và vuông góc
ó dao ộng với biên ộ cực ại, trongó
M là iểm xa A nh ất, N là iểm kế tiếp với M, P là iểm kế tiếp với N và Q là iểm gần A
nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm.
dàiĐộ
oạn QA g ần nhất với giá tr ị nào sau
ây?
A. 1,2 cm
B. 3,1 cm
C. 4,2 cm
D. 2,1 cm
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 31:
Đặt iện áp u U 2 cos t (U không ổi,
thay ổi ược)
vào hai ầu oạn mạch gồm iện tr thuần R, cuộn cảm
thuần có ộtự cảm L và tụ iện có iện dung C mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ, các ư ng (1),(2) và (3) là
ồ thị của các iện
áp hiệu dụng
góc
hai ầu iện tr
U R , hai ầu tụ iện U C và hai ầu cuộn cảm U L theo tần số
. Đư ng (1),(2) và (3) theo thứ tự tương nứg là
A. UC, UR và UL
B. UL, UR và UC
C. UR, UL và UC
D. UC, UL và UR
Câu 32: Cho dòngiện có cưng ộ i = 5 2cos100 πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
cuộn cảm thuần có ộtự cảm
A. 200 2V
0, 4
(H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm bằng
B. 220V
C. 200V
D. 220 2V
Câu 33: Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai
ầu oạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với iện tr . Biết iện áp hi ệu dụng
lệch pha gi ữa iện áp
hai ầu iện tr là 1 00V. Độ
hai ầu oạn mạch so v ới cư ng ộ dòng iện chạy qua oạn mạch
bằng
A.
6
B.
4
C.
D.
2
3
Câu 34: T ừ m ột tr ạm iện, iện năng ược truy ền t ải ến nơi tiêu thụ
bằng ư ng dây t ải
iện m ột pha. Bi ết công su ất truy ền ến nơi tiêu thụ
luôn khôngổi, iện áp và cư ngộ
dòng iện luôn cùng pha. Ban
ầu, n ếu
hiệu dụng
trạm iện chưa sử
d ụng máy bi ến áp thì iện áp
trạm iện bằng 1,2375 lần iện áp hiệu dụng
công suất hao phí
nơi tiêu thụ. Để
trên ư ng dây truy ền tải giảm 100 l ần so v ới lúc ban ầu thì
trạm iện cần sử dụng máy
biến áp lí tư ng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấ
p là
A. 8,1
B. 6,5
C. 7,6
D. 10
Câu 35: Cho oạn mạch gồm iện tr , cuộn dây và tụ iện mắc nối tiếp. Đặt iện áp
u = 65 2cos100πt (V)vào hai ầu oạn mạch thì iện áp hi ệu dụng
hai ầu iện tr , hai
ầu cuộn dây, haiầu tụ iện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. H ệ số công su ất của oạn mạch
bằng
A.
1
5
B.
12
13
C.
5
13
D.
4
5
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai kheến màn quan sát là 2 m. Ngu ồn sáng phát ánh
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
sáng trắng có bướ
c sóng trong khoảng từ 380 nmến 760 nm. M là m ột iểm trên màn, cách
vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các b ức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bướ
c sóng dài nhất
là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
Câu 37: Từ không khí, chi ếu chùm sáng h ẹp (coi như mộ
t tia sáng) g ồm hai bức xạ ơn sắ
c
màu ỏ và màu chàm t ới mặt nướ
c với góc tới 53 0 thì xảy ra hiện tượ
ng phản xạ và khúc x ạ.
Biết tia khúc x ạ màu ỏ vuông góc v ới tia ph ản x ạ, góc gi ữa tia khúc x ạ màu chàm và tia
khúc xạ màu ỏ là 0,50. Chiết suất của nước ối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
Câu 38: Xét nguyên tử hirô theo mẫ
u nguyên tử Bo. Gọi F là ộ lớn lực tương ctá iện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng K. Khi ộ lớn lực tương tác
iện giữa êlectron và hạt nhân là
A. Quỹ ạo dừng L
F
ng ộtrên quỹ ạo dừng nào?
thì êlectron ang chuyển
16
B. Quỹ ạo dừng M
C. Quỹ ạo dừng N
D. Quỹ ạo dừng O
Câu 39: Ngư i ta dùng h ạt prôtôn cóộng năng 1,6 MeVnbắ
vào h ạt nhân 37 Li
ứng yên,
sau phản ứng thu ược hai h ạt giống nhau có cùng
ộng năng. Giả
sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ. Biết năng lượ
ng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng
a mỗi
củhạt sinh
ra bằng
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có
ầu cố
hai ịnh.
phía trên, gần
sợi dây có m ột nam châm
iện ược nuôi bằng nguồn iện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên
dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc ộ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Đáp án
1.D
6.B
11.D
16.A
21.C
26.B
31.A
36.C
2.A
7.D
12.D
17.C
22.C
27.A
32.C
37.B
3.A
8.C
13.D
18.A
23.A
28.A
33.D
38.A
4.A
9.D
14.B
19.A
24.D
29.A
34.A
39.A
5.A
10.B
15.C
20.D
25.C
30.D
35.C
40.A
Câu 1: Đáp án D
k
m
Trong dao ộng iề
u hòa tần số góc ược tính bằng công thức
Câu 2: Đáp án A
Một chất iểm dao ộng iều hòa v ới phương trình
x Acos
hằng số dương. Pha của dao
ng ộ th i iể m t là
t
; trong ó A, ω là các
t
Câu 3: Đáp án A
Ta có ộ lệch pha giữa hai dao ng
ộ
0,75
0,5
0,25
Câu 4: Đáp án A
Từ phương trình truyề
n sóng u
2cos 40 t
x (mm) ta có biêntruyền
ộ
sóng này là 2mm
Câu 5 : Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền
c trong
ượ chân không
Câu 6: Đáp án B
2 f
20
f
10Hz
mạch
RLC
Câu 7: Đáp án D
E
E0
2
Câu 8: Đáp án C
Khi
trong
ZC
1
C
1
10
100 .
4
nối
tiếp
xảy
ra
hiện tượng
100
Câu 9: Đáp án D
0
1
LC
Câu 10 : Đáp án B
Sóng iện từ là sóng ngang và truyền ược trong chân không
cộng hư ng
thì
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 11 : Đáp án D
Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh
Câu 12: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng riêng của mạch là T
2
LC
5
2.3,14 10 .2,5.10
6
3.14.10 5 s
Câu 13 : Đáp án D
Tia X không có tác dụng sưi ấm
Câu 14 : Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác
ng tán
dụsắc ánh sáng
Câu 15 : Đáp án C
Khi i vào môi trưng có
Câu 16 : Đáp án A
Câu 17 : Đáp án C
Quang iện tr hoạt ộng theo nguyên tắc quangiện trong
Câu 18: Đáp án A
Ta có A
hc
hc
A
6, 625.10 34.3.10 8
6, 625.10 19
300nm
Câu 19: Đáp án A
Số nuclon có trong hạt nhân
23
11
Na là 23 hạt
Câu 20 : Đáp án D
Đặc trưng cho mứcbền
ộ vững của hạt nhân là năngng
lượ
liên kết riêng
Câu 21 : Đáp án C
không bị lệch khi i qua iện trưng và từ trư ng
Vì tia
Câu 23 : Đáp án A
Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho ngưi và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt
của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24 : Đáp án D
Hiện tượ
ng giao thoa ánh sáng là b ằng ch ứng th ực nghi ệm ch ứng tỏ ánh sáng có tính ch ất
song
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
WW
d
Wt
Wd
Câu 27: Đáp án A
WW
t
1 2
kA
2
1 2
kx
2
0, 032J
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
2 gl (1 cos 50 )
vmax
'2
0
s
v 2 max
2 gl (1 cos 50 )
g
l
2
2
1
.
2
2
'
0
2 gl 2 (1 cos 50 )
1g
0
0,123(rad ) 7,10
Câu 28 : Đáp án A
Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz ến 1,3Hz thì biên
ộ cực ại, khi ó xảy ra cộng hưng.
Thay vào công thức tính tần số ta thu ược giá trị xấp xỉ của k
Câu 29: Đáp án A
Theo bài ra ta có:
OA/5000 - OA/8000 = 5 (s)
Câu 30: Đáp án D
Nếu X thuộc cực ại bậc k nào ó thì ta cóthức:
hệ XA
1 AB2
2 k
k
(h/s tự chứng minh)
Ta có: Đố
i với iểm M (k = 1), iểm N (k = 2), iểm P (k = m
3)Qiể(k = 4)
Ta có:
MA
1 AB 2
2
NA
1 AB 2
2 2
2
PA
1 AB 2
2 3
3
MN
MA NA 22, 25cm
NP
NA PA 8, 75cm
AB2
4
AB2
12
2
2
22, 25cm
8,57 cm
Thay vào biểu thức ố i với iể m Q (k = 4) ta có: QA
1 AB 2
2 4
4cm
AB 18cm
4
2,1
Câu 31: Đáp án C
n 1 chi ều. Khi ó chỉcó
Quan sátồ thị ta th ấy khi t ần số bằng 0 thì ngu ồn coi như là nguồ
iện tr hoạt ộng. Vậy ư ng số 1 tương ng
ứ với iệ n tr
Câu 32: Đáp án C
I = 5A; ZL = ωL = 40Ω UL= IZL= 200V
Câu 33: Đáp án D
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V
Ta có: cos
UR / U
0,5
60o
3
Câu 34: Đáp án A
Gọi P0 là công su ất nơi tiêu thụ
(không ổi), U 0, I 0 là iện áp hi ệu dụng và cư ngộ dòng
iện
nơi tiêu thụ
ban ầu
Điện áp banuầ trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0
Khi tăng iện áp gọi U, I lần lượt là iệ
n áp hiệu dụng và cư ng ộhiệu dụng
I 02
100
I
Độ giảm iện áp trong trưng hợp này là:
U
Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2
I0
10
R
U
I 0R
10
n tải lúc này là
Điện áp tại nơi truyề
U2
U
U
10P0
I0
0, 2375P0
10I 0
P
10, 02375 0
I0
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ p:
cấ
N2
N1
U2
U1
10, 02375
8,1
1, 2375
Câu 35: Đáp án C
Gọi r là iện tr cuộn dây. Ta có
UR
13V, U C
Ud
13V
U
65V
U L2 U r2 132
(U R U r ) 2 (U L U C ) 2
65V
652
Từ 3 phương trình trên ta tìm
c Uượ
r = 12V
UR Ur
U
Hệ số công suất của oạn mạch: cos
5
13
Câu 36: Đáp án C
D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m
OM = ki = kD / a = 2cm 2.10
-2
m
Tại M cho vân sáng:
Với 380nm
Vậy kmin
7
c 6,57 k 13,1
760nm. Thay vào ta ượ
0,714 m 714nm
Câu 37: Đáp án B
P0
I
U0
10
nơi tiêu thụ
.
10P0
I0
0, 2375U 0
10
0, 2375P0
10I 0
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Từ hình vẽ
rdo
37 0
d
nd
c
B
A2
nc n
sin i
n rd rc
sin r
s in53
nc 1, 343
s in36,5
CT :
2
rc
360 0, 50
36, 50
Câu 38: Đáp án A
ke 2
r0 2
Lực iện + trên quỹ ạo K : F
+ khi lực iện là Fn
F
16
ke2
rn 2
ke2
16r02
rn
4r0
n2r0
n
2
Tương ứ
ng với quỹ ạo L
Câu 39: Đáp án A
1
1
p
7
3
Li
4
2
4
2
Năng lượ
ng tỏa ra:
E
K
K0
2K
1, 6 17, 4MeV
K
9,5 MeV
Câu 40: Đáp án A
Tần số sóng trên dây f = 100Hz;
Với sợi dây 2ầu cố ịnh:
120cm 1,2m
k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào
ược ta 1,2m
Tốc ộ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT TP.HCM
LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN: VẬT LÝ
Th i gian làm bài : 50 phút
Câu 1: Chọn câu trả l i úng. Đểphân loại sóng ngang hay sóng dọc ngưi ta dựa vào
A. tốc ộ truyền sóng và bướ
c sóng
B. phương truyề
n sóng và tần số sóng
C. phương dao ộng và phương ntruyề
sóng
D. phương truyề
n sóng và tốc ộ truyền sóng
Câu 2: Một vật khối lượng m = 500g
ược gắn vào ầu một lò xo n ằm ngang. Vật thực hiện
ng tần
ồng th i hai dao ộng iều hòa cùng phương,
cù số lần lượt có phương trình
x1
6 cos 10 t
2
A. 250J
(cm) và x2
8cos10t (cm) . Năng lượng daongộcủa vật nặng bằng
B. 2,5J
C. 25J
D. 0,25J
Câu 3: Một con l ắc lò xo daoộng iều hòa. Nếu tăngộ cứng của lò xo lên 2 l ần và giảm
khối lượng của vật 2 lần thì chu kì daongộcủa con lắc sẽ
A. tăng 2 nlầ
B. tăng 4 nlầ
C. không thay iổ
D. giảm 2 lần
Câu 4: Một vật daoộng iều hòa với biên ộ 10cm. Mốc thế năng vị trí cân bằng. Khi vật
có ộng năng bằ
ng
A. 10cm
3
lần cơ năng thìt cách
vậ vị trí cân bằng một oạn
4
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 5cm
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai ngu ồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao
ộng với cùng
biên ộ 2 cm, cùng t ần số 20 Hz, t ạo ra trên m ặt chất lỏng hai sóng truy ền i với tốc ộ 40
cm/s. Điể
m M trên m ặt chất lỏng cách Aoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên
ộ dao ộng
bằng
A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. 2 2 cm
Câu 6: Một vật dao ộng tắt dần:
A. biên ộ và lực kéo về giảm dần theo th i gian.
B. li ộ và cơ năng giả
m dần theo th i gian.
C. biên ộ và cơ năng giả
m dần theo th i gian.
D. biên ộ và ộng năng giả
m dần theo th i gian
Câu 7: Trên m ặt nướ
c có hai ngu ồn sóng k ết h ợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm,
c bướ
c tạo thành hình vuông ABCD. S ố iểm dao
sóng λ = 1cm. Xét hai
iểm C, D trên m ặt nướ
ộng với biên ộcực tiểu trên CD là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 8: M ột con l ắc lò xo th ẳng ứng tại vị trí cân b ằng lò xo giãn 3(cm). B ỏ qua m ọi lực
cản. Kích thích cho v ật dao ộng iều hòa theo ph ửơng thẳngứng thì thấy trong một chu kì
th i gian lò xo nén b ằng 1/3 lần th i gian lò xo b ị giãn. Biên ộdao ộng của vật bằng
A. 6 cm
B. 3 3 cm
C. 3 2 cm
D. 4cm
Câu 9: Con l ắc ơn có chiề
u dài dây treo l, m ột ầu cố ịnh và m ột ầu gắn v ật nh ỏ, dao
ộng iều hoà tại nơi có gia tốc rơidotựg. Tần số của dao ộng là:
A. f
2
g
l
B. f
1
2
g
l
C. f
g
l
D. f
1
2
l
g
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây àn hồ
i rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu
c pha
kì dao ộng T=10s. Kho ảng cách gi ữa hai iểm gần nhau nh ất trên dây dao
ộng ngượ
nhau là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 0,5m
Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà
ngdao
tại hai
ộ iểm ó ngượ
c pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà ng
tạiộhai iểm ó cùng pha
dao
C. gần nhau nhất mà dao ng
ộ tại hai iểm ó cùng pha
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao
ng tại
ộ hai iểm ó cùng pha
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
c thế
vị
ộng iều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt
(cm).
năngMố
trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ
năng củ
a con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J.
D. 1,00 J
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khôngáng kể, cóộ cứng k = 100N/m,
khối lượng của vật m = 1kg. T ừ vị trí cân b ằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân b ằng x = 3 2 cm
rồi thả nhẹ. Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc v ật qua vị trí x = -3cm theo chi ều dương. Phương
trình dao ộ
ng của vật là
A. x 3 2 cos(10 t
3
)cm
4
B. x 3cos(10t
3
)cm
4
C. x 3 2 cos(10 t
3
)cm
4
D. x 3 2 cos(10 t
4
)cm
Câu 14: Con l ắc lò xo có kh ối lượng m = 100g, trong 20s th ực hiện 50 daoộng. Lấy π2 =
10. Độcứng của lò xo là
A. 40N/m
B. 250N/m
C. 2,5N/m
D. 25N/m
Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao
ộng iều hòa với phương trình: x = 10cos(πt +
π/2)(cm). Lự
c phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào th i iể m t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 16: Khi xảy ra cộng hư ng cơ thìt vậ
tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng
B. với tần số nhỏ hơn tầ
n số dao ộng riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tầ
n số dao ộng riêng
Câu 17: Một chất iểm daoộng iều hòa theo phương trình x= 5cos(2πt + π) (cm). Quãng
ư ng vật i ượ c sau 2s là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Câu 18: T ại hai iểm A,B trên m ặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai ngu ồn phát sóng theo
ng ứng với các phương
trình: u1
phương thẳ
0, 2.cos(50 t )cm và u1
0, 2.cos(50 t
)cm .
Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên
ộ sóng khôngổi. Xác ịnh số iểm daoộng với
biên ộ cực ại trên oạn thẳng AB ?
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
Câu 19: Trong hi ện tượ
ng giao thoa sóng trên m ặt nướ
c, khoảng cách gi ữa hai c ực ại liên
tiếp trên ưng nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bướ
c sóng
B. Một nửa bướ
c sóng
C. Một bướ
c sóng
D. Một phần tư bướ
c sóng
Câu 20: Sóng truy ền từ A ến M d ọc theo phương truyề
n với bước sóng
30cm. Biết M
cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau ây soi vớ
sóng tại A?
A. Trễ pha hơn sóngi A
tạmột lượng là
3
2
B. Cùng pha với sóng tại A
C. Ngược pha với sóng tại A
D. Lệch pha một lượng
2
so với sóng tại A
Câu 21: T ại một iểm trên m ặt chất lỏng có m ột nguồn dao ộng với tần số 120 Hz, t ạo ra
sóng ổn ịnh trên m ặt chất lỏng. Xét 5 g ợn lồi liên ti ếp trên m ột phương truyề
n sóng,
một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốctruyền
ộ
sóng là:
A. 12 m/s
B. 30 m/s
C. 25 m/s
Câu 22: Điều kiện ể có hiện tượ
ng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên
ộ, cùng tốc ộ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có ộlệch pha khôngi theo
ổ th i gian
C. hai sóng có cùng cbướ
sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển ộng ngượ
c chiều nhau
Câu 23: Khi một con lắc lò xo dao ộng iề
u hòa thì
A. gia tốc của vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
D. 15 m/s
về
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
B. lực kéo về tác dụng lên vật có ộlớn tỉ lệ với bình phương biên ộ
C. vận tốc của vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
D. ực kéo về tác dụng lên vật có ộlớn cực ại khi vật
vị trí cân bằng
Câu 24: M ột vật dao ộng iều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π =
3,14. Tốc ộ của vật khi có li ộx = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s). ?
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Câu 25: Trong dao ộng iề
u hòa, vận tốc biến ổi
A. ngược pha với li ộ
C. trễ pha
2
B. sớm pha
so với li ộ
2
so với li ộ
D. cùng pha với li ộ
Câu 26: Khi một vật dao ộng iều hòa, chuyển ộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển ộng
A. nhanh dần
B. thẳng ều
C. chậm dần
D. nhanh dần ều
Câu 27: Một vật thực hiện ồng th i hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng
n số cótầ
biên ộ lần lượt là A 1 = 6cm và A 2 = 12cm. Biên
ộ dao ộng tổng hợp A của vật không thể
có giá trị nào sau ây ?
A. A = 24 cm
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm
D. A = 6 cm
Câu 28: M ột con l ắc ơn gồm qu ả c ầu nh ỏ kh ối lượng m ược treo vào m ột ầu s ợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con l ắc dao ộng iều hòa tại nơi có giactố
trọng trưng g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao ng
ộ của con lắc là:
A. 2s
B. 1,6s
C. 0,5s
D. 1s
Câu 29: Con lắc ơn có chiề
u dài dây treo là l = 1 m th ực hiện 10 daoộng mất 20s. Lấy π =
3,14. Gia tốc trọng trưng tại nơi ặt con lắc là:
A. g 10 m/s2
B. g
9,75 m/s2
C. g
9,95 m/s2
D. g
9,86 m/s2
Câu 30: M ột vật dao ộng iều hoà d ọc theo tr ục Ox v ới phương trình: x = 10cos(πt
- π/6 )
cm. Quãng ưng vật i ược từ th i iể m t1 = 0,5s ế
n th i iể m t2 = 1s
A. 17,3cm
B. 13,7 cm
C. 3,66cm
D. 6,34 cm
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nướ
c, hai nguồn kết hợp A, B daoộng
với tần số 16 Hz. T ại iểm M cách ngu ồn A, B nh ững khoảng d 1 = 30cm, d 2 = 25,5cm sóng
có biên ộ cực ại. Giữa M và ư ng trung trực của AB có 2 dãy các c ực ại khác. V ận tốc
truyền sóng trên mặt nướ
c là
A. 12 cm/s
B. 100cm/s
C. 36 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 32: Hai dao ộng iều hòa cùng phương có phương trìnht lần
là x 1lượ
- π/6)
= 4cos(πt
cm và x2 = = 4cos(πt
- π/2) cm. Dao ng
ộ tổng hợp của hai dao ng
ộ này có biên ộ là :
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
A. 2 3cm
B. 2 7cm
C. 4 7cm
D. 4 3cm
Câu 33: T ại cùng m ột nơi trên Trái Đấ
t, hai con l ắc ơn có chiề
u dài l1 , l2 với chu k ỳ dao
ộng riêng l ần lượt là T 1 = 0,3s và T 2 = 0,4s. Chu k ỳ dao ộng riêng c ủa con l ắc thứ ba có
chiều dài l3
l1 l2 là:
A. 0,1 s
B. 0,7 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
Câu 34: Một con lắc lò xo treo th ẳng ứng với biên ộ 8cm. Khoảng th i gian t ừ lúc lực àn
hồi cực ại ến lúc lực àn hồ
i cực tiểu là T/3, v ới T là chu kì daoộng của con lắc. Tốc ộ
của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g =2πm/s2
A. 83,66cm/s
B. 106,45cm/s
C. 87,66cm/s
D. 57,37cm/s
Câu 35: Môṭ con lắc lò xoang daoôn ̣g iều hòa vớ i biên
ô ̣A, th i gian ngắn nhất
ể
con lắc di chuyển từ vi ̣trí có
ô ̣xli
ộng
1 =-A ến vi ̣trí có liô ̣x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao
của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
Câu 36: Tại iểm S trên m ặt nước yênnhtĩcó ngu ồn dao ộng iều hoà theo phươngngthẳ
ứng v ới t ần s ố 50Hz. Khi ó trên mặt nướ
c hình thành h ệ sóng trònồng tâm S. T ại hai
iểm M, N nằm cách nhau 9cm trên
ư ng thẳng i qua S luôn dao
ộng cùng pha với nhau.
Biết r ằng, t ốc ộ truy ền sóng thay
ổi trong kho ảng t ừ 70cm/s ến 80cm/s. T ốc ộ truy ền
sóng trên mặt nướ
c là
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Câu 37: Chu kì dao ộng iề
u hoà của con lắc ơn phụthuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. biên ộ dao ộng
C. năng lượ
ng kích thích dao ộng
D. chiều dài của con lắc
Câu 38: Nguồn sóng có phương trình
u 2 cos(2 t
4
)(cm) . Biết sóng lan truy ền với bước
sóng 0,4m. Coi biên
ộ sóng khôngổi. Phương trình dao
ộng của sóng t ại iểm nằm trên
phương truyề
n sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u
2 cos(2 t
C. u
2 cos(2 t
)(cm)
B. u
2 cos(2 t
3
)(cm)
4
D. u
2 cos(2 t
4
3
)(cm)
4
2
)(cm)
Câu 39: M ột vật dao ộng iều hòa v ới biên ộ bằng 0,05m, t ần số 2,5 Hz. Gia t ốc cực ại
của vật bằng
A. 1,2 m/s2
B. 3,1 m/s2
C. 12,3 m/s2
D. 6,1 m/s2
Thầy Đặ
ng Toán chia sẻ- follow thầy để
nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 40: Phương trình ộ
li của 3 daoộng iều hòa có dạng sau: x1
x2
4sin( t
2
)cm; x 3
5sin( t )cm . Kết luận nào sau ây là
úng ?
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
3cos( t
2
)cm;