Tài liệu ôn thi HSG Toán 8 đại số
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 8 2021 lúc 20:36:46 | Được cập nhật: 20 giờ trước (7:55:43) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 386 | Lượt Download: 7 | File size: 0.429568 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập Đại số 8
- Tài liệu ôn thi HSG Toán 8 đại số
- Toán 8: Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử
- Các chuyên đề ôn HSG Toán 8
- Các chuyên đề ôn toán hình lớp 8
- 350 bài tập trắc nghiệm phép nhân và phép chia các đa thức
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
LÊ THẾ CHÍNH- SỐ ĐIỆN THOẠI 0834810305
CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ
CHIA HẾT-SỐ CHÍNH PHƯƠNG
VÀ PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN THCS
* Nhiều bài tập hay và đa dạng
* Cách giải hay và độc đáo phù hợp học sinh THCS
* Rèn luyện tư duy cao và nhiều phương pháp giải toán
*Dùng để ôn thi HSG và thi vào lớp 10 chuyên toán tin
Bắc Giang -30-4-2019
A:CÁC KIẾN THỨC LIÊN QUAN
I/ CHIA HẾT:
1-Định nghĩa: Số nguyên a gọi là chia hết cho số nguyên b 0 nếu tồn tại số nguyên k thõa
mãn a=bk
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b 0 ký hiệu a b vậy ta có a b a bk
Chú ý:
+ a b ta nói a là bội của b và b là ước của a và b chia hết a
+ a b a 0 hoặc a b
2- Tính chất: xét trên tập số nguyên và lưu ý ký hiệu UCLN của a và b là (a,b)
+Tính chất 1: với mọi a 0 ta luôn có aa
+Tính chất 2: a b và b c a c
+Tính chất 3: a b và ba a b
+Tính chất 4: a b a b; a ( b); a ( b)
+Tính chất 5: a b ka b
+Tính chất 6: a b và c d ac bd
+Tính chất 7: a m và bm a b m
+Tính chất 8: a bm mà a m b m
+Tính chất 9: a1a2 a3 ...an p mà p nguyên tố thì trong tích có ít nhất 1 thừa số chia hết cho p
+Tính chất 10: a b; a c mà (b;c)=1 a bc
+Tính chất 11: ab c mà (a;c)=1 thì bc
+Tính chất 12: Trong n số nguyên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại duy nhất 1 số chia hết cho n
II/ CHIA CÓ DƯ:
1-Định nghĩa: Số nguyên a gọi là không chia hết cho số nguyên b>0 nếu tồn tại số nguyên
k và r thõa mãn a=bk+r với 0 r b
Chú ý: Số nguyên a không chia hết cho số nguyên b>0 thi số dư chỉ có thể là 1 hoặc
2,…,hoặc b-1 ( có b-1 số dư)
Trang 1 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
2- Tính chất: (xét trên tập số nguyên)
-Nều 2 số nguyên chia cho 1 số nguyên dương cho cùng số dư thì hiệu của chúng chia hết
cho số nguyên đó.
-Nếu a và b chia cho số nguyên dương m cho cùng số dư thì ta nói a và b đồng dư theo
modm , ký hiệu a b (modm). Ta có a b (modm) a b m
-Nếu a b (modm) và c d (modm) thì ta có a c b d (modm) , ac bc (modm)
III/SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ:
1-Số nguyên tố:
a-Định nghĩa: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước số là 1 và chính nó
b- Chú ý:
+ Chỉ có duy nhất 1 số nguyên tố chẵn là 2
m 1
m a
hoặc
n a
n 1
m 1
+ a là số nguyên tố mà a=mn với m, n nguyên dương và m1 và n>1 thi a là hợp số
+ Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều có ước số là số nguyên tố
IV/ SỐ CHÍNH PHƯƠNG:
1-Đĩnh nghĩa: Số chính là số viết được dưới dạng bình phương của một số nguyên
2-Tính Chất:
+Tính chất 1: Chữ số tận cùng của số chính phương chỉ có thể là 0,1,4,5,6,7
+Tính chất 2: Số chính phương chia cho 3 số dư chỉ có thể là 0 hoặc 1
+Tính chất 3: Số chính phương chia cho 4 số dư chỉ có thể là 0 hoặc 1
+Tính chất 4: Số chính phương chia cho 5 số dư chỉ có thể là 0 hoặc 1;4
+Tính chất 5: a là số chính phương, p là nguyên tố mà a chia hết cho p thì a chia hết cho p 2
+Tính chất 6: a, b là số chính phương thì ab là số chính phương
Trang 2 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
+Tính chất 8: ab là số chính phương mà (a;b)=1 thì a, b đồng thời là số chính phương
+Tính chất 9: Giữa 2 số chính phương liên tiếp không tồn tại số chính phương nào
V/ PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN:
Các kiến thức cần nhớ: ( xét trên các số nguyên)
+ Nếu abc mà a, c 1 thì bc
+ Nếu ab=m thì ta có ma và mb
a 0
+ Nếu a b thì ta có
a b
+ a1a2 a3 ...an p mà p nguyên tố thì trong tích có ít nhất 1 thừa số chia hết cho p
+ Uớc số của số nguyên lẻ là số lẻ
+ p là số nguyên tố thì p n có các ước số là 1, p, p 2 ,..., p n
+ Ký hiệu UCLN của a, b là (a,b). nếu (a,b)=d (với d N * ) a d và b d a dx và
b dy với (x,y)=1
+ UCLN (a,b) chia hết cho UC(a,b)
+ số hữu tỉ bao giờ cũng viết được dưới dạng
a
với a, b Z , b 0 và (a,b)=1
b
+ a là số nguyên dương chẵn thì a có dạng a k 2n với k lẻ và n, k N
a px
+ Nếu ab p n mà p nguyên tố thì ta có b p y
x y n
a x n
+ Nếu a, b nguyên dương thỏa mãn ab c n mà a, b 1 thì ta có b y n
xy c;( x, y ) 1
+ Định lý Fermat:
-Nếu p nguyên tố và a là số nguyên tùy ý thi ta có a p a p
-Nếu p nguyên tố và a là số nguyên tùy ý mà (a, p)=1 thi ta có a p 1 1p
+ Nguyên tắc Dirichlet: Nếu nhốt n+1 con thỏ vao n chiếc chuồng ( n 2 ) thi tồn tại 1
chuồng có ít nhất 2 con thỏ
+ Nguyên lý cực hạn:
-Trong 1 tập hợp hữu hạn khác rỗng các số thực luôn có thể chọn được số bé nhất và số
lớn nhât
-Trong 1 tập hợp khác rỗng các số nguyên dương luôn có thể chọn được số bé nhất
Trang 3 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
B: CÁC BÀI TẬP
Bài 1: Cho các số n, m nguyên không âm thỏa mãn n3 m2 m 1 . Chứng minh n 1
chia hết cho 6
Bài 2: Cho n số x1 , x2 , x3 ...., xn mà mỗi số nhận giá trị 1 hoặc 1 thỏa mãn
x1 x2 x2 x3 ... xn 1 xn xn x1 0 . Chứng minh n chia hết cho 4
Bài 3: Cho 5 số nguyên phân biệt a1 , a2 , a3 , a4 , a5 . Chứng minh P chia hết cho 288
P= a1 a2 a1 a3 a1 a4 a1 a5 a2 a3 a2 a4 a2 a5 a3 a4 a3 a5 a4 a5
a
1 1 1
1
1
.
1 ...
b
2 3 4
1334 1335
Bài 4: Cho a, b là các số nguyên thỏa mãn
Chứng minh a 2003
Bài 5: Cho m, n nguyên thỏa mãn 5 m n mn chia hết cho 441.
2
Chứng minh mn chia hết cho 441
Bài 6: Cho a, b, c , d nguyên và n nguyên dương thỏa mãn a b c d và
a 2 b 2 c 2 d 2 chia hết cho n. Chứng minh a 4 b4 c 4 d 4 4abcd chia hết cho n
Bài 7:Cho a, b, c, d, t nguyên và n nguyên dương thỏa mãn a b c d t và
a 2 b 2 c 2 d 2 t 2 chia hết cho n. Chứng minh a 5 b5 c3 d 5 t 5 5abcdt chia hết cho n
Bài 8:Tìm Tìm số tự nhiên n để A= 22
2 n1
3 là số nguyên tố
2
Bài 9: Tìm Tìm số tự nhiên m và n để B= 33m 6 n 61 4 là số nguyên tố
Trang 4 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 10: Cho a, b là số tự nhiên thỏa mãn 2a 2 a 3b 2 b . Chứng minh a b và
2a 2b 1 là số chính phương
Bài 11: Cho Số S= 2 2 28n 2 1 ( với n là số tự nhiên). Chứng minh nếu S là số tự
nhiên thì S là số chính phương
Bài 12: Cho Số S= 2 2 12n 2 1 ( vơis n là số tự nhiên). Chứng minh nếu S là số tự
nhiên thì S là số chính phương
Bài 13: Cho số nguyên dương n và p nguyên tố thỏa mãn p-1 n và n3 1p .
Chứng minh 4p-3 là số chính phương
Bài 14: Cho số nguyên n 1 và số nguyên tố p sao cho p 2 chia hết cho n và
n3 n 2 chia hết cho p . Chứng minh rằng 4 p 7 là một số chính phương.
Bài 15: Cho x, y nguyên dương thỏa mãn x 2 y 2 x xy . Chứng minh x là số chính
phương
Bài 16: Cho m, n là hai số nguyên dương lẻ sao cho n 2 1 chia hết cho m 2 1 n 2 .
Chứng minh rằng m 2 1 n 2 là số chính phương.
Bài 17: Cho a, b, c N thỏa mãn a-b là số nguyên tố và 3c 2 ab c(a b) .
Chứng minh 8c+1 là số chính phương
Bài 18: Cho x, y N thỏa mãn y>x và 2 y 1 (2 y x) 6 y x .
2
Chứng minh 2y+x;6y+x là số chính phương
Trang 5 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 19: 1/Cho x, y nguyên dương>1 thỏa mãn 4 x 2 y 2 7 x 7 y là số chính phương.
Chứng minh x=y
Bài 20: Cho các số nguyên x, y khác nhau thỏa mãn x y x 3 y 3 .
4
Chứng minh 9x 1 là lập phương đúng
Bài 21: Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn 4 x3 x 12 y 3 y .
Chứng minh x y là lập phương của 1 số nguyên
Bài 22: Tìm các số nguyên dương (x;y) sao cho x 2 y 2 4( x y) là số chính phương
Bài 23: Tìm p nguyên tố sao cho
p 1 p 2 1
là số chính phương
;
2
2
Bài 24: Tìm a, b nguyên dương để
a 3b 1 ab3 1
đều là số nguyên
;
a 1 b 1
Bài 25: Tìm các số nguyên dương (x;y)
sao cho x 2 y 2 là số nguyên tố và
x3 y 3 4x 2 y 2
Bài 26: Tìm các số nguyên (x;y) thỏa mãn x3 y 3 13 x 2 y 2
Bài 27: Tìm các số nguyên (x;y) thỏa mãn 5 x 2 xy y 2 7 x 2 y
Bài 28: Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương và
2n 9 là số nguyên tố.
Trang 6 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 29: Cho n là số tự nhiên>1 thỏa mãn 8n 1 và 24n 1 là các số chính phương.
Chứng minh 8n+3 là hợp số
Bài 30: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2n+1 và 3n+1 là số chính phương.
Chứng minh n chia hết cho 40
Bài 31:Cho số nguyên x, y thỏa mãn
x2 1 y 2 1
. Chứng minh x 2 y 2 chia hết cho 40
2
3
Bài 32: Tìm x, y nguyên dương để 4 x 2 6 x 3 chia hết cho 2 xy 1
Bài 33:. Tìm tất cả các số nguyên tố khác nhau m, n, p, q thỏa mãn
1 1 1 1
1
1.
m n p q mnpq
Bài 34: Tìm x, y nguyên thỏa mãn 9 x 2 6 x y 3
Bài 35: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 4 2 y 2 1
Bài 36:Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 y x 2 y 3x 3 y 2 0
Bài 37: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 4 2 x 2 y 2 16 x y 4 1 0
Bài 38: Tìm số tự nhiên n để n2 1 5n2 9 là số chính phương
Bài 39: Tìm các số nguyên (x;y) thỏa mãn
x 2 y 2 xy 2 26 0
2
Trang 7 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 40:Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 y3 95 x 2 y 2
Bài 41: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 y 3 xy 8
Bài 42:Tìm x, y nguyên thỏa mãn 2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy
Bài 43: Tìm x, y nguyên thỏa mãn 2 x3 2 x 2 y x 2 2 xy x 10
Bài 44: Tìm x, y nguyên thỏa mãn xy 3 y 2 4 xy 6
Bài 45: Tìm x, y nguyên thỏa mãn 2 x 2 y 2 2 xy 4 x 4 y 9 0
Bài 46:Tìm x, y nguyên không âm thỏa mãn 3x y 3 1
Bài 47: Tìm x, y nguyên thỏa mãn
x
2
y x y 2 x y
3
Bài 48:Tìm x, y nguyên dương thõa mãn
x y 3 1 x y
Bài 49: Tìm x, y nguyên dương thõa mãn
x y x y 2
Bài 50:Tìm x, y nguyên thõa mãn x3 y 3 x 2 y 2 42 xy
Bài 51: Tìm p nguyên tố thỏa mãn p 2 p 1 là lập phương 1 số nguyên
Bài 52: Tìm p, q nguyên tố thỏa mãn p 2 pq 27 = q 3
Trang 8 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 53: Tìm x, y nguyên thõa mãn x 2 2 x 27 y 3
Bài 54:Tìm p nguyên tố để p 3 4 p 9 là số chính phương
Bài 55: Tìm p nguyên tố để 2 p 4 p 2 16 là số chính phương
Bài 56: Tìm p, q nguyên tố để p 2 3 pq q 2 là số chính phương
Bài 57: Tìm x, y nguyên thõa mãn x 2 ( y 2 5) y y x
Bài 58: Tìm p nguyên tố và n nguyên dương để p 3 2 p 2 p 1 3n
Bài 59:Tìm p nguyên tố để 2 p 2 p 9 là số chính phương
Bài 60: Tìm x nguyên dương để 49 x 2 35 x 6 là lập phương của 1 số tự nhiên
Bài 61:Tìm a, b, c nguyên tố thỏa mãn a 2 3ab b 2 5c
Bài 62: Tìm a, b, c nguyên tố thỏa mãn a 2 5ab b 2 7c
Bài 63:Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A 427 42016 4n là số chính phương
Bài 64: Tim x, y, z nguyên dương thoã mãn
x2 x 1
z
xy 1
Bài 65: Tìm x, y, z nguyên dương để thỏa mãn x 2 y 3 yz 2
Trang 9 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 66: Tìm các số nguyên tố p, q sao cho tồn tại số tự nhiên m thỏa mãn :
pq
m2 1
.
p q m 1
Bài 67:Tìm x, y N biết 5x y 4 4 y 1
Bài 68: Tìm x, y nguyên dương thoả mãn x y 2 x 2 y và y x 2 y 2 x
Bài 69:Tìm x, y nguyên dương biết x 4 2 y 4 x 2 y 2 4 x 2 7 y 2 5
Bài 70: Tìm x, y nguyên thõa mãn x 2 ( y 2 3) y y x
Bài 71:Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn x5 y 2 xy 2 1
Bài 72: Tìm x, y nguyên dương thoả mãn 4 x 17 3 y
Bài 73: cho dãy số n, n+1, n+2, …, 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong dãy có
ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên.
Bài 74: cho dãy số n, n+1, n+2, …, n3+n2+n+2 với n nguyên dương. Chứng minh trong
dãy có ít nhất một lũy thừa bậc 4 của 1 số tự nhiên.
Bài 75:Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x3 y 3 xy 61
Bài 76:Tìm nghiệm nguyên của phương trình y 2 5 y 62 ( y 2) x 2 y 2 6 y 8 x
Bài 77:Tìm các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b2) chia hết cho (a2b – 1).
Trang 10 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 78:Tìm x, y, z N thỏa mãn
x2 3 y z .
Bài 79:Tìm số tự nhiên n đê n 4 n 2 1 là lập phương của một số tự nhiên
Bài 80:Tìm p nguyên tố để 5 p 4 p 4 là số chính phương
Bài 81: Tìm x, y, z, t nguyên dương thỏa mãn
x
y
x
2 2 2 2 t
y z
z x
x y
2 2
(1)
Bài 82:Cho x, y, z nguyên dương đôi 1 khác nhau thỏa mãn x3 y 3 z 3 x 2 y 2 z 2 .
Tính M=
x3 y 3 z 3
x2 y 2 z
Bài 83: Tìm x, y nguyên dương >1 để
2 xy 1
là số nguyên
x 1 y 1
Bài 84: Tìm a, b nguyên dương để a 2 2 chia hết cho ab+2
Bài 85:Cho các số p = bc + a, q = ab + c, k = ca + b (a, b, c N*) là các số nguyên tố.
Chứng minh rằng 3 số p, q, k có ít nhất hai số bằng nhau.
Bài 86: Cho x, y là 2 số nguyên khác -1 thỏa mãn
x3 1 y 3 1
nguyên .
y 1 x 1
Chứng minh x 2022 1y 1
Bài 87: Tìm a, b nguyên dương để a3 1 chia hết cho ab 1
Bài 88: Tim n nguyên không âm để 5n 12n là số chính phương
Trang 11 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 89: Tìm các số tự nhiên x,y thõa mãn x 2 5 x 7 3 y
Bài 90: Tìm x, y nguyên thoả mãn 2 x 4 12 x 3 2 x 2 y x 2 18 x 3 y 8
Bài 91: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
x 6 z 3 15x 2 z 3x 2 y 2 z y 2 5 .
3
Bài 92: Tìm các số nguyên k để biểu thức k 4 8k 3 23k 2 26k 10 là số chính phương.
Bài 93: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 y 3 y
x3 x
Bài 94: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn
là số nguyên dương
xy 1
Bài 95: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn 3x 2 y 1
Bài 96: Tìm x, y nguyên không âm thỏa mãn 2 x 3 y 1
Bài 97: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 4 y 2 y x 2
Bài 98: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 x 2 y 3x 2 y 5 0
Bài 99: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 y 3 2 x 6 9 x 4 2011.
Bài 100: Tìm số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn
20abc 30(ab bc ca) 21abc
Trang 12 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 101: Tìm x, y nguyên không âm của phương trình x3 y 3 4 xy 3 x 2 y 2 2 y 3 0
Bài 102: Tìm số tự nhiên n để
4n 2
là bình phương của 1 số hữu tỉ
n 5
Bài 103: Tìm x, y, z nguyên tố thỏa mãn x x 1 y y 1 z z 1
(1)
Bài 104: Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn x x 3 y y 3 z z 3 trong đó x, y
là nguyên tố
Bài 105: Tìm x, y nguyên của phương trình
x 4 y 4 z 4 2 x 2 z 2 3x 2 4 z 2 1 0
Bài 106: Tìm x, y nguyên dương của phương trình
y 2 z 2 y 3 2 xy z x x y y 2 z 2 y 1 0
Bài107:Tìm
m,
n
nguyên
dương
và
số
nguyên
tố
p
thỏa
mãn
4m3 m 2 40m 2 11 p n 5
Bài108: Tìm số tự nhiên x, y để 2 x 2 y 2 3x 3 y 1 và 5 x 2 y 2 4 x 2 y 3 đều là số
chính phương
Bài 109: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x y 1 x y 1 6 xy (2 x y ) y 2 2 x 1 y 1
Bài 110: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 2018 y 4 6 y 3 11 y 2 6 y
2
Trang 13 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 111: Tìm các số x, y nguyên dương sao cho
x 2 8 y và
y 2 8 x đề là số chính
phương
Bài 112: Tìm x, y nguyên của phương trình x 1 x x 2 4 y y 1
Bài 113: Tìm x, y nguyên dương của phương trình x 2 4 xy 13 y 2 y 2 z 2
Bài 114: Tìm x, y nguyên dương để 6 x 2 y 2 là số chính phương
Bài 115: Tìm x, y nguyên dương để 1 4 x 4 y là số chính phương
Bài 116: Tìm x, y nguyên dương và nguyên tố cùng nhau thỏa mãn 2 x3 x y 3 y
Bài 117: Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
a) a 2 1 và b 2 1 là các số nguyên tố;
b)
a
2
1 b 2 1 c 2 1 .
Bài 118: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a, b) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
sau:
i) a b 2 là lũy thừa của một số nguyên tố;
ii) a 2 b chia hết cho a b 2 .
Bài 119: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 để
n 1 4n 3 là số chính phương
3
Bài 120: Cho a, b là các số nguyên dương . Chứng minh nếu tích 16a 17b 17 a 16b
chia hết cho 11, thi tích đó có ít nhất một ước số là số chính phương
Trang 14 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 121: Giả sử x1 , x2 là nghiệm phương trình x 2 4 x 1 0 . Chứng minh với mọi số
nguyên dương n, thì x12 n x22 n có thể biểu diễn thành tổng các bình phương của 3 số
nguyên liên tiếp
Bài 122: Tìm tất cả các bộ ba số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho tích của hai số bất kỳ cộng
1 chia hết cho số còn lại.
Bài 123:Cho n số nguyên dương lớn hơn 1, chứng minh rằng số : n5 n 1 có ít nhất
hai ước số nguyên tố phân biệt.
Bài 124:Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn a 2 ab b 2 c 2 cd d 2 .
Chứng minh rằng a b c d là hợp số .
Bài 125: Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn: b3 1 chia hết cho a và a 1
chia hết cho b. Chứng minh rằng : a b b 1 hoặc a b 2 b 1 .
Bài 126: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2 6 x 1 0 . Với mọi số nguyên n, đặt
S n x1n x2n , chứng minh rằng S n là một số nguyên không chia hết cho 5.
n2 1
Bài 127: Cho số nguyên dương n sao cho
là tích của hai số tự nhiên liên tiếp.
3
Chứng minh rằng n là tổng của hai số chính phương liên tiếp.
Bài 128: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương (x; p; n) với p là số nguyên tố thỏa mãn
phương trình: x 1 x 2 7 x 21 11 p n 6
(1)
Trang 15 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 129: Tìm x, y nguyên dương của phương trình 2 x xy 2 y 3 x y 3x y
Bài 130: Tìm x, y nguyên dương của phương trình x3 y 3 x y xy
2
2
Bài 131: Tìm x, y nguyên của phương trình 54 x3 1 y 3
Bài 132: Tìm số tự nhiên n để 2n n 2 1 là số chính phương
Bài 133: Tìm số tự nhiên n để 3n n 2 3 là số chính phương
Bài 134: Tìm x, y nguyên của phương trình x3 y 3 2 xy 8
Bài 135:Tìm 8 số nguyên tố p1 , p2 , p3 , p4 , p5 , p6 , p7 , p8 Thỏa mãn
p12 p22 p32 p42 p52 p62 p72 p82
Bài 136: Tìm x, y nguyên thỏa mãn y 2 x 2 1 2 x3 3x 1
Bài 137: Tìm p, q nguyên tố để 2 p 1 ; 2q 1 và 2 pq 1 là số chính phương
Bài 138: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x 2 y 2 xy 243 x y 0
Bài 139: Tìm x, y nguyên thỏa mãn x3 x 2 y x 2 y 3 8 x 2 xy y 2 1
Bài 140: Cho x, y nguyên dương thỏa mãn 44 x 2 1 y 2 . Chứng minh 2y+2 là số chính
phương
Trang 16 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 141: Tìm x, n nguyên dương và p nguyên tố thỏa mãn x3 2 x 3 p n 1
Bài 142: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn x 2 y 2 x y x 2 y x 1
Bài 143: Chứng minh có thể biểu diễn lập phương của một số nguyên dương bất kỳ
dưới dạng hiệu của hai số chính phương
Bài 144: Chứng minh nếu số tự nhiên x thỏa mãn
x2 1
là tích của 2 số tự nhiên liên
3
tiếp, thi x là tổng bình phương của 2 số nguyên liên tiếp
Bài 145: Cho a, b nguyên dương thỏa mãn a 2 b 2 ab . Chứng minh M a 2 a 3b 4
là số chính phương
Bài 146: Tìm x nguyên dương để 4 x3 14 x 2 9 x 6 là số chính phương.
Bài 147:Tìm x, y nguyên dương và p nguyên tố thỏa mãn x 2 p 2 y 2 6 x 2 p
Bài 148: Tìm x nguyên dương để x3 3x 2 x 3 là lũy thừa của 1 số nguyên tố
Bài 149: Tim x nguyên và y nguyên không âm thỏa mãn x 1995 x 2019 3 y 81
Bài 150: Tìm n nguyên dương để
n 2 n n 2 là số nguyên
Bài 151:Tìm x, y nguyên không đồng thời bằng 0 thỏa mãn x 2 y x y 2 ( x y) 2
Trang 17 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 152:Tìm số nguyên dương n sao cho số S= 1 2 3 ... 7 n n 1 n 2 ... n 7
Có thể viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai số nguyên dương
Bài 153: Cho a, b, c nguyên khác 0 thỏa mãn
a b c
3 . Chứng minh abc là lập
b c a
phương của một số nguyên
Bài 154: Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình x 4 x 1 y 2 y 1
4
2
Bài 155: Tìm x nguyên dương thỏa mãn phương trình 10 2 x 1 x 13 x 3
Bài 156: Tìm số nguyên tố p, q thỏa mãn phương trình p 3 q 5 p q
2
Bài 157: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn 29 x y 81xy 27 x 2 y 2 với (x,y)=1
Bài 158: Tìm x, y nguyên không âm thỏa mãn x3 y 3 ( x y ) 2 100
x4 2
Bài 159: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn 2
là số nguyên dương
x y 1
Bài 160: Tìm x, y nguyên của phương trình 2x2 4y2 xy xy 2x 12 8 x 2
Bài 161: Tìm các số nguyên tố p, q sao cho tồn tại số tự nhiên m thỏa mãn :
pq
m2 6
.
p q m 1
Bài 162: Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình xy 2 x 2 y 2
2
Trang 18 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305
Bài 163:
1.Cho x, y nguyên dương thỏa mãn x 2 y 2 44 . Tìm GTNN của T= x3 y 3
Bài 164: Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình
x
2
1 y 2 1 2 x y 1 xy 4 xy 9
Bài 165: Cho x, y nguyên dương và p nguyên tố thỏa mãn
4 x 2 8 y 2 (2 x 3 y ) p 12 xy 0 . Chứng minh M= 4y+1 là số chính phương
Bài 166: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình x y ( x y 6)2
3
Bài 167:Tìm a, b nguyên dương để a 2b a b chia hết cho ab 2 b 7
Bài 168: Tìm x, y nguyên dương của phương trình 7 x3 x 3 y 2 y 3 x 2 y 2 7 y 50
Bài 169: Cho x, y nguyên thỏa mãn x 2 2 xy y 2 5 và xy 2 y 2 x 5 . Chứng minh
2 x 2 y 2 2 x y 5
Bài 170: Tìm x, y nguyên của phương trình x 2 y 2 4 x 2 y y 3 4 x 2 3 y 2 1 0
Bài 171: Chứng minh nếu n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2n 4n là số nguyên tố thì
n 3k với k là số nguyên không âm
Bài 172: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 x 2 3 y 2 5 xy 3x 2 y 3 0
Bài 173: tìm a, b, c nguyên dương để a 2 b ; b 2 c và c 2 a đồng thời la số chính
phương
Trang 19 - Lê Thế chính – Bắc Giang – Điện thoại 0834810305