Slide bài giảng So sánh các số trong phạm vi 10 000
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 1 2020 lúc 14:06:14 | Được cập nhật: 23 giờ trước (8:59:48) Kiểu file: PPTX | Lượt xem: 444 | Lượt Download: 1 | File size: 22.50172 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 56
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 54
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 52
- Slide bài giảng Luyện tập chung Trang 49
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 46
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 40
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 38
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 36
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 34
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 32
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI SƠN A
Môn : Toán
Tiết 98: So sánh các số trong phạm vi 10 000
Giáo viên: Nguyễn Phương Liên
Kiểm tra bài cũ
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
=
a, 357 ….
< 401
> 289
290 ….
b, 815 …. 815
< 657
653 ….
TOÁN
So sánh các số trong phạm vi 10000
1) So sánh hai số:
999 <
… 1000
10 000 >… 9999
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2)
9 …> 8999
8
9000
65
6579
7 …
58
< 66580
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3)
1965…=1965
1 965
1965
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng
cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống
nhau thì hai số đó bằng nhau
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể
từ trái sang phải.
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng
cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống
nhau thì hai số đó bằng nhau.