Slide bài giảng Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-met vuông
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 1 2020 lúc 15:11:46 | Được cập nhật: hôm kia lúc 11:04:21 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 563 | Lượt Download: 6 | File size: 1.227776 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 56
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 54
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 52
- Slide bài giảng Luyện tập chung Trang 49
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 46
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 40
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 38
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 36
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 34
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 32
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Kiểm tra bài cũ:
P
Q
Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình P gồm 11 ô vuông.
Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình Q gồm 10 ô vuông.
So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?
Diện tích hình P lôùn hơn diện tích hình Q
Kiểm tra bài cũ:
P
Q
Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình P gồm 11 ô vuông.
Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình Q gồm 10 ô vuông.
So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?
Diện tích hình P lôùn hơn diện tích hình Q
Kiểm tra bài cũ:
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm
Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo
diện tích, chaúng haïn: xăng-ti-mé
vuông.
Diện tích hình vuông này
là 1 xăng-ti-mét vuông
Xăng-ti-mét vuông
Xăng-ti-mét vuông là gì ?
là diện tích hình vuông có cạnh dài 1
cm
Ghi nhôù :
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm2
1 cm
•Để đo diện tích ta dùng đơn
•vị đo diện tích: xăng-ti-mét
• vuông.
•Xăng-ti-mét vuông là diện tích
hình vuông có cạnh dài 1 cm.
•Xăng-ti-mét vuông
•được viết tắt là: cm
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Năm xăng-ti-mét
2
5
cm
vuông :
2
cm
cm : xaêng-ti-meùt
vuoâng
Ba mươi
sáu xăng-ti-mét
2
vuông : 36 cm 36 cm2
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Luyện tập :
Bài tập 1: Viết (theo mẫu)
Đọc
Năm xăng-ti-mét vuông
Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông
Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông
Mười nghìn xăng-ti-mét vuông
Viết
5 cm2
120 cm
2
1500 cm2
10 000 cm2
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Bài tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
•Hình B gồm...
6
ô vuông 1 cm2
•Diện tích hình B
bằng...6 cm2
•Hình A gồm...
6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình A
bằng...
6 cm2
A
1cm2
B
So Diện
sánh diện
tích hình
tích hình
A bằng
A với
diệndiện
tíchtích
hình
hình
B. B.
Bài tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
•Hình B gồm...
6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình B
bằng...6 cm2
•Hình A gồm...
6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình A
bằng...6 cm2
A
1cm2
B
So Diện
sánh diện
tích hình
tích hình
A bằng
A với
diệndiện
tíchtích
hình
hình
B. B.
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm2
P
Q
Diện tích hình P là bao nhiêu ?
11 cm2
Diện tích hình Q laø bao nhiêu ?
10 cm2