Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Slide bài giảng Bảng trừ

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 14 tháng 1 2020 lúc 11:18:02 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 16:29:04 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 389 | Lượt Download: 0 | File size: 6.841344 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG ĐẠO Giáo viên: Hoàng Thị Lê Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán Kiểm tra bài cũ: Tính 7 + 7 = 14 6 + 8 = 14 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài toán : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính,Hỏi còn lại bao nhiêu 14 - 8 = ? que tính? - 14 - 8 = 6 14 8 6 14 8 6 * Viết số 14 sau đó viết số 8 thẳng cột với chữ số 4 (thẳng cột với hàng đơn vị). * Viết dấu trừ ở giữa hai số. * Kẻ vạch ngang ở dưới hai số. * •14 •14 •14 •14 •14 – – – – – 5 6 7 8 9 =9 =8 =7 =6 =5 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5 14 trừ đi một số 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 1.Tính nhẩm a) 9 + 5 = 14 5 + 9 = 14 14 – 9 = 5 14 – 5 = 9 8 + 6 = 14 6 + 8 = 14 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 b) 14 – 4 – 2 = 8 5 = 5 14 – 6 =8 14 – 4 – 14 – 9 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài 2. Tính: 14 6 14 9 14 7 14 5 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài 2. Tính 14 6 14 9 14 7 14 8 5 7 6 8 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài 3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ a, 14 và 5 b,1 4 và 7 c, 12 và 9 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài 3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ 14 5 14 7 12 9 7 3 9 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Toán 14 trừ đi một số: 14 - 8 Bài 3: Một cửa hàng có 14 quạt điện , đã bán 8 quạt điện . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quạt điện ? Tóm tắt Có : 14 quạt Bán 8 quạt điện điện : Còn : … xe đạp ? Bài giải Cửa hàngcòn lại số xe đạp là: 14 – 8 = 6 (xe ) Đáp số: 6 xe đạp Chọn Đúng (Đ) hay Sai (S) 5 4 3 2 1 0 Đ 5 4 3 2 1 0 S 5 4 3 2 1 0 Đ