PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT
Gửi bởi: Võ Hoàng 23 tháng 11 2018 lúc 23:52:25 | Được cập nhật: 9 tháng 4 lúc 15:57:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 485 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
www.laisac.page.tl
Chuyên Đề :
MŨ VÀ LOGARIT
N
Loonngg
Thhàànnhh L
Ngguuyyễễnn T
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ
CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
Dạng 1: Phương trình a f x a g x
f x
g x
TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a a f x g x
TH 2: Khi a là một hàm của x thì a
f x
a
g x
a 1
a 0
hoặc
0 a 1
a 1 f x g x 0
f x g x
Dạng 2: Phương trình:
0 a 1, b 0
a f x b
f x log a b
Đặc biệt:
Khi b 0, b 0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm
f x
Khi b 1 ta viết b a 0 a a 0 f x 0
Khi b 1 mà b có thể biếu diễn thành b a c a f x a c f x c
Chú ý:
Trước khi biến đổi tương đương thì f x và g x phải có nghĩa
II. Bài tập áp dụng:
Loại 1: Cơ số là một hằng số
Bài 1: Giải các phương trình sau
x 1
a. 2 .4
x 1
.
1
1 x
8
16
x
1
b.
3
x 2 3 x 1
3
c. 2 x 1 2 x 2 36
Giải:
a. PT 2 x 1 2 x 2 33 x 24 x 6 x 4 4 x x 2
2
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
1
b.
3
Email: [email protected]
x 2 3 x 1
3 3 ( x
2
3 x 1)
31 ( x 2 3x 1) 1
x 1
x 2 3x 2 0
x 2
2x
8.2 x 2 x
36
36
c. 2 2 36 2.2
4
4
9.2 x 36.4 2x 16 24 x 4
Bài 2: Giải các phương trình
x 1
x 2
a. 0,125.4
2 x 3
x
2
8
x
b. 8
2 x 1
x 1
0, 25
2
7x
c. 2 x 2.5 x 2 23 x.53 x
Giải:
12
2
3
2
5
2 .2
2 2
b. Điều kiện x 1
x
2 x 3
1
Pt . 22
8
3
2(2 x 3)
3
PT 2
2 x 1
x 1
c. Pt 2.5
2
x2
7x
2
2
x
5
5
x
x
2 3 4 x 6 2 2 2 4 x 9 2 2 4 x 9
5
x x6
2
x 1
2 x 1
x
2
3
7 2 7 x 9x 2 0
x 2
x 1
2
7
2.5
3x
10 x 2 103 x x 2 3x x 1
Bài 2: Giải phương trình:
1
x 2 x
2
log3 x
x2
Giải:
Phương trình đã cho tương đương:
x2 0
x 2 0
x 2
log3 x
log3 x
1
ln x 1
log x ln x 1 0
0
1
3
x
2
2
2
x 2 0
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
x 1
x 1
log 3 x 0
1
1
3x2
ln
x
0
x 1 x
2
2
2
x 2
x 2
x 2
3
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
Bài 3: Giải các phương trình:
2
a.
10 3
x 3
x 1
10 3
x 1
x 3
b. 2 2
1
x 3 2
x
x 1
4
Giải:
x 1
a. Điều kiện:
x 3
1
.
Vì 10 3
10 3
3 x
x 1
x 1
x 3
3 x x 1
9 x2 x 2 1 x 5
x 1 x 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 5
x 0
b. Điều kiện:
x 1
2 x 3
2
2
2
x x 1
2
4
PT 2 x 1 2 x 3 2 x x 1 4 2 x 1.2
PT
10 3
2
4 x 2
10 3
2 x 3
2
x 1 2 x x 1
4
x 3 4 x
2
2
x 1
x 3
2 x
2
x 1
x 1 4 x 10 x 6 0
x 3 x9
Vậy phương trình có nghiệm là x 9
Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x
Bài 1: Giải phương trình 2 x x 2
sin
2 x x2
2 3 cos x
Giải:
Phương trình được biến đổi về dạng:
1 x 2(*)
2 x x 2 0
x 2 x 1 0(1)
2
2 x x 1 sin x 2 3 cos x 0
sin x 3 cos x 2(2)
1 5
thoả mãn điều kiện (*)
2
1
3
Giải (2): sin x
cos x 1 sin x x 1 x 2k x 2k , k Z
2
2
3
3 2
6
Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có:
Giải (1) ta được x1,2
4
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
1
1
2k 2
1 k
2 k 0, k Z khi đó ta nhận được x3
6
2
6
2
6
6
1 5
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2
; x3 .
2
6
1
3 x 2 5 x 2
Bài 2: Giải phương trình: x 3
x2 6 x 9
x2 x 4
Giải:
3 x 2 5 x 2
Phương trình được biến đổi về dạng: x 3
2
x 3
x2 x 4
x 3
2( x 2 x 4)
x 3 1
x 4
x 4
0 x 3 1
x 3 4
x 5
3 x 2 5 x 2 2 x 2 2 x 8
x 2 7 x 10 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. 4.9 x 1 3.2
2 x 1
2
x
b. 7.3x 1 5 x 2 3x 4 5 x 3
x
x
x 4
3
4 37
c. 5 27 4 3
HD:
2 x 3
3
3
a.
1 x
2
2
b. 3
x 1
5
x 1
3
5
d.
3
x 1
x 1
x 1
3
x 1
x 1
1 x 1
c. x 10
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
I. Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có
các dạng:
Dạng 1: Phương trình:
0 a 1, b 0
a f x b
f x log a b
Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau)
f x
a b g ( x ) log a a f ( x ) log a b f ( x ) f ( x ) g ( x).log a b
5
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
hoặc log b a f ( x ) logb b g ( x ) f ( x ).log b a g ( x).
Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau)
0
f x
a
a
f x
f (x)
b
1 f x 0 (vì b f ( x ) 0 )
Khi f x g x a
b
b
Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải các phương trình
a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8
x 1
x
2
b. 3x 2.4
500.
2
c. 2 x 4.5x 2 1
d. 2 x
2
2 x
2 x 3
x
18
3
2
Giải:
a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng:
5 x.8
x 1
8
500 5x.2
3
x 1
x
53.22 5x 3.2
x 3
x
1
Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được:
x 3 x x 3
x x 3
x 3
x 3
log 2 5 .2 0 log 2 5 log 2 2 0 x 3 .log 2 5
log 2 2 0
x
x 3
1
x 3 log 2 5 0
x 1
x
log 2 5
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x 3; x
log 2 5
x
3
2
1x
5.2
x 3
Cách 2: PT 5 .2
5
x 3
1
1
x
2
3( x 1)
x
5 .2 5
x 3
x 3
2
3 x
x
5
x 3
1x
2
x 3
x 3 0
x 3
1
1
5.2 x 1
x log5 2
x2 2 2 xx3
18 log3 3 .4
b. Ta có 3 .4
log 3 18
4x 6
3( x 2)
.log3 2 2 log 3 2 x 2 4
.log 3 2 0
x2 2
x
x
x 2 0
x 2 x 2 2 x 3log 3 2 0 2
x2
x 2 x 3log 3 2 0 (VN )
x2 2
2 x 3
x
c. PT log 2 2 x
2
4
log 2 52 x 0
6
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
x 2 4 x 2 log 2 5 0 x 2 x 2 log 2 5 0
x 2
x 2
x 2 log 2 5 0
x 2 log 2 5
d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:
2
3
log 2 2 x 2 x log 2 x 2 2 x log 2 3 1 x 2 2 x 1 log 2 3 0
2
,
Ta có 1 1 log 2 3 log 2 3 0
suy ra phương trình có nghiệm x = 1 log 2 3.
Chú ý:
Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá.
Bài 2: Giải các phương trình
a. 8
c. 4
x
x2
1
b. 4 x 3x 2 3
4.34 x
log 0 ,5 (sin 2 x 5 sin x cos x 2 )
1
9
x
1
2
22 x 1
d. 5 x 5 x 1 5 x 2 3x 3x 3 3x 1
Giải:
a. Điều kiện x 2
PT 2
3x
2
x2
34 x
1
3x
2 (4 x ) log 2 3 x 4 .
log 2 3 0
x2
x2
x 4 0
x 4
1
log 2 3 0
x 2 log 3 2
x 2
b.
1
1
1
x
x
x 4
x
x 3
2 x 1
2
2
PT 4 2
3 3
4 . 3 2.
2
3
3
3
x
x
3
4 2 3 2 x 0 x 0
2
2
c. Điều kiện sin x 5sin x.cos x 2 0 *
PT log 21 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 4 32
log 2 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 2 3 thỏa mãn (*)
cos x 0
sin 2 x 5sin x.cos x 2 3 cos x 5sin x cos x 0
5sin x cos x 0
x 2 k
x k
2
tan x 1 tan
x l
5
d. PT
7
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
5 x 5.5 x 25.5x 3x 27.3x 3.3x
x
5
31.5 x 31.3x 1 x 0
3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 0
Bài 3: Giải các phương trình
4
a. x lg x 1000 x 2
b. x log 2 x 32
x
2
c. 7log 25 5 x 1 x log 5 7
Giải:
a. Điều kiện x 0
d. 3x.8 x1 36
2
lg x.lg x lg1000 lg x 2 lg x 2 lg x 3 0
lg x 1 0
x 1 / 10
lg x 1 lg x 3 0
lg x 3 0
x 1000
b. Điều kiện x 0
x4
PT log 2 x log2 log 2 32 log 2 x 4 .log 2 x 5 log 2 x 1 . log 2 x 5 0
x2
log 2 x 1
x 1
log 2 x 5
32
c. Điều kiện x 0
2
log5 7 log25 5 x 1 log 5 x log5 7 log 25 2 5 x 1 .log5 7 log 5 7.log 5 x
log5 x 1
1
log5 2 5 x log 5 x 1 0 log5 2 x 2 log 5 x 3 0
4
log5 x 3
1
x
5
x
125
1
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
5
x 125
d. Điều kiện x 1
x
x 1
3x
2 2 log 2 3
x 1
x 2 .log 2 3 3 log 2 3 x 2 x 1 2 x 1 log 2 3
x
log 2 3 .8
log 2 36 2 2log 2 3 x.log 2 3
x 2
x 2 .log 2 3 1 log 2 3 x 2 2log 2 3 0
x 1 log 3 2
x 2
Vậy phương trình có nghiệm là:
x 1 log 3 2
Bài 4: Giải các phương trình sau :
2
1
4
b. 3x. 91 x
a. 8 x.5 x 1
8
27 x
2
c. 3 x . 2 x 1
d. 2 x .5 x 2 10
8
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
Giải:
a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được
2
2
1
1
8 x.5 x 1 log8 8 x.5x 1 log8
8
8
log8 8 x log8 5 x
2
1
log8 81 x x 2 1 log8 5 1
x 1 x 2 1 log8 5 0 x 1 x 1 x 1 log8 5 0
x 1 0
x 1 1 x 1 log8 5 0
1 x 1 log8 5 0
x 1
x 1
x.log8 5 log8 5 1 x 1 log5 8
Vậy phương trình có nghiệm: x 1, x 1 log 5 8
b. PT 3x .32 2 x .33 x 4 32 x 2 4 2 x 2 log 3 4
4
2 x log 3 4 2 2 x log 3 4 log 3 9 log 3
9
1
4
2
x log log 3
2
9
3
c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2
2
Ta được phương trình log 2 3x log 2 2 x 0 x log 2 3 x 2 0
x 0
x ( log 2 3 x ) 0
x log 2 3
2
2
d. PT log 2 (2 x.5x ) log 2 (2.5) log 2 2 x log 2 5 x log 2 2 log 2 5
x x 2 log 2 5 1 log 2 5 (log 2 5) x 2 x 1 log 2 5 0
x 1
1 log 2 5
x
log 2 5
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. 5 x.x1 8 x 100
HD: Điều kiện x 0
2
5 x ( x 1).23 x 52( x 1).22( x 1) 5x x 2 22 x
x 2
log 2 5.( x 2 x 2) 2 x
x 1 log 5 2(loai)
b. 2 x 3 3x
HD:
2
2 x 6
3x
2
2 x 5
2x
9
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
2 x 2 3( x 2)( x 4) x 2 ( x 2)( x 4) log 2 3
x 2
x log 3 2 4
Bài 2: Giải các phương trình sau
x2
x
a. 3 .2 1
b. 2. 2
x
x2
x
x2 4
3
x2
c. 5
x
x 2 5 x 6
x
d. 3 .4
g. 53log5 x 25 x
e. 8 36.32 x
k. 9.x log9 x x 2
Đs:
a. 0; log 3 2
b. 2;log 3 2 2
c. 3; 2 log 5 2
e. 4; 2 log3 2
f. log 7 (log 5 7)
g.
f. 57 75
2
x 3
5
x 1
x
18
i. x 4 .53 5log x 5
d. 2; log 3 2
h.
5
1 4
; 5
5
k. 9
BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1
I. Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương
trình với 1 ẩn phụ.
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Dạng 1: Phương trình k k 1a ( k 1) x .....1a x 0 0
Khi đó đặt t a x điều kiện t > 0, ta được: k t k k 1t k 1......1t 0 0
Mở rộng: Nếu đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 . Khi đó: a 2 f ( x ) t 2 , a 3 f ( x ) t 3 ,....., a kf ( x ) t k
1
Và a f ( x )
t
Dạng 2: Phương trình 1a x 2 a x 3 0 với a.b 1
1
Khi đó đặt t a x , điều kiện t 0 suy ra b x ta được: 1t 2 3 0 1t 2 3t 2 0
t
t
1
Mở rộng: Với a.b 1 thì khi đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 , suy ra b f ( x )
t
x
2x
2x
Dạng 3: Phương trình 1a 2 ab 3b 0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho b 2 x 0 ( hoặc
2x
x
a
a
a , a.b ), ta được: 1 2 3 0
b
b
2x
x
x
a
Đặt t , điều kiện t 0 , ta được: 1t 2 2t 3 0
b
Mở rộng:
f
Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2 f , b 2 f , a.b , ta thực hiện theo các bước sau:
f
- Chia 2 vế phương trình cho b 2 f 0 (hoặc a 2 f , a.b )
10
Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
Email: [email protected]
f
a
- Đặt t điều kiện hẹp t 0
b
Dạng 4: Lượng giác hoá.
Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t 0 cho trường hợp đặt t a f ( x ) vì:
- Nếu đặt t a x thì t 0 là điều kiện đúng.
2
- Nếu đặt t 2 x 1 thì t 0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t 2 . Điều kiện
này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình
1
2
2
2
2
a. 4cot x 2 sin x 3 0 (1)
b. 4sin x 2cos x 2 2
Giải:
(*)
a. Điều kiện sin x 0 x k , k Z
1
Vì
1 cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng:
2
sin x
4cot
2
cot g 2 x
x
2.2
3 0 (2)
2
cot 2 x
Đặt t 2
điều kiện t 1 vì cot 2 x 0 2cot x 20 1
Khi đó phương trình (2) có dạng:
2
t 1
t 2 2t 3 0
2cot x 1 cot 2 x 0
t 3
thoả mãn (*)
cot x 0 x k , k Z
2
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x k , k Z
2
2
2
2
b. PT 2sin x 21sin x 2 2
2
Đặt t 2sin x t 0 ta được
t2
2
2 2 t 3 2 2 t 2 0 t 2 t 2 2t 2 0
t
t 2
2 24 2
t
2
2 24 2
t
loai
2
1
2
1
2
Với t 2 2sin x 2 2 sin 2 x sin x
x k
2
2
4
2
11