Phương pháp dạy học môn toán - tiểu học
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 14 tháng 7 2022 lúc 14:24:14 | Update: 11 tháng 1 lúc 2:54:57 | IP: 2405:4803:fe29:d030:580:799:7c70:3d82 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 512 | Lượt Download: 4 | File size: 1.400875 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Phương pháp dạy học môn toán - tiểu học
- Một số biện pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong trường tiểu học
- Tuyển tập những câu đố vui có đáp án
- Soạn bài Tập đọc lớp 5: Ê-mi-li, con
- Tài liệu tập huấn công tác chủ nhiệm lớp cấp Tiểu học
- Bài tập cuối tuần bồi dưỡng HSG lớp 5: Tuần 9 + 10
- Bài tập cuối tuần bồi dưỡng HSG lớp 5: Tuần 3 + 4
- Bài tập cuối tuần lớp 5: Từ tuần 1 đến tuần 4
- Bài tập cuối tuần lớp 5 cả năm
- Tổng hợp hơn 300 câu đố vui dân gian
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
GIÁO TRÌNH
Vũ Quốc Chung(chủ biên), Đào Thái
Lai, Đỗ TiếnĐạt, Trần Ngọc Lan,
Nguyễn Hùng Quang, Lê NgọcSơn
PHƯƠNG PHÁP DẠY TOÁN
Ở TIỂU HỌC
1)
V
ũ
Qu
ố
c Chung(ch
ủ
biên),
Đ
ào Thái Lai,
Đỗ
Ti
ế
n
Đạ
t, Tr
ầ
n Ng
ọ
c Lan, Nguy
ễ
n Hùng Quang, Lê Ng
ọ
c
S
ơ
n
GIÁO TRÌNH
PH
ƯƠ
NG PHÁP D
Ạ
Y H
Ọ
C TOÁN
Ở
TI
Ể
U H
Ọ
C
(Giáo trình
Đ
ào t
ạ
o C
Đ
SP ti
ể
u h
ọ
c)
Hà n
ộ
i – 2005
L
Ờ
I NÓI
ĐẦ
U
Để
góp ph
ầ
n
đổ
i m
ớ
i công tác
đ
ào t
ạ
o và b
ồ
i d
ưỡ
ng giáo viên ti
ể
u
h
ọ
c. D
ự
án phát tri
ể
n giáo viên ti
ể
u h
ọ
c
đ
ã t
ổ
ch
ứ
c biên so
ạ
n các mô-
đ
un
đ
ào t
ạ
o theo ch
ươ
ng trình Cao
đẳ
ng s
ư
ph
ạ
m và ch
ươ
ng trình liên thông t
ừ
Trung h
ọ
c s
ư
ph
ạ
m lên Cao
đẳ
ng s
ư
ph
ạ
m; biên so
ạ
n các mô-
đ
un b
ồ
i d
ưỡ
ng
giáo viên nh
ằ
m nâng cao n
ă
ng l
ự
c chuyên môn, nghi
ệ
p v
ụ
, c
ậ
p nh
ậ
t nh
ữ
ng
đổ
i m
ớ
i v
ề
n
ộ
i dung, ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c và ki
ể
m tra
đ
ánh giá k
ế
t qu
ả
giáo d
ụ
c ti
ể
u h
ọ
c theo ch
ươ
ng trình sách giáo khoa ti
ể
u h
ọ
c m
ớ
i.
Đặ
c
đ
i
ể
m m
ớ
i c
ủ
a tài li
ệ
u vi
ế
t theo mô-
đ
un là thi
ế
t k
ế
các ho
ạ
t
độ
ng,
nh
ằ
m tích c
ự
c hoá ho
ạ
t
độ
ng h
ọ
c t
ậ
p c
ủ
a ng
ườ
i h
ọ
c, kích thích óc sáng t
ạ
o
và kh
ả
n
ă
ng gi
ả
i quy
ế
t v
ấ
n
đề
, t
ự
giám sát và
đ
ánh giá k
ế
t qu
ả
h
ọ
c t
ậ
p c
ủ
a
ng
ườ
i h
ọ
c; chú tr
ọ
ng s
ử
d
ụ
ng tích h
ợ
p nhi
ề
u ph
ươ
ng ti
ệ
n d
ạ
y h
ọ
c khác nhau
(tài li
ệ
u in, b
ă
ng hình/ b
ă
ng ti
ế
ng...,) giúp ng
ườ
i h
ọ
c d
ễ
h
ọ
c, d
ễ
hi
ể
u và gây
đượ
c h
ứ
ng thú h
ọ
c t
ậ
p. Thông qua ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c, gi
ả
ng viên giúp
sinh viên hình thành ph
ươ
ng pháp h
ọ
c, kh
ả
n
ă
ng t
ự
h
ọ
c, t
ự
nghiên c
ứ
u.
Tr
ườ
ng
Đạ
i h
ọ
c S
ư
ph
ạ
m Hà N
ộ
i là
đơ
n v
ị
biên so
ạ
n tiêu mô-
đ
un
Ph
ươ
ng
pháp d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
dành cho h
ệ
Cao
đẳ
ng s
ư
ph
ạ
m g
ồ
m:
Ph
ầ
n 1
, v
ớ
i các ch
ủ
đề
:
Ch
ủ
đề
1 :
M
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
2:
M
ộ
t s
ố
ph
ươ
ng pháp và hình th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
3:
M
ộ
t s
ố
hình th
ứ
c và ph
ươ
ng pháp
đ
ánh giá trong h
ọ
c môn
toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
4:
S
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ph
ầ
n 2
, v
ớ
i các ch
ủ
đề
:
Ch
ủ
đề
1:
L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch d
ạ
y h
ọ
c môn toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
2:
D
ạ
y h
ọ
c s
ố
và phép tính
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
3:
D
ạ
y h
ọ
c các y
ế
u t
ố
hình h
ọ
c
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
4:
D
ạ
y h
ọ
c
đạ
i l
ượ
ng và
đ
o
đạ
i l
ượ
ng
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
5:
D
ạ
y h
ọ
c các y
ế
u t
ố
th
ố
ng kê
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
6:
D
ạ
y h
ọ
c gi
ả
i toán có l
ờ
i v
ă
n
ở
ti
ể
u h
ọ
c
L
ầ
n
đầ
u tiên, tài li
ệ
u
đượ
c biên so
ạ
n theo ch
ươ
ng trình và ph
ươ
ng
pháp m
ớ
i, ch
ắ
c ch
ắ
n không tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng thi
ế
u sót. Ban
đ
i
ề
u ph
ố
i D
ự
án
r
ấ
t mong nh
ậ
n
đượ
c nh
ữ
ng ý ki
ế
n
đ
óng góp chân thành c
ủ
a b
ạ
n
đọ
c,
đặ
c
bi
ệ
t là
độ
i ng
ũ
gi
ả
ng viên, sinh viên các tr
ườ
ng S
ư
ph
ạ
m, giáo viên ti
ể
u h
ọ
c
trong c
ả
n
ướ
c.
Trân tr
ọ
ng c
ả
m
ơ
n!
D
ự
án phát tri
ể
n GVTH
M
ụ
c tiêu:
- Ki
ế
n th
ứ
c:
Trang b
ị
cho sinh viên nh
ữ
ng hi
ể
u bi
ế
t
đạ
i c
ươ
ng v
ề
ph
ươ
ng
pháp d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c: m
ụ
c tiêu, c
ấ
u trúc n
ộ
i dung, chu
ẩ
n ki
ế
n th
ứ
c
và k
ĩ
n
ă
ng, h
ệ
th
ố
ng các ph
ươ
ng pháp trong d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c, các
hình th
ứ
c và ph
ươ
ng pháp ki
ể
m tra
đ
ánh giá, cách s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
trong d
ạ
y
h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c.
- K
ĩ
n
ă
ng:
Trang b
ị
cho sinh viên nh
ữ
ng nh
ữ
ng ki
ế
n th
ứ
c và k
ĩ
n
ă
ng d
ạ
y
h
ọ
c các m
ạ
ch ki
ế
n th
ứ
c: s
ố
và phép tính, các y
ế
u t
ố
hình h
ọ
c,
đạ
i l
ượ
ng và
đ
o
đạ
i l
ượ
ng, các y
ế
u t
ố
th
ố
ng kê, gi
ả
i toán có l
ờ
i v
ă
n trong ch
ươ
ng trình
môn toán ti
ể
u h
ọ
c.
-
Thái
độ
:
Hình thành ph
ẩ
m ch
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t c
ủ
a ng
ườ
i giáo viên ti
ể
u h
ọ
c: yêu ngh
ề
,
m
ế
n tr
ẻ
, có ý th
ứ
c trách nhi
ệ
m, có kh
ả
n
ă
ng t
ự
h
ọ
c, t
ự
b
ồ
i d
ưỡ
ng.
N
ộ
i dung:
Ph
ầ
n 1
Ch
ủ
đề
1 :
M
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
2:
M
ộ
t s
ố
ph
ươ
ng pháp và hình th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
3:
M
ộ
t s
ố
hình th
ứ
c và ph
ươ
ng pháp
đ
ánh giá trong h
ọ
c môn
toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
4:
S
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ph
ầ
n 2
Ch
ủ
đề
1:
L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch d
ạ
y h
ọ
c môn toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
2:
D
ạ
y h
ọ
c s
ố
và phép tính
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
3:
D
ạ
y h
ọ
c các y
ế
u t
ố
hình h
ọ
c
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
4:
D
ạ
y h
ọ
c
đạ
i l
ượ
ng và
đ
o
đạ
i l
ượ
ng
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
5:
D
ạ
y h
ọ
c các y
ế
u t
ố
th
ố
ng kê
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Ch
ủ
đề
6:
D
ạ
y h
ọ
c gi
ả
i toán có l
ờ
i v
ă
n
ở
ti
ể
u h
ọ
c
Tài li
ệ
u tham kh
ả
o:
1.
Ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c môn Toán
ở
Ti
ể
u h
ọ
c
(Giáo trình t
ừ
xa.
Đỗ
Trung Hi
ệ
u -
Đỗ
Đ
ình Hoan - V
ũ
D
ươ
ng Th
ụ
y - V
ũ
Qu
ố
c Chung. Nhà xu
ấ
t b
ả
n Giáo d
ụ
c, 1995).
2.
Ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c Toán
(Giáo trình Trung h
ọ
c S
ư
ph
ạ
m. Hà S
ĩ
H
ồ
-
Đỗ
Đ
ình Hoan -
Đỗ
Trung
Hi
ệ
u).
3.
M
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
c
ơ
s
ở
v
ề
ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c Toán
ở
c
ấ
p I ph
ổ
thông
(Tài li
ệ
u tham kh
ả
o. Hà S
ĩ
H
ồ
. Nhà xu
ấ
t b
ả
n Giáo d
ụ
c, 1995).
4.
H
ướ
ng d
ẫ
n th
ự
c hành d
ạ
y h
ọ
c ngày nay
(Geoffrey Petty. Nhà xu
ấ
t b
ả
n GiStanley Thornes Tài li
ệ
u d
ị
ch c
ủ
a d
ự
án
Vi
ệ
t B
ỉ
).
5.
D
ạ
y tr
ẻ
h
ọ
c
(Tài li
ệ
u d
ị
ch c
ủ
a Robert Fisher .Tai li
ệ
u d
ị
ch c
ủ
a d
ự
án Vi
ệ
t B
ỉ
).
6.
Ph
ạ
m V
ă
n Hoàn – Tr
ầ
n Thúc Trình – Nguy
ễ
n Gia C
ố
c, Giáo d
ụ
c h
ọ
c
môn toán, NXB Giáo d
ụ
c, Hà N
ộ
i, 1981.
7.
Nguy
ễ
n Bá Kim, Ph
ươ
ng pháp gi
ả
ng d
ạ
y toán h
ọ
c, NXB
Đ
HSP, Hà
N
ộ
i, 2003.
8.
Ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c toán c
ấ
p 1. Trung tâm nghiên c
ứ
u
đ
ào t
ạ
o b
ồ
i
d
ưỡ
ng giáo viên, Hà N
ộ
i, 1990.
9.
Đỗ
Trung Hi
ệ
u và nhi
ề
u tác gi
ả
, Ph
ươ
ng pháp d
ạ
y h
ọ
c môn toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c, NXB
Đạ
i h
ọ
c s
ư
ph
ạ
m Hà N
ộ
i, Hà N
ộ
i, 1995.
10.
Ann Sawyer, Development in primary matematics teaching, David Fulton Publish, London, 1993
11.
Peter Schwartz, Stewart Menin and Graham Webb, Problem-based learning, case studies, experience and practice , Individual Contributor, London, 2001.
12.
Ph
ươ
ng pháp d
ạ
y hoc toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c- T
ậ
p 2. Ph
ầ
n th
ự
c hành gi
ả
i
toán,
Đỗ
Trung Hi
ệ
u,Nguy
ễ
n Hùng Quang, Ki
ề
u
Đứ
c Thành, NXB
giáo d
ụ
c 2000.
13.
Th
ự
c hành gi
ả
i toán ti
ể
u h
ọ
c .T
ậ
p 1 + 2.Tr
ầ
n Diên Hi
ể
n. NXB
Đạ
i
h
ọ
c s
ư
ph
ạ
m 2004.
14.
SGK,SGV Toán 1, Toán2, Toán 3,Toán4, Toán5.
15.
Ch
ươ
ng trình ti
ể
u h
ọ
c – B
ộ
giáo d
ụ
c
đ
ào t
ạ
o .NXB giáo d
ụ
c 2002.
PH
ƯƠ
NG PHÁP D
Ạ
Y H
Ọ
C TOÁN (PH
Ầ
N M
Ộ
T)
Ch
ủ
đề
1: M
Ộ
T S
Ố
V
Ấ
N
ĐỀ
V
Ề
D
Ạ
Y H
Ọ
C TOÁN
Ở
TI
Ể
U
H
Ọ
C (4ti
ế
t )
M
ụ
c tiêu:
- Ki
ế
n th
ứ
c:
Giúp sinh viên có nh
ữ
ng hi
ể
u bi
ế
t:
+ H
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c h
ọ
c toán nh
ư
th
ế
nào? C
ầ
n chú ý gì trong d
ạ
y h
ọ
c
toán ti
ể
u h
ọ
c;
+ M
ụ
c tiêu d
ạ
y h
ọ
c toán ti
ể
u h
ọ
c? M
ố
i quan h
ệ
v
ề
m
ụ
c tiêu c
ủ
a t
ừ
ng
l
ớ
p và c
ủ
a c
ả
c
ấ
p h
ọ
c;
+ Các quan
đ
i
ể
m c
ơ
b
ả
n c
ủ
a vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n, s
ắ
p x
ế
p n
ộ
i dung môn
toán ti
ể
u h
ọ
c;
+ Chu
ẩ
n h
ọ
c t
ậ
p môn toán ti
ể
u h
ọ
c.
- K
ĩ
n
ă
ng:
Hình thành và phát tri
ể
n m
ộ
t s
ố
k
ĩ
n
ă
ng:
+ Quan sát và phân tích s
ự
phát tri
ể
n t
ư
duy toán h
ọ
c c
ủ
a h
ọ
c sinh ti
ể
u
h
ọ
c, bi
ế
t v
ậ
n d
ụ
ng nh
ữ
ng hi
ể
u bi
ế
t vào quá trình d
ạ
y h
ọ
c;
+ Xác
đị
nh
đ
úng,
đủ
m
ụ
c tiêu bài h
ọ
c;
+ Phân tích m
ố
i quan h
ệ
và s
ự
k
ế
t h
ợ
p gi
ữ
a các n
ộ
i dung t
ừ
ng m
ạ
ch
ki
ế
n th
ứ
c, t
ừ
ng l
ớ
p;
+ Bi
ế
t thi
ế
t k
ế
bài ki
ể
m tra k
ế
t qu
ả
h
ọ
c t
ậ
p c
ủ
a h
ọ
c sinh sau m
ộ
t giai
đ
o
ạ
n h
ọ
c t
ậ
p.
- Thái
độ
:
B
ồ
i d
ưỡ
ng:
+ Thái
độ
chu
đ
áo, t
ậ
n tình, ch
ă
m lo
đ
úng cách vi
ệ
c h
ọ
c c
ủ
a h
ọ
c sinh
ti
ể
u h
ọ
c;
+ Tinh th
ầ
n trách nhi
ệ
m trong d
ạ
y h
ọ
c toán;
+ Tác h
ạ
i c
ủ
a vi
ệ
c nh
ậ
n th
ứ
c sai ho
ặ
c không
đầ
y
đủ
quan
đ
i
ể
m c
ơ
b
ả
n
xây d
ư
ng ch
ươ
ng trình;
+ Ý th
ứ
c k
ỉ
lu
ậ
t trong lao
độ
ng d
ạ
y h
ọ
c -
d
ạ
y h
ọ
c theo chu
ẩ
n
N
ộ
i dung ch
ủ
đề
:
1. H
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c h
ọ
c toán nh
ư
th
ế
nào và nh
ữ
ng
đ
i
ể
m c
ầ
n chú ý
trong d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
2. M
ụ
c tiêu d
ạ
y h
ọ
c môn toán ti
ể
u h
ọ
c
3. Ch
ươ
ng trình môn toán ti
ể
u h
ọ
c
4. Chu
ẩ
n h
ọ
c t
ậ
p môn toán ti
ể
u h
ọ
c
1.1 H
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c h
ọ
c toán nh
ư
th
ế
nào và nh
ữ
ng
đ
i
ể
m c
ầ
n
chú ý trong d
ạ
y h
ọ
c toán
ở
ti
ể
u h
ọ
c
H
Đ
1: Tìm hi
ể
u h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c h
ọ
c toán nh
ư
th
ế
nào?
Thông tin:
-
H
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c th
ườ
ng tri giác trên t
ổ
ng th
ể
. V
ề
sau, các ho
ạ
t
độ
ng
tri giác phát tri
ể
n và
đượ
c h
ướ
ng d
ẫ
n b
ở
i các ho
ạ
t
độ
ng nh
ậ
n th
ứ
c khác nên
chính xác h
ơ
n.
Chú ý không ch
ủ
đị
nh chi
ế
m
ư
u th
ế
ở
h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c. S
ự
chú ý c
ủ
a
h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c còn phân tán, d
ễ
b
ị
lôi cu
ố
n vào các tr
ự
c quan, g
ợ
i c
ả
m,
th
ườ
ng h
ướ
ng ra bên ngoài vào hành
độ
ng, ch
ư
a có kh
ả
n
ă
ng h
ướ
ng vào bên
trong, vào t
ư
duy.
Trí nh
ớ
tr
ự
c quan- hình t
ượ
ng và trí nh
ớ
máy móc phát tri
ể
n h
ơ
n trí
nh
ớ
logic, hi
ệ
n t
ượ
ng hình
ả
nh c
ụ
th
ể
d
ễ
nh
ớ
h
ơ
n các câu ch
ữ
tr
ừ
u t
ượ
ng,
khô khan. Trí t
ưở
ng t
ượ
ng còn ch
ị
u tác
độ
ng nhi
ề
u c
ủ
a h
ứ
ng thú, kinh nghi
ệ
m
s
ố
ng, m
ẫ
u v
ậ
t
đ
ã bi
ế
t.
- B
ă
ng (trích): Di
ệ
n tích hình bình hành
Nhi
ệ
m v
ụ
:
1. Nghe gi
ớ
i thi
ệ
u khái quát v
ề
đặ
c
đ
i
ể
m s
ự
phát tri
ể
n t
ư
duy toán h
ọ
c
c
ủ
a h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c;
2. Xem b
ă
ng, ghi chép, liên h
ệ
v
ớ
i nh
ữ
ng hi
ể
u bi
ế
t v
ề
đặ
c
đ
i
ể
m t
ư
duy
c
ủ
a h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c;
3. Th
ả
o lu
ậ
n:
Đặ
c
đ
i
ể
m s
ự
phát tri
ể
n t
ư
duy toán h
ọ
c c
ủ
a h
ọ
c sinh ti
ể
u
h
ọ
c.
Đ
ánh giá:
1. S
ự
phát tri
ể
n t
ư
duy toán h
ọ
c c
ủ
a h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c có
đặ
c
đ
i
ể
m gì;
2. Quan sát m
ộ
t s
ố
tr
ẻ
em l
ứ
a tu
ổ
i ti
ể
u h
ọ
c
để
ki
ể
m tra l
ạ
i ý ki
ế
n c
ủ
a
b
ả
n thân.
Thông tin ph
ả
n h
ồ
i:
-
L
ứ
a tu
ổ
i ti
ể
u h
ọ
c (6-7 tu
ổ
i
đế
n 11-12 tu
ổ
i) là giai
đ
o
ạ
n m
ớ
i c
ủ
a
phát tri
ể
n t
ư
duy- giai
đ
o
ạ
n t
ư
duy c
ụ
th
ể
. Trong m
ộ
t ch
ừ
ng m
ự
c nào
đ
ó,
hành
độ
ng trên các
đồ
v
ậ
t, s
ự
ki
ệ
n bên ngoài còn là ch
ỗ
d
ự
a hay
đ
i
ể
m xu
ấ
t
phát cho t
ư
duy. Các thao tác t
ư
duy
đ
ã liên k
ế
t v
ớ
i nhau thành t
ổ
ng th
ể
nh
ư
ng s
ự
liên k
ế
t
đ
ó ch
ư
a hoàn toàn t
ổ
ng quát. H
ọ
c sinh có kh
ả
n
ă
ng nh
ậ
n
th
ứ
c v
ề
cái b
ấ
t bi
ế
n và hình thành khái ni
ệ
m b
ả
o toàn, t
ư
duy có b
ướ
c ti
ế
n
r
ấ
t quan tr
ọ
ng, phân bi
ệ
t
đượ
c ph
ươ
ng di
ệ
n
đị
nh tính v
ớ
i
đị
nh l
ượ
ng-
đ
i
ề
u
ki
ệ
n ban
đầ
u c
ầ
n thi
ế
t
để
hình thành khái ni
ệ
m “s
ố
”. Ch
ẳ
ng h
ạ
n: h
ọ
c sinh
l
ớ
p 1
đ
ã nh
ậ
n th
ứ
c cái b
ấ
t bi
ế
n là s
ự
t
ươ
ng
ứ
ng 1-1 không thay
đổ
i khi thay
đổ
i cách s
ắ
p x
ế
p các ph
ầ
n t
ử
(d
ự
a vào l
ớ
p các t
ậ
p h
ợ
p t
ươ
ng
đươ
ng), t
ừ
đ
ó
hình thành khái ni
ệ
m b
ả
o toàn “s
ố
l
ượ
ng” c
ủ
a các t
ậ
p h
ợ
p trong l
ớ
p các t
ậ
p
h
ợ
p
đ
ó; phép c
ộ
ng có phép toán ng
ượ
c trong t
ậ
p h
ợ
p các s
ố
t
ự
nhiên.
H
ọ
c sinh cu
ố
i c
ấ
p h
ọ
c có nh
ữ
ng ti
ế
n b
ộ
v
ề
nh
ậ
n th
ứ
c không gian nh
ư
ph
ố
i h
ợ
p cách nhìn m
ộ
t hình h
ộ
p t
ừ
các phía khác nhau, nh
ậ
n th
ứ
c
đượ
c các
quan h
ệ
gi
ữ
a các hình v
ớ
i nhau ngoài các quan h
ệ
trong n
ộ
i b
ộ
m
ộ
t hình.
H
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c b
ướ
c
đầ
u có kh
ả
n
ă
ng th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c phân tích t
ổ
ng
h
ợ
p, tr
ừ
u t
ượ
ng hoá- khái quát hoá và nh
ữ
ng hình th
ứ
c
đơ
n gi
ả
n c
ủ
a s
ự
suy
lu
ậ
n, phán
đ
oán.
Ở
h
ọ
c sinh ti
ể
u h
ọ
c, phân tích và t
ổ
ng h
ợ
p phát tri
ể
n không
đồ
ng
đề
u, t
ổ
ng h
ợ
p có khi không
đ
úng ho
ặ
c không
đầ
y
đủ
, d
ẫ
n
đế
n khái
quát sai trong hình thành khái ni
ệ
m. Khi gi
ả
i toán, th
ườ
ng
ả
nh h
ưở
ng b
ở
i
m
ộ
t s
ố
t
ừ
“thêm”, “b
ớ
t”, “nhi
ề
u g
ấ
p” ... tách chúng ra kh
ỏ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n chung
để
l
ự
a ch
ọ
n phép tính
ứ
ng v
ớ
i t
ừ
đ
ó, do v
ậ
y d
ễ
m
ắ
c sai l
ầ
m.
Các khái ni
ệ
m toán h
ọ
c
đượ
c hình thành qua tr
ừ
u t
ượ
ng hoá và khái
quát hoá nh
ư
ng không th
ể
ch
ỉ
d
ự
a vào tri giác b
ở
i khái ni
ệ
m toán h
ọ
c còn là
k
ế
t qu
ả
c
ủ
a các thao tác t
ư
duy
đặ
c thù. Có hai d
ạ
ng tr
ừ
u t
ượ
ng hoá:
s
ự
tr
ừ
u
t
ượ
ng hoá t
ừ
các
đồ
v
ậ
t, hi
ệ
n t
ượ
ng c
ả
m tính
và
s
ự
tr
ừ
u t
ượ
ng hoá t
ừ
các
hành
độ
ng
. Khi th
ự
c hi
ệ
n tr
ừ
u
t
ượ
ng hoá nh
ằ
m rút ra các d
ấ
u hi
ệ
u b
ả
n ch
ấ
t,
ch
ẳ
ng h
ạ
n: thông qua tr
ừ
u t
ượ
ng hoá t
ừ
các
đồ
v
ậ
t (t
ậ
p h
ợ
p c
ụ
th
ể
) lo
ạ
i b
ỏ