Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

PHẢN ỨNG CỦA AMIN VỚI HNO3

7bfc93365272bb11ea259a80e9752be0
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 14 tháng 3 2019 lúc 6:26:12 | Được cập nhật: hôm kia lúc 3:52:16 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1327 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PH NG AMIN HNOẢ 2Ph ng pháp gi iươ ả● đi ph ng amin axit nitr :ộ Amin tác ng axit nitr nhi th ng cho ancol ho phenol và gi phóng nit .ậ ườ ơVí :ụC2 H5 NH2 HONO C2 H5 OH N2 H2 Anilin và các amin th tác ng axit nitr nhi th (0 5ơ oC) cho mu iốđiazoni :C6 H5 NH2 HONO HCl o0 C-¾¾ ¾® C6 H5 N2 +Cl 2H2 phenylđiazoni clorua● Ph ng pháp gi bài ng này ch là tính toán theo ph ng trình ph ng.ươ ươ ứ► Các ví minh ◄ụ ọVí 1ụ Mu Cố6 H5 N2 +Cl (phenylđiazoni clorua) sinh ra khi cho Cượ6 H5 NH2 (anilin) tác ng iụ ớNaNO2 trong dung ch HCl nhi th (0-5ị oC). đi ch 14,05 gam Cể ượ6 H5 N2 +Cl (v iớhi su 100%), ng Cệ ượ6 H5 NH2 và NaNO2 dùng là :ầ ủA. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.H ng gi iướ Ph ng trình ph ng :ươ ứC6 H5 NH2 NaNO2 2HCl o0 C-¾¾ ¾® 2C Cl+ 2H2 NaCl (1)mol: 0,1 0,1 0,1 Theo (1) và gi thi ta có :ả ế6 26 2C NH NaNOC Cln 0,1 mol.+ -= Đáp án C.Ví 2ụ Amin có phân kh nh 80. Trong phân nit chi 19,18% kh ng. Choử ượX tác ng dung ch KNOụ ồ2 và HCl thu ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn thuượđ xeton Z. Phát bi nào sau đây đúng ?ượ ểA. Tách ch thu anken duy nh t. ướ ượ ấB. Trong phân có liên ếp .C. Tên thay th là propan-2-ol.ế ủD. Phân có ch cacbon không phân nhánh.ử ạH ng gi iướ CTPT amin là Cặ ủx Hy Nt theo gi thi ta có :ả ếx 414t 19,1812x 59t 1112x 100 19,18t 1=ìï= =í+ -ï=î CTPT amin là Cậ ủ4 H11 N. Theo gi thi tác ng dung ch KNOả ồ2 vàHCl thu ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn thu xeton suy ra là CHượ ượ3 CH2 CH(NH2 )CH3 .S ph ng :ơ ứCH3 CH2 CH(NH2 )CH3 2K NO HCl+¾¾ ¾® CH3 CH2 CH(OH)CH3 o[O], t¾¾ ¾® CH3 CH2 COCH3 Phát bi đúng là Phân có ch cacbon không phân nhánh.ử ạĐáp án D.Ví 3ụ Cho 26 gam amin no, ch c, ch có mol ng nhau tác ngỗ ụh HNOế ớ2 nhi th ng thu 11,2 lít Nở ườ ượ2 (đktc). Công th phân hai amin là :ứ ủA. CH5 và C4 H11 N. B. C2 H7 và C3 H9 N.C. C2 H7 và C4 H11 N. D. ho B.ặH ng gi iướ CTPT trung bình amin là ủ2n 2n 1C NH+ Ph ng trình ph ng :ươ ứ2n 2n 1C NH+ HNO2 2n 1C OH+ H2 N2 (1)mol: 0,5 0,5 Theo (1) và gi thi ta có :ả ế2 2n 2n 2n 1C NH NH26n 0,5 mol 52 gam/ mol 2,50,5+ += =● Tr ng amin là CHườ ộ3 NH2 amin còn là Cạn H2n+1 NH2 vì hai amin có mol ng nhauố ằnên mol chúng là 50%. Ta có :ề ền 1.50% n.50% 2,5 4= =Þ Cn H2n+1 NH2 là C4 H9 NH2 .● Tr ng amin là Cườ ộ2 H5 NH2 amin còn là Cạn H2n+1 NH2 ng tr ng ta có :ươ ườ ợn 2.50% n.50% 2,5 3= =Þ Cn H2n+1 NH2 là C3 H7 NH2 .Đáp án D.Ví 4ụ 1,07 gam hai amin ch nh ti nhau trong dãy ng ng ph ngỗ ứv axit Nitr nhi th ng nên dung ch X. Cho ph ng Na thu cừ ườ ượ0,03 mol H2 Xác nh công th amin:ị A. C3 H7 NH2 và C4 H9 NH2 B. C2 H5 NH2 và C3 H7 NH2 C. CH3 NH2 và C2 H5 NH2 D. CH3 NH2 và C3 H7 NH2 .H ng gi iướ công th trung bình amin là ủ2RNH ph ng :ơ ứ2HNONa2 22ROH (a mol)1RNH (a mol) (a mol)2H (a mol)++ìï¾¾ ¾® ¾¾¾®íïî Theo ta th mol amin là 0,03 mol.ơ yậ 32 5R laøCH1,07R 16 35,667 19,660,03R laøC Hì-ï+ Þí-ïîĐáp án C.