Ôn luyện đề thi giữa HK 2 lớp 5 - Cô Bình
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều1 23 tháng 12 2020 lúc 13:15:17 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:17:43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 885 | Lượt Download: 30 | File size: 0.169472 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu
1: Phân
số
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây
b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
c) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng
d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
Bài 2: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8
b) y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7,528 + 3,16 + 21,05
b) 34,62 – 26,47
c) 18,5 x 3,7
d) 24,42 : 6,6
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 18,456 có giá trị là:
A. 5
B. 5/10
C. 5/100
D. 5/1000
b) Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,25
B. 0,52
C. 0,2
D. 0,4
c) 15% của 180kg là:
A. 27
B. 27kg
C. 12
D. 12kg
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3=…dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2m3 = 2000dm3 ▭
b) 5dm3 4cm3 = 504cm3 ▭
c) 3,57m3 < 3,6m3 ▭
d) 4m3 105cm3 > 4,1m3 ▭
Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy, cô Liên phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn)
A. Môn cầu lông có…học sinh
B. Môn bóng bàn có…học sinh
C. Môn cờ vua có…học sinh
D. Môn cờ tướng có…học sinh
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu
2: Hỗn
số
Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm
1.2. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500 b. 5000 c. 50 000 d. 5.000.000
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
2.1 Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070 b. 151,07 c.150,07 d.151,700
2.2 Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
a. 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
3.1 Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8
3.2 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d.20%
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
4.1
Hỗn số
4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) – 30 : 2 là:
a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
6.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:
a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06
6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= ............m2 là:
a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15m = ............km là:
a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km
7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... tấn là:
a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
Câu 9: Đặt tính rối tính: (1 điểm)
a/ 465,74 + 352,48
b/ 196,7 - 97,34
c/ 67,8 x 1,5
d/ 52 : 1,6
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn Toán- Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp:....
Trường Tiểu học ………………………………………………………....
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu
1: Phân
số
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây
b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
c) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng
d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
Bài 2: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8
b) y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm) Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Câu 3: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 3m3 76 dm3 = ......... m3 là:
a. 3,76 b. 3,760 c. 37,6 d. 3,076
Câu 6: (1 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Diện tích hình thang 3240 cm2 thì chiều cao là:
a. 18cm b. 36cm c. 72cm d. 90cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Tính
a, 1 giờ 20 phút + 4 giờ 15 phút : 5
b, (9 giờ - 4 giờ 36 phút) : 8
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 8: (3 điểm) Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Tính:
a, Diện tích cần quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
b. Thể tích cái thùng đó là bao nhiêu đề - xi - mét khối?
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 5
NĂM HỌC 2016 - 2017
|
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
b) Không phẩy năm được viết là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000
Câu 2. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
45,3 m3 = 45300dm3 27m3 = 27 000 000cm3
26,31 dm3 = 2631cm3 784 dm3 = 7, 84m3
Câu 3. (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Cho hình lập phương có số đo một cạnh như hình vẽ.
Thể tích hình lập phương đó là:....................................
Câu 4. (1 điểm) Nối biểu thức cột A với kết quả cột B:
Câu 5. (1 điểm) Lớp 5A có 32 học sinh, cuối học kì 1 có 25 % học sinh được khen thưởng. Số học sinh được khen thưởng là: .............(học sinh)
Câu 6. (1 điểm) Nối hình tròn với biểu thức đúng. Cho hình tròn có bán kính như hình vẽ . Diện tích hình tròn là:
Câu 7. (2 điểm) Tìm X
X : 3, 2 = 0, 5 × 5
X - 6, 12 = 8, 5 + 5
Câu 8. (2 điểm) Người ta sơn một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật có chiều rộng 2,5 dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao 3,2dm. Tính diện tích quét sơn.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Phần I. Trắc nghiệm ( 7điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.
Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 60cm2 B. 30cm C. 120cm2 D. 30cm2
Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:
A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14giây C. 2 phút 35 giây
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:
A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3
Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là:
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 2,25dm2 B. 9 dm2 C. 3,375 cm2 D. 13,5cm2
Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:
A. 3,44 cm2 B. 12,56 cm2 C. 34,24cm2 D. 16 cm2
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:
A. 4 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1,02 m3 = ..............dm3 3giờ 18 phút = .............. phút
8 dm3 135 cm3 = ........... dm3 4 năm 3 tháng = ............ tháng
Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn?
A. 19 B. 240 C. 140 D. 236
Phần II: Tự luận (3điểm)
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng
................................................ .......................................................
11 giờ 30 phút 3 21 phút 15 giây : 5
................................................ .............................................................
Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó là:
Bài giải ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .........................................................................................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 Môn Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
Câu 1. Số thập phân 0,5 được viết dưới dạng phân số là số nào?
Khoanh vào đáp án đúng:
A.
Câu 2. 5% của 120 là số nào? Khoanh vào đáp án đúng:
A. 6 B. 12 C. 30
Câu 3. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 tấn 17kg =......kg
Câu 4. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu? Khoanh vào đáp án đúng:
A. 150 cm3 B. 60 cm3 C. 72 cm3
Câu
5:
Hai lớp 5A và 5B trồng được tất
cả 210 cây, số cây lớp 5A trồng
được bằng
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
32 m + 15dm - 15 cm = .....cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 34,5 + 4,68 b. 87,5 : 1,5
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8:
a.Tìm x b. Tính giá trị biểu thức
10 - x = 46,8 : 6,5 27,5 x (4,3 - 0,52)
Câu 9: Hai thùng đựng được 64 lít dầu, biết nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 5 lít dầu thì số dầu thùng thứ nhất gấp 3 lần thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 10: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB bằng 2/3 đáy lớn CD. Nối AC, BD.
a/ So sánh diện tích tam giác ABC và tam giác ABD.
b/ Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích tam giác BCD và diện tích hình thang ABCD.