Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

OLEUM hóa học

052f0bb868084a849c5bc85e54b8f804
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:46:37 | Được cập nhật: 24 tháng 3 lúc 12:47:01 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 435 | Lượt Download: 10 | File size: 0.234086 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRUNG TÂM LUYỆN THI 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI Oleum TRUNG TÂM LUYỆN THI 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI Câu 1: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là A. 33,875%. B. 11,292%. C. 22,054%. D. 42,344%.  0,005.4.98  2 n H SO .3SO  0,005(mol) Ta có :  2 4 3  a%  .100%  33,875% m  2(gam) 1,69  10 H SO   2 4 Câu 2: Hòa tan 33,8 gam một oleum X có dạng H2SO4.nSO3 vào nước được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 93,2 gam kết tủa. X là: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.5SO3 33,8 BTNT.S + Có nBaSO4  0,4  (n  1)  0,4  n  3 98  80n Câu 3: Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là A. 200 g. B. 250 g. C. 300 g. D. 350 g. 200 BTNT.S Ta có : nSO3   2,5   mH2SO4  2,5.98  0,49m 80 2,5.98  0,49m  0,784   m  300 200  m Câu 4: Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 20 B. 40 C. 30 D. 10 1,69 BTNT.S n H2SO4 .3SO3   0,005  nS  0,02  n K2SO4  0,02 338 0,04 BTNT.K   n KOH  0,04  V   0,04 1 TRUNG TÂM LUYỆN THI 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI Câu 5: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là A. 496,68 gam. B. 506,78 gam. C. 539,68 gam. D. 312,56 gam. Oleum là H2SO4.nSO3 80n Với 71% SO3 →  0,71  n  3  H2SO4 .3SO3 98  80n Giả sử cần lấy m gam H2SO4 .3SO3 đổ vào 100 gam dung dịch H 2 SO4 : 60 (gam)  H 2 O : 40 (gam) m 40 20 .3 n H2 O   98  80.3 18 9 20   3.m  98  240  9  .80  BTKL   0,3    m  506,7 m  100 Câu 6: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là A. H2SO4 .nSO3. B. H2SO4 .4SO3. C. H2SO4 .2SO3. D. H2SO4 .3SO3. Công thức chung của oleum là H2SO4 .nSO3. ban dau Ta có : nSO  3 BTNT.K BTNT.S   n K2SO4  0, 04  n S  0, 04  3,38 (n  1)  n  3 98  80n Câu 7: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước người ta phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.3SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.4SO3. D.H2SO4.nSO3. BTNT.K Trong X  n K2SO4  0,04  nS  0,04 Ta có : nKOH  0,08  0,04.  98  80.3  3,38 4 Câu 8: Cho 6,76 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Nếu lấy hết cả 200ml dung dịch thì nNaOH  20.0,5.0,016  0,16 Nhận thấy : TRUNG TÂM LUYỆN THI 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI 6,76 n3 98  80n Câu 9: Một oleum A chứa 37,869% khối lượng S trong phân tử. Trộn m1 gam A với m2 gam dung dịch H2SO4 83,3% được 200 gam oleum B có công thức H2SO4.2SO3. Giả thiết sự hao hụt khi pha trộn các chất là không đáng kể. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 124,85 và 75,15. B. 160,23 và 39,77. C. 134,56 và 65,44. D. 187,62 và 12,38. 32(n  1) Gọi A là : H2SO4 .n.SO3  %S   0,37869 n 3 98  80n BTNT.Na   Na 2SO4 : 0,08 BTNT.S  nS  0,08  (n  1). H SO : 0,833m 2 m1 H2SO4 .3.SO3  m2  2 4 H2 O : 0,167m 2  (m1  m2 )H2 SO4 .2.SO3 0,833m 2 m1  m 2  BTNT.S m1  .4   .3  m1  187,62  338 98 285   m 0,833m 2 0,167m 2 m  m2 m  12,38 BTNT.H    1 .2  .2  .2  1 .2  2  338 98 18 285  Câu 10: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là A. 496,68 gam. B. 506,78 gam. C. 539,68 gam. D. 312,56 gam. Oleum là H2SO4.nSO3 80n Với 71% SO3 →  0,71  n  3  H2SO4 .3SO3 98  80n Giả sử cần lấy m gam H2SO4 .3SO3 đổ vào 100 gam dung dịch H 2 SO4 : 60 (gam)  H 2 O : 40 (gam) m 40 20 .3 n H2 O   98  80.3 18 9 20   3.m  98  240  9  .80  BTKL   0,3    m  506,7 m  100 ban dau Ta có : nSO  3