Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

óc giữa hai đường thẳng & Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Toán 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội

cb1d4b31b20e8bc4ba199a32a59cfc92
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 8:11:05 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 4:11:14 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 359 | Lượt Download: 2 | File size: 0.382391 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

THPT Quốc Oai HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG 3

§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHẦN 3: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG -

KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG

A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN

1.Góc giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng

có VTPT

có VTPT .

Lúc đó: .

* Lưu ý: .

2.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:

Cho đường thẳng .

Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:

Cho hai đường thẳng cắt nhau. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 12 là: .

B. BÀI TẬP

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .

Câu 2. Lập phương trình của đường thẳng qua và cách một khoảng bằng

Câu 3. Cho hai điểm Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho diện tích tam giác bằng .

Câu 4. Cho hai đường thẳng . Lập phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi .

Câu 5. Cho tam giác phương trình cạnh và phương trình cạnh Biết rằng là hai điểm nằm trên trục , hãy lập phương trình đường phân giác ngoài của góc .

II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Góc giữa hai đường thẳng được xác định theo công thức:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Tìm góc giữa đường thẳng : :

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tìm côsin góc giữa đường thẳng : : .

A. . B. C. D.

Câu 4: Cho . Tìm để

A. . B. hoặc . C. hoặc . D. .

Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng một góc

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng : : .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình: . Hãy viết phương trình đường thẳng đối xứng với qua đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng qua điểm cùng với , tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho tam giác cân , biết phương trình cạnh đáy cạnh bên . Tìm phương trình cạnh bên biết rằng nó đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác vuông tại , có đỉnh , phân giác trong góc có phương trình . Viết phương trình đường thẳng , biết diện tích tam giác bằng và đỉnh có hoành độ dương.

A. . B.

C. . D.

Câu 11: Cho ba điểm , , . Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm , , ?

A. . C. .

B. . D. .

Câu 12: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hai điểm , . Đường trung trực của đoạn thẳng có phương trình là

A. . C. .

B. . D. .

Câu 14: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. . C. .

B. . D. .

Câu 15: Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho diện tích tam giác bằng

A. . B.

C. . D. .

Câu 16: Cho hai điểm , . Tìm phương trình đường thẳng đi qua và cách một khoảng bằng là:

A. . B.

C. D. .và

Câu 17: Cho hai điểm , , . Tìm phương trình đường thẳng đi qua và cách đều .

A. . B.

C. D. ,

Câu 18: Cho 3 đường thẳng , , Biết điểm nằm trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến bằng hai lần khoảng cách từ đến . Khi đó tọa độ điểm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ có đỉnh và diện tích bằng . Biết trọng tâm của thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ điểm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hình chữ nhật có phương trình 2 cạnh là: , và đỉnh . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. . B. . C. . D. .