Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

nguyên tố hóa học tiếp theo - giáo án hóa học lớp 8

52fc5ba74694c246143866afdc8e99cc
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 9 2016 lúc 6:39:47 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 22:16:02 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 631 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn 15/09/2012. Ngày dạy 18/09 (8A1,2); 19/09 (8A4); 20/09 (8A3)NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Tiếp theo).I MỤC TIÊU Học xong bài này, học sinh phải:1. Kiến thức biết được:- Nguyên tử khối: khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tửnguyên tố khác (hạn chế 20 nguyên tố đầu).2. Kỹ năng :- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.3. Thái độ :- Có thái độ đúng đắn về chân lí khoa học và lòng ham thích học tập bộ môn.4 Trọng :- Khái niệm về nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử.II CHUẨN BỊ :1. Đồ dùng dạy học Gi vi n: Bảng một số nguyên tố hoá học, Bảng phụ.- Học sinh: nghiên cứu trước nội dung bài học.2. Phương pháp: Nêu vấn đề, đàm thoại, hợp tác theo nhóm.III TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY :1/. Ổn định (1’): trật tự sĩ số2/. Kiểm tra bài cũ (5’): GV yêu cầu cả lớp lấy giấy kiểm tra 5’:a/ Các cách viết 3Al, 5Zn, 6N, Mg, 2P lần lượt chỉ gì? b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các sau: nguyên tử Oxi, nguyên tử bạc, nguyên tử sắt, nguyên tử bari, nguyên tử kali.- GV thu bài của hs và chấm, nhận xét và cho điểm.3/. Giới thiệu bài mới (1’):* Như chúng ta đã biết, nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, ví dụ như khối lượng của nguyên tử Cacbon là 1,9926 .10 -23 g. Vì vậy, trong khoa học người ta phải dùng cách riêng để xác định được khối lượng của nguyên tử. Tiết học ngày hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về điều đó qua bài “Nguyên tố hóa học (tiếp theo)”4 Hoạt động dạy học 27 ’):Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 NGUYÊN TỬ KHỐI (15’)-Gv cho HS nghiên cứu SGK, trả lời câuhỏi: +Lấy bao nhiêu phần khối lượng củanguyên tử Cacbon làm đơn vị cacbon? +Vậy khối lượng tính bằng gam của đơnvị cacbon là bao nhiêu? HS nghiên cứu SGK trả lờicâu hỏi.- Hs 1: người ta lấy 1/12 khốilượng của nguyên tử làmđơn vị khối lượng nguyện tử.-Hs 2: 1đvc=g232310.6605,01210.9926,1 II.Nguyên tử khối uần :04Tiết: 7Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy-Gv: Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượngcủa nguyên tử cacbon làm đơn vị đo khốilượng nguyên tử gọi là đơn vị cacbon(đvC) .Vậy khối lượng của nguyên tử sẽ là số lầnnguyên tử này nặng hơn 1/12 khối lượngnguyên tử VD C=12 đvC đvC ….Đây là khối lượng tương đối giữa cácnguyên tử.-Gv: Nguyên tử khối là gì?-Gv: hướng dẫn sử dụng bảng /42 traNTK của vài nguyên tố.-Gv: vậy mỗi nguyên tố có mấy nguyên tửkhối?-Gv nêu vấn đề: nếu biết nguyên tử khốicủa nguyên tử có thể so sánh sự nặng, nhẹgiữa các nguyên tử không ?Ví dụ cho nguyên tử khối của các nguyêntố sau: Cu 64, 32. Hãy cho biếtnguyên tử Cu nặng hay nhẹ hơn nguyên tửS bao nhiêu lần?-Gv gọi đại diện nhóm hs trình bày kết quả.- Gv nhận xét.- Gv chốt lại: như vậy để so sánh khốilượng nguyên tử của số nguyên tố vớinhau ta dựa vào nguyên tử khối của nguyêntử các nguyên tố đó. HS lắng nghe.- HS lắng nghe.-Hs :Là khối lượng nguyên tửđược tính bằng đơn vị cacbon.-Hs tra NTK của các nguyêntố. Hs: mỗi nguyên tố có 1nguyên tử khối riêng biệt.- HStheo dõi chăm chú.- HS trả lời.- HS thảo luận nhóm trả lời.- Hs đại diện nhóm đứng tạichỗ nêu cách tính.- Hs khác nhận xét ,bổ sung Nguyên tử khối là khốilượng của nguyên tử tínhbằng đơn vị cacbon.Mỗi đơnvị cacbon bằng 1/12 khốilượng của nguyên tử cacbon.* Mỗi nguyên tố có nguyêntử khối riêng biệt .Vd 12 đvC, đvC, 16 đvC….Vd cho Cu 64 =32 .Hãy cho biết nguyên tửCu nặng hay nhẹ hơnnguyên tử bao nhiêu lần ?Giải* Ta có: NTK Cu/NTK 64232 .* Vậy nguyên tử Cu nặnghơn nguyên tử và nặng hơngấp lần nguyên tử S.Hoạt động 2: VẬN DỤNG CỦNG CỐ (20’)-Gv treo bảng phụ ghi đề bài, hs thảo luậnnhóm hoàn thành :Bài :Nguyên tử Sắt nặng hay nhẹ hơnnguyên tử Natri và nặng hay nhẹ hơn baonhiêu lần?- Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bàybài làm, nhận xét và chấm điểm.Bài :Nguyên tử nặng gấp nguyên tửlưu huỳnh.Tìm X, cho biết thuộc NTHHnào? KHHH của X?- Gv hướng dẫn hs cách làm dạng bài tậptrên, gọi hs khá lên bảng trình bày lại.- Gv nhận xét.Bài Khối lượng tính bằng gam củanguyên tử cacbon là 1,9926 10 -23 g. Hãytính khối lượng tính bằng của nguyên tửNa, biết nguyên tử khối của nguyên tử Nalà 23 đvC.- Gv hướng dẫn hs các bước để làm bài tập: Hs thảo luận nhóm làm bàitập Hs lên bảng trình bày.- Hs khác nhận xét, bổ sung(nếu có).- Hs đọc đề bài.- Hs lắng nghe chăm chú.- Hs khá lên bảng trình bày.- Hs sửa bài vào vở.- Hs lắng nghe và ghi đề bài tập, suy nghĩ.- Hs lắng nghe chăm chú. Củng cố:Bài Ta có:NTK Fe /NTKNa =4,22356Vậy nguyên tử Fe nặng hơnnguyên tử Na và nặng gấp2,4 lần nguyên tử Na.Bài 2:Vì nặng gấp lần nguyêntử nên ta có: NTKX NTKS 32= 64Vậy là đồng, có ký hiệuhóa học là Cu.Bài 3: Ta có:- Khối lượng tính bằng của1 đon vị là: 1,9926 10 -23 /12 1,6605 10 -23 (g)Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy+ Tính m1đvC mc (g) 12+ mNa (g) m1đvC NTKNa .- Nếu còn thời gian giáo viên gọi hs giỏilên bảng trình bày bài làm. Khối lượng tính bằng củanguyên tử Na là:23 1,6605 10 -23 45,8298x 10 -23 (g)4/ Nhận xét Dặn dò ’):- Gv nhận xét tiết học.- Dặn dò Về nhà làm bài tập: 4,5,6,7 20. Học kí hiệu của các nguyên tố.- Chuẩn bị bài mới: định nghĩa đơn chất hợp chất. ĐĐ cấu tạo của đơn chất và hợp chất?IV. Nhận xét Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.