Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ngân hàng Đề thi mẫu học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm học 2018-2019

034d588e6d9172b18caba0def545a2c9
Gửi bởi: Võ Hoàng 23 tháng 12 2018 lúc 21:11:13 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:46:20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 512 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NGÂN HÀNG CÂU TR NGHI LÝ 10Ỏ ỊBài 11. là hình thu nh lên ph ng gi có đi m: ểa. trên toán c, trình bày ng th ng ký hi khái quát hoá ộdung. b. trên toán c, khái quát hoá dung. ộc. Khái quát hoá dung, trình bày ng th ng ký hi ồ2. Phép chi hình là: ồa. Bi th cong lên ph ng ẳb. Bi th cong trái lên ph ng gi ẽc. Bi th ph ng lên ph ng ẳ3. Phép chi ph ng ng có đi chi ươ ướ ếa. Vĩ tuy là nh ng vòng tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng ng th ng ườ ẳb. Vĩ tuy là nh ng vòng tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng ng th ng ng quy ườ ởc ực. Vĩ tuy là nh ng cung tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng ng th ng ng quy ườ ởc ự4. Phép chi ph ng ngàng có đi chi u: ươ ướ ềa. Nh ng xích và kinh tuy gi là ng th ng, kinh tuy còn là nh ng ng ườ ườcong ng nhau qua kinh tuy gi a, vĩ tuy còn là cung tròn ng nhau qua ứxích ạb. Vĩ tuy n, kinh tuy là nh ng ng th ng song song và chúng th ng góc nhau ườ ớc. Vĩ tuy là nh ng cung tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng đo th ng ng quy c.ế ự5. Phép chi hình tr ng có đi chi ướ ếa. Vĩ tuy n, kinh tuy là nh ng ng th ng song song ườ ẳb. Vĩ tuy n, kinh tuy là nh ng ng th ng song song và chúng th ng góc nhau ườ ớc. Vĩ tuy kinh tuy là nh ng ng cong phía hai ườ ự6. Phép chi hình tr ng có chính xác vùng ởa. Xích oạ b. Vĩ trung bình c. Vĩ cao ộ7. Phép chi hình nón ng có đi chi ướ ếa. Vĩ tuy là nh ng cung tròn, kinh tuy là nh ng ng th ng ng quy ườ ựb. Vĩ tuy là nh ng cung tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng đo th ng ng quy ực. Vĩ tuy là nh ng vòng tròn ng tâm, kinh tuy là nh ng ng th ng ườ ẳ8. vùng quanh ng ta dùng phép chi ườ ếa. Ph ng ngang ươ b. Ph ng ngươ c. Hình nón ng ứ9. Phép chi th gi ng ta dùng phép chi ườ ếa. Hình nón ngứ b. Hình tr ng c. Ph ng ng ươ Bài 21. Ph ng pháp ký hi bi hi các ng ươ ượa. Phân theo di tích ệb. Phân theo đi mố ểc. Phân theo ng chuy ng ườ ộ2. Các ký hi t: ượ ặa. Chính xác vào trí ng trên ượ ồb. Bên nh trí ng trên ượ ồ3. Các ký hi có ba ng: ạa. Ký hi mũi tên, ký hi ch ký hi ng hình. ượb. Ký hi hình c, ký hi ch ký hi ch đi m. ểc. Ký hi hình c, ký hi ch ký hi ng hình. ượ4. Kích th ký hi bi hi n: ướ ệa. ng ngố ượ ượb. Ch ng ng ượ ược. trí ng ượ5. Ph ng pháp ký hi ng chuy ng bi hi ươ ườ ệa. Các đi dân trung tâm công nghi p, khoáng n, ng. ảb. Phân dân phân cây tr ng ồc. Dòng bi n, ng gió, lu ng di dân, lu ng hàng hóa ướ ồ6. Ph ng pháp ch đi bi hi dungươ ộa. Phân ng chuy ng các ng ướ ượb. Phân không các ng ược. Phân trí đi các ng ượ7. Ph ng pháp bi vào ph vi các lãnh th ng cách ươ ằa. Dùng bi để ồb. Dùng ký hi ệc. Dùng các đi mểBài 51. Vũ tr là kho ng không gian vô có: ậa. Các thiên hà b. tr c. Ngân Hà ả2. tr là các thiên th trongệ ằa. Thiên hà b. Ngân Hà c. Ngân Hà ả3. tr có: ồa. tr và nh tinh ịb. tr và tinh ệc. tr và hành tinh ờ4. Trái là hành tinh trong tr trí ịa. Th b. Th 3ứ c. Th 4ứ 5. Chuy ng quay trái đem qu ảa. Ngày đêm, gi Côriôlic ựb. Ngày đêm, năm mùa. Côriôlic ực. Năm mùa, gi Côriôlic ự6. Côrioolic là c: ựa. Làm các ng yên trên ượ ấb. Làm ch ng chuy ng các th trên trái ướ ấc. Làm các th có tr ng ự7. Nhìn th ng xu ng các con sông BBC th ng ượ ườ ờa. Bên ph iả b. Bên trái c. hai bên ả8. Có hi ng luân phiên ngày đêm vì nhân ng ánh sáng khác nhau làệ ượ ượ ưượdo nguyên nhân a. ng quay trái ấb. Trái hình kh và ng quay ực. Trái hình kh và chuy ng trái quanh tr ờ9. Gi ph ng làờ ươa. Gi quy nh khu đó ượ ựb. Gi quy nh các trên th gi ượ ướ ớc. Gi nh ánh sáng đó ượ ơ10. Gi qu là gi ượ ờa. M.T.G b. G.M.T c. A.M.T 11. múi gi đi qua ờa. 160 kinh tuy ếb. 200 kinh tuy ếc. 150 kinh tuy ế12. ng chuy ngày qu kinh tuy ườ ếa. 1800 b. 1750 c. 900 13. Mu tính ch khi đi qua ng chuy ngày qu thì ph ườ ảa. Tăng ngày ch đi phái Tây --> Đông ừb. Lùi ngày ch đi phái Tây --> Đông ừc. Lùi ngày ch đi phái Đông --> Tây ừ14. tr bóng đá Anh khai vào 18h GMT ngày 6/1, Vi Nam ượxem truy hình tr ti vào lúc ếa. 7h ngày 6/1 b. 1h ngày 6/1 c. 1h ngày 7/115. vào múi gi hãy tính gi và ngày Vi Nam, bi ng th đi đó ểgi GMT đang là 24h ngày 31/12/2005 ờa. 7h ngày 31/12/05 b. 7h ngày 01/01/06 c. 6h ngày 31/12/05Bài 61. lên thiên nh khi đúng nh lúcặ ầa. 11 gi tr aờ b. 12 gi tr c. gi chi uờ ề2. tr lên thiên nh năm vùng: ởa. Ngo chí tuy nạ b. chí tuy c. Xích o. ạ3. tr lên thiên nh vùng ởa. Chí tuy c, chí tuy Nam ếb. chí tuy ếc. Xích ạ4. tr lên thiên nh khi góc chi tr ờa. Xiên góc t. ấb. Th ng góc ấ5. Khu không có tr lên thiên nh ỉa. Ôn b. Xích oạ c. Chí tuy ế6. BBC, mi ôn có ngày kh cho mùa theo th tỞ ựa. Đông chí, xuân phân, chí, thu phân ạb. Xuân phân, thu phân, chí, đông chí ạc. Xuân phân, chi, thu phâm đông chí ạ7. NBCngày đông chí, thu phân là ngày ẽa. 22/12, 21/3 b. 22/6, 21/3 c. 22/6/23/98. BBC có ngày dài đêm vào mùa ơa. Xuân thu b. Xuân c. Thu đông9. Vào ngày 22/6 NBC có th gian ban đêm ờa. Dài nh b. Ng nh c. ng ban ngày ằ10. Khi chuy ng quanh tr i, tr trái nghiêng và tuỳ thu vào trí trái ủđ đã hi qu ảa. Phát sinh các mùa trong nămb. Hi ng ngày đen dài ng theo mùa. ượ ắc. Hi ng luân phiên ngày đêm ượ11. BBC vào ngày 22/12 tr chi th ng góc i: ạa. Xích b. Chí tuy c. Chí tuy Nam ế12. NBC vào ngày 22/12 tr chi th ng góc iở ạa. Xích b. Chí tuy c. Chí tuy Nam ế13. quanh năm có ngày đêm ng nhau: ằa. Xích b. Chí tuy c. Ôn iớ14. có tháng là ngày và tháng là đêm trong năm: ộa. Vòng b. c. Chí tuy ế15. “Đêm tháng năm ch đã sáng Ngày tháng ch đã i“. Câu ca dao ươ ườ ốnày ch đúng trong tr ng vùng ườ ởa. bán b. Nam bán ầBài 71. trúc Trái m: ồa. nhân ngoài, nhân trong ỏb. Manti trên, Manti ước. Manti nhân ỏ2. lóp Trái ấa. ng, ng, dày 5-70km, ng trên, ng gi và ng iớ ướb. ng, ng, dày 15-70km, ng trên, ng iớ ước. ng, ng, dày 5-50km, ng trên, ng gi và ng iớ ướ3. ng Granut Trái là ng: ượ ầa. Sime b. Sial c. Nife 4. ng trong Trái không có ng: ươ ầa. Tr tích b. Granit c. Badan 5. ng badan ch các thành ph n: ầa. Silic, b. Silic, nhôm c. Silic, magiê 6. trúc theo th sau: ượ ựa. Tr tích, granit, badan ầb. Granit, tr tích, badan ầc. Tr tích, badan, granit ầ7. Gi th ch quy có: ồa. trái và manti trên ớb. trái và manti ớc. trái và ph trên mani ớ8. ch manti trên tr ng thái: ạa. b. ng c. Quánh, ẻ9. Gi manti ồa. trên trái --> sâu 700 km, i: 700 --> 2.900 km ướb. trên: 15 --> 2.900 km, 2.900 --> 5.100 km ướ10. ch manti tr ng thái: ướ ạa. ng b. c. Quánh, ẻ11. Gi nhân m: ồa. Nhân ngoài sâu 2.900 -->5.100 km, nhân trong 5.100 --> 6.370 km ừb. Nhân ngoài sâu 700 -->2.900 km, nhân trong 2.900 --> 6.370km ừ12. Thành ph ch nh là: ầa. Niken, magiê b. Niken tắ c. Niken, silic 13. Các ng ki nh trên ch là quánh deo có đi m: ểa. ng yên, nh ịb. ch chuy trên manti ớ14. ti xúc các ng ki là có trái t: ấa. Không nh ịb. nh ị15. Các dãy núi hình thành khi có các ng ki ượ ạa. ch chuy xô vào nhau ểb. ch chuy tách dãn ra ểc. a, b, đúng ả16. Hi ng ng t, núi ra i: ượ ơa. Tách dãn bhai ng ki ạb. ép hai ng ki ạc. Ti xúc hai ng ki oế ạBài 81. là ựa. sinh ra các ng ki o. ạb. làm ch ng chuy ng các th trên Trái ướ ấc. sinh ra do năng ng các tác nhân bào mòn xâm th hình. ượ ị2. Nh ng ng là ựa. Nâng lên xu ng, gãy ứb. Xâm th c, bóc mòn, chuy n. ểc. gãy tố ụ3. Hi ng bi ti bi thoái là ng trái t: ượ ấa. Theo ph ng ngang ươ ằb. Theo ph ng th ng ng ươ ức. Câu a, đúng 4. ng theo ph ng ngang đá ng ra hi ng: ươ ượa. Bi ti bi thoái ểb. ếc. gãy ứ5. ng theo ph ng ngang đá ra hi ng: ươ ượa. Bi ti bi thoái ểb. ếc. gãy ứ6. ng nũi là ng ộa. Nâng lên xu ng ốb. gãy ức. Câu a, đúng7. Trong các gãy ph tr lên là: ượ ọa. ng b. hào lu ỹ8. Dãy núi con voi trái sông ng hình thành là do ng: ượ ộa. b. gãy c. Nâng lên 9. Chu cao nguyên Đông Phi hình thành là do: ượa. ng ki o. ạb. Khúc sông ủc. Vùng trũng hình ị10. Hi nay vùng lãnh th nào trên th gi còn ti xu ng ốa. Thu Đi b. Ph Lan c. Hà Lan Bài 91. Ngo là sinh ra do: ựa. Năng ng trong lòng tượ ấb. Năng ng tr ượ ờc. ng ki ạ2. Ngo tác ng n: ếa. hình trái ấb. trúc các ng Trái ấc. các dòng ch theo tr ng ự3. Quá trình ngo bao m: ồa. Phong hoá, xâm th c, p, ụb. Phong hoá, gãy, bóc mòn, ục. Phong hoá, bóc mòn, chuy n, ụ4. Quá trình phong hóa là quá trình phá hu và làm bi i: ổa. ng th ậb. Dòng ch ảc. Đá và khoáng ậ5. Đá do nhi thay ng là phong hoá: ộa. Hoá ọb. Lý ọc. Âm tướ6. Phong hoá lý xay ra nh nh ng vùng có khí u: ậa. Khô, nóng b. Ôn hoàc. tẨ ướ7. Phong hoá hoá là quá trình phân hu đá các tác nhân: ướa. Va p, ma sát dòng ch ảb. Hoà tan khoáng ch ấc. Quang cây xanh ợ8. ng hình đáo do phong hoá hoá ra là: ạa. bát úp b. Phi -o c. Catxtơ9. Nh ng nham thách nên hình hang ng: ộa. Đá hoa ng ươ b. Đá vôi c. Đá phi ế10. Phong hoá làm cho đã, khoáng phá hu gi và hoá là phong hoá: ọa. Lý b. Hoá c. Sinh ọ11. Phong phú hoá ra nh nh ng vùng có khí ậa. Nóng, b. Ôn hoà c. nh ạBài 101. Quá trình phá hu đá trên t, chueyenr ph phong hoá kh trí ịban nó là quá trình: ọa. b. Bóc mòn c. chuy ể2. Bóc mòn có nhi hình th ứa. Xâm th c, mài mòn ựb. Xâm th c, chuy ểc. chuy n, ụ3. Khe rành, thung lũng sông là hình xâm th do ựa. Gió b. Nhi c. ướ4. đá là hình xâm th do: ựa. Gió b. Nhi c. Sóng bi ể5. Tác ng xâm th sóng bi ra các ng hìnhộ ịa. Phi b. Cast ơc. Hàm ch, th sóng vế ỗ6. Các Phi là hình xâm th do: ựa. Sóng bi b. ch yướ c. Băng hà 7. là quá trình: ụa. chuy các li này khác ơb. Xây ng hình ớc. ng ng ch t, ích lu các li phá hu ỷ8. ng ng châu th là qu quá trình vùngồ ởa. Ven bi b. núi th c. sông ư9. cát, cát là qu quá trình do: ụa. Gió b. Dòng ch c. Sóng bi ể10. Mũi tên t, bán là hình do: ựa. Dòng ch b. Sóng bi c. Dòng bi ể11. co xu ng ướa. Xây ng hình làm cho gh ềb. Phá hu hình làm cho san ng ằc. ra ng hình ớ12. Ngo và ra các ng hình trên có đi m: ểa. Hai gi ng nhau, tác ng ng th nhau ờb. Hai ngh ch nhau, tác ng ng th nhau ờc. Hai ngh ch nhau, tác ng luân phiên nhau ộBài 111. Vai trò khí quy ng khác th quy đi ểa. Cung ch khí cho ng ốb. Tu hoàn ước. Đi hoà nhi trái ấ2. trúc khi quy chia làm các ng ầa. ng b. ng c. ng d. ng ầ3. đi ng khác các ng khí chuy khác đi mặ ểa. trung 80% không khí, c, m, càng lên cao nhi không khí càng tăngậ ướ ộb. trung 80% không khí, c, m, càng lên cao nhi không khí gi ướ ảc. Không khí chuy ng theo chi ngang, càng lên cao nhi không khí càng gi ả4. ng sát cao: ộa. xích 16 km, km ựb. xích 10 km, km ực. xích 16 km, kmở ự5. ng bình có đi khác ng cao: ộa. Không khí khô, ít ướb. Có ch nhi khí Ôzôn ềc. tả ấ6. Ôzôn có tác ng: ụa. 12 -15 km b. 20-22 km c. 22-25 km 7. Ôzôn có tác ng: ụa. Ph sóng vô tuy đi n, trái ấb. Hút tia tím tr i, th gi trên t. ấc. Ch ng các tác nhân phá ho vũ tr ấ8. Nh ng tác nhân phá hu Ôzôn làm nh ng môi tr ng ưở ườa. Phá ng, th vũ khí nhân ạb. Các khí th nhà máy, ph ng ti giao thông (CO2)ả ươ ệc. Khí th CFC ngh đi nh, khí th CO2 nhà máy, ph ng ti gia thôngả ươ ệ9. Khí quy có tác ng ph sóng vô tuy đi truy lên nh có vai tròể ờc ng: ầa. ng b. ng bình c. ng gi aầ ữd. ng lon e. ng ngoàiầ10. Không khí ng hình thành bán có: ượ ầa. kh khí b. kh khí c. kh khíố11. Kh khí ký hi có đi ểa. Kh khí c: nhố ạb. Kh khí ôn i: nh ạc. Kh khí chí tuy n: nóng ấd. Kh khí xích o: nóng ẩ12. Kh khí chí tuy có ký hi u: ệa. b. c. d. E13. Kh khí ôn bi có ký hi u: ệa. Am b. Tm c. d. Pm14. Kh khí xích có ký hi u: ệa. b. Em c. Ec d. T15. Kh khí chí tuy có ký hi u:ố ệ16. Di tích có ký hi u: ệa. b. c. d. B17. bên di khí có khác nhau :ở ềa. m, áp su ấb. Nhi ng gió ước. Câu a, đúng18. FA là Frond ượ ọa. Frond b. Frond ôn c. Frond tuy ế19. Frond tuy gi kh khí ượ ốa. ôn chí tuy ếb. Chí tuy xích ạc. Ôn hàn ớ20. nhi có ký hi là: ệa. FA b. FP c. FIT21. Ngu cung nhi ch cho là: ấa. ấb. tr ờ22. Biên nhi năm cao nh th ng vĩ ườ ộa. Vùng xích b. Vùng ôn c. Vùng nhi ớ23. Biên nhi năm cao nh th ng vĩ ườ ộa. Xích b. Nhi c. Ôn ớd. Hàn iớ24.Nh ng vùng nh ng nhi là nh ng vùng có: ượ ượ ữa. Góc nh b. Góc nh bé ạc. Góc nh trung bình ạ25. Nhi trung bình năm cao nh th ng vùng ườ ởa. Xích b. Chí tuy c. Ôn ớ27. Càng lên cao nhi không khí càng gi m, lên cao 100m thì nhi không khí gi ảđi: a. 0.20C b. 0.30C c. 0.60C d. 0.80C28.Đà cao 1500m so bi có nhi trung bình tháng là 180 5. ướ ộNhi trung bình tháng Đà ngang bi là ướ ểa. 3405 3505 c. 330529. Nhi không khí có biên nhi nh ng có hình: ịa. ng ph ng b. Trũng c. ốBài 121. Cách vành đai cao, áp trên trái phân ượ ốa. Liên b. Không liên ụ2. --> Nam các vành đai khí áp phân theo th ượ ựa. áp xích o, cao áp chí tuy n, cao áp ôn i, áp c. ựb. áp xích o, cao áp chí tuy n, áp ôn i, cao áp c.ạ ực. áp xích o, áp chí tuy n, cao áp ôn i, cao áp c.ạ ự3. Càng lên cao khí áp không thay thành khí ápổa. th b. cao c. trung bình 4. Nhi càng gi hình thành khí áp ảa. th b. trung bình c. cao 5. Không khí ch nhi hình thành khí áp: ướ ẽa. khí áp th b. khí trung bình c. khí áp cao6. không khí cao hình thành khu áp th vùngộ ởa. Ôn b. Nhi c. Xích oạ7. Gió Tây ôn là lo gió th :ớ ừa. Cao áp nhi áp xích ạb. áp ôn áp ực. Cao áp nhi áp ôn iậ ớ8. Gió Tây ôn Bán th theo ng: ướa. Đông b. Tây c. Tây Nam d. Tây Đông9. đi gió Tây ôn là: ớa. nh, b. nh, khôạ c. Mát, ẩ10. Lo gió th n, th ng xuyên cao áp nhi áp xích ườ ượ ọlà: a. Gió Tây ôn b. Gió ch c. Gió Mùad. Gió Ph ơ11. Gió ch Nam bán th theo ng: ướa. Đông b. Đông Nam c. Tây ắd. Tây Nam 12. đi gió ch ịa. Nóng b. Nóng khô c. Mát ẩd. Mát khô 13. Gió ch còn là: ượ ọa. Gió Brieez. b. Gió Ph c. Gió Tín ng ụ14. vùng Nam á, Đông Nam vào mùa hè có gió mùa thôi theo ng: ướa. Đông b. Đông Nam c.Tây ắd. Tây Nam 15. Gió mùa là lo gió ạa. Th theo ng mùa, cùng ph ng, ng ng nhau mùa ươ ượ ướ ởb. Gió th ch vào mùa đông theo ng Đông ươ ắc. Gió th ch vào mùa ng Đông Nam. ướ16. Gió th ban ngày bi vào li là gió: ọa. Gió Breeze b. Gió bi c. Gió ấ17. Gió là gió th ổa. li ra bi vào ban đêm ểb. li ra bi vào ban ngày ểc. nùi xu ng thung lũng ườ ố18. Lo gió khô nóng th trên cao xu ng th theo các núi khu gió là: ườ ọa. Gió núi b. Gió thung lũng c. Gió Ph ơ19. Khi chân nũi nhi không khí là 32 cao 2500m thì nhi nh ỉnúi lúc đó là: a. 10 Cộ b. 17 Cộ c. 19 Cộ20. Khi nh núi có cao là 2000m, nhi không khí là 16 thì gió th xu ng ốchân núi nhi là: ẽa. 36 Cộ b. 30 Cộ c. 35 CộBài 13 1. Đi ki nào ng ng t: ướ ượ ếa. Không khí bão hoà nh ng ti sung ượ ướb. Không khí ch bão hoà, ti sung c. ượ ước. Không khí ch hoà, nhi không khí ng xu ng. ố2. ng mù sinh ra trong đi ki n: ươ ượ ệa. cao, khí quy nh chi th ng ng. ứb. trung bình, có gió nh ẹc. th p, khí quy nh ị3. ng ng ng không khí sinh ra: ướ ấa. aư b. Mây c. ng mù ươ4. ng mù là hi ng hình thành: ươ ượ ượa. ngề b. Không ng ữ5. ng ng ng không khí trên cao sinh ra: ướ ớa. b. Mây c. ng mù ươ6. Hi là hi ng ra khi: ượ ảa. Các trong đám may xu ng va ch nhau có kích th ướ ướ ớth ng nh ng dòng thăng không khí xu ng ượ ốb. Các trong đám mây di chuy n, va ch nhau có kích th nạ ướ ướ ớr xu ng. ốc. nh ng ng thành ướ ư7. khi nhi không khí yên tĩnh thì ra hi ng ướ ượa. đáư b. Băng tuy c.Tuy ơ8. khi nhi trong đi ki không khí xáo tr thì thành ướ ạa. b. đáư c. Tuy ơ9. có ng trên Trái ượ ấa. Vùng áp th xích o, ôn ớb. Vùng cao áp chí tuy n, ực. Vùng áp ôn i, chí tuy ế10. Vùng sinh ra hoang là vùng ướa. Cao áp chí tuy ếb. áp xích ạc. áp ôn ớ11. có nhi FTT đi qua gây ra: ẽa. nhi b. trung bình c. ít ư12. Lo ven bi đem nhi do th ng vào là: ươ ịa. Gió ch b. Gió Đông ực. Gió Tây ôn gió mùa ớ13. Vùng ven bi các dòng bi nh ch nh ng gây ra: ưởa. cao, chi ếb. Khô n, ít ưc. trung bình ư14. bên núi, nào nhi n: ườ ơa. đón gió ườ b. khu gió ườ ấ15. Vào mùa Đông dãy Tr ng n, bên nào nhi n: ườ ơa. Tr ng Đông ườ b. Tr ng Tây ườ ơ16. Trên ng núi, nào có nhi n: ơa. ng núi ườ b. nh núi ỉ17. Theo vĩ ng phân không u, nh ng vùng ít là: ượ ưa. Xích b. Chí tuy c. Ôn iớ18: Trên các a, vĩ tuy 300 vĩ Đông sang Tây ng phân ượ ốa. Tăng nầ b. Gi c. Không gi ảBài 14 ng gió vào gây xu ng thành các ướ ươ ượ ốd ng ra ng, hi ng đó là: ướ ươ ượa. Vòng tu hoàn b. Vòng tu hoàn nh ước. Vòng tu hoàn ướ2.Vòng tu hoàn có tác ng ướ