Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Một số đề thi giữa kì 1 môn toán 8

ad4cc74d513da8c3d7cfb2628161fab0
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2020 lúc 10:14:00 | Được cập nhật: hôm kia lúc 23:10:09 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 965 | Lượt Download: 31 | File size: 1.180843 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

 Sưu tầm TUYỂN TẬP ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019-2020 Môn : TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) ( Đề bao gồm 1 trang) Bài 1 : ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử a) xy + xz + 3y + 3z b) x2 + 2x - 3 Bài 2 : (2 điểm) Cho A = [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)]:(x + 1) Tính giá trị của A khi x = Bài 3 : (2 điểm) Tìm x biết 1 2 a) 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) = 1 b) (x + 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – 2 = 0 Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC a) Tứ giác AEMD là hình gì? b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của của M qua E và I là trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ? Bài 5 : (0,5 điểm): cho x,y ∈ Z chứng minh rằng : N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương. -------------HẾT----------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 2 UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x 2 ( 2x 2 − 5x − 4 ) b) ( x + 1) + ( x − 2 )( x + 3) − 4x 2 Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử b) 3 ( x + 4 ) − x − 4x a) 7x + 14xy 2 2 c ) x − 2xy + y − z 2 2 d) x − 2x − 15 2 2 Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x: 10 b) x ( x + 4 ) − x − 6x = 0 a) 7x + 2x = 2 2 0 d) ( 3x − 1) − ( x + 5 ) = c) x ( x − 1) + 2x − 2 = 0 2 2 Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK. a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành. b) Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A = n + ( n + 1) + ( n + 2 ) 9 với mọi n ∈ N 3 3 -------------HẾT----------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 3 * 3 TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (NH 2019 – 2020) ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút Đề kiểm tra gồm : 02 trang I. TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 + 24x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng ? A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25 Câu 2 : Phân tích đa thức 4x2 - 9y2 + 4x – 6y thành nhân tử ta được : A. (2x - 3y)(2x + 3y – 2) B. (2x + 3y)(2x - 3y – 2) C. (2x - 3y)(2x + 3y + 2) D .(2x + 3y)(2x - 3y + 2) Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm E trên cạnh CD . Ta có A.AB = CD + BC B. AB = DC + AD C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ? 1) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối 2 điểm đó. 2) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 1 1 3) Đơn thức A thỏa mãn (-4x2y5)A = 2x6y17 là − 8x4y12 II. Tự luận (8,5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A = (x – 2)3 – x2(x – 4) + 8 B = (x2 – 6x + 9):(x – 3) – x(x + 7) – 9 a) Thu gọn biểu thức A và B với x≠3 b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1 c) Biết C = A + B. Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x ≠ 3 4 Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2(x – y) + 2x – 2y b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1 c) x2(xy + 1) + 2y – x – 3xy Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết 1 2 a) x(2x -3) – 2(3 – 2x) = 0 1 b) �x + 2� − �x + 2� (x + 6) = 8 c) (x2 + 2x)2 - 2x2 – 4x = 3 Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K. a) Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI = BM c) CMR : C đối xứng với D qua MF d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng. Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z = 3 và x2 + y2 + z2 = 9 𝑦𝑧 𝑥𝑧 𝑥𝑦 Tính giá trị của biểu thức P = �𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 4� 2019 =====HẾT==== Chúc các em làm bài kiểm tra tốt 5 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân a) 2x(2xy – 5x2 + 4) Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết : a) x3 – 16x = 0 −1 b) (2x3 +5x2y -3xy)( 3 xy2) b) 9x2 + 6x + 4y2 – 8y +5 = 0 Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 – 2xy + x – 2y c) x3 – y3 + 2x2 + 2xy b) x2 – 5x + 6 d) x5 + x + 1 Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B Bài 5 : ( 3,5đ) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN. a) Chứng minh rằng : BC//MN b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường. Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : x2 + y2 – 4x + 3 = 0 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2 + y2 =====HẾT==== Chúc các em làm bài kiểm tra tốt 6 TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NGÔI SAO HÀ NỘI -----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 02 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày … tháng…..năm 2019 Họ tên – Lớp: …………………………… (Đề kiểm tra có 4 trang) Số báo danh – Phòng thi:……………….. Bài 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) (x + 2) − ( x + 3)( x − 3) + 10 2 ( ) c) ( x − 2y ) − ( x + 2y ) ( x b) ( x + 5 ) x − 5x + 25 − x ( x − 4 ) + 16x 2 2 3 2 − 2xy + 4y 2 ) + 6x 2 y Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 8x y − 8xy + 2x 2 b) x − 6x − y + 9 2 ( 2 c) x + 2x 2 )( x 2 + 4x + 3) − 24 Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: a) ( x + 3) − ( x + 2 )( x − 2 ) = 4x + 17 2 ( ) ( ) b) ( x − 3) x + 3x + 9 − x x − 4 = 1 2 2 10 c) 3x + 7x = 2 Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N sao cho BM = DN = 1 BD 3 a) Chứng minh rằng: ∆AMB = ∆CND b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O Bài 5 (1 điểm) a) Tìm GTLN của biểu thức: A =5 + 2xy + 14y − x − 5y − 2x 2 2 b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho B = 2 + 3 + 4 là số chính phương. n -----------------Hết---------------- n n 7 PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8 Năm học 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Thực hiện phép chia x3 - 1 cho x2 + x + 1 được số dư là: A.0 B. 1 C. 2 D. 3 C. x3 - 27 D. x3 + Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 3)(x2 + 3x + 9) là: A.(x – 3)(x + 3)2 27 B. (x – 3)3 Câu 3: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau : A.Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông. B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai cạnh bên. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 7x3 – 56 b/ x2 – y2 + 5x – 5y c/ x8 + 64 b/ x2 – 6x – 7 = 0 c/ (2x – 3)2 = Bài 2 (1.5đ): Tìm x, biết: a/ x(x + 5) – 3(x + 5) = 0 (3x + 2)2 Bài 3 (1đ): Thực hiện phép chia: (2x4 – 10x3 – x2 + 15x – 3) : (2x2– 3) Bài 4 (3.5đ): Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hạ HI ⊥ AB, HK ⊥ AC. Gọi M là trung điểm BH, N là trung điểm của CH. a/ Chứng minh: tứ giác AIHK là hình chữ nhật. 8 b/ AH cắt IK tại O. Chứng minh: ∆MIO = ∆MHO. c/ Chứng minh: tứ giác MNIK là hình thang vuông. d/ Gọi J là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AJ ⊥ IK Bài 5 (0.5đ): Cho biểu thức: A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4. Chứng minh rằng: nếu a; b; c là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0. 9 PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8 Năm học 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Thực hiện phép chia x3 + 1 cho x2 - x + 1 được số dư là: A.0 B. 1 C. 2 D. 3 C. x3 - 27 D. x3 + Câu 2: Kết quả của phép tính (x + 3)(x2 - 3x + 9) là: A.(x – 3)(x + 3)2 27 B. (x + 3)3 Câu 3: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau : A.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C.Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai đáy. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 7x3 + 56 Bài 2 (1.5đ): Tìm x, biết: a/ x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 (3x – 1)2 = 0 b/ 4x – 4y + x2 – y2 c/ x4 + x2 + 1 b/ x2 – 5x + 6= 0 c/ (x - 2)2 - Bài 3 (1đ): Thực hiện phép chia: ( x4 – x3 - 3x2 + x + 2) : ( x2 - 1) Bài 4 (3.5đ): Cho ∆ABC cân ở A, lấy M thuộc AB và điểm N thuộc tia đối của tia CA sao cho BM = CN. Kẻ ME ⊥ BC; NF ⊥ BC. Gọi I là giao điểm của EF và MN. a/ Chứng minh ∆MBE = ∆NCF và tứ giác MENF là hình bình hành. b/ Vẽ Mx // BC, Mx cắt NF tại K. Chứng minh: EK = EN.