Một số chuyên đề thường gặp ôn HSG Toán 9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 3 tháng 8 2021 lúc 19:48:41 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:08:26 | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 401 | Lượt Download: 5 | File size: 0.809669 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT
A. LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau
thì a chia hết cho m.n
- Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c
- Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc
b chia hết cho p
- Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n
số dư bằng nhau
- Trong n
- Nếu
n1
- Ta có:
luôn nhận được hai
số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n
a;b d
- Ta có:
n1
thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho: ax by d
a b a
a b a b
an bn a b an 1 .... bn 1 an bn a b
an bn
n 1
.... bn 1
n
n
với n là số tự nhiên lẻ
B. LUYỆN TẬP
Dạng 1: SỬ DỤNG TÍCH CÁC SỐ LIÊN TIẾP
Phương pháp :
3
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có: n 5n6.
HD:
Ta có:
n3 5n n3 n 6n
n n6 n n 1 n 1 6
3
, như vậy ta cần chứng minh
.
là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2 và 3
Do
3
Bài 2: Chứng minh rằng : n 11n6,n Z
HD :
n n 1 n 1
Ta có:
Vì
n n 1 n 1
3
n3 11n n3 n 12n n n2 1 12n n n 1 n 1 12n
12n6 n 11n6
là ba số nguyên liên tiếp
n n 1 n 1 6
và
Bài 3: Chứng minh rằng:
HD:
A n n 1 2n 1 6,n N
A n n 1 n 1 n 2 n 1 n n 1 n n 1 n 2 6
Ta có:
3
2
Bài 4: Chứng minh rằng: m 3m m 348,m lẻ
HD:
Vì m là số lẻ, Đặt
Khi đó ta có :
m2k 1, k N
A m3 3m2 m 3 m 3 m2 1 m 1 m 1 m 3
A 8 k 2 k 1 k
Thay m2k 1 vào A ta được :
k k 1 k 2
Vì
là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên 6 Vậy A48
4
3
2
Bài 5: Chứng minh rằng: n 4n 4n 16n384,n chẵn
HD:
Vì n chẵn, Đặt
n 2k, k N
, Khi đó ta có:
A n 4n 4n 16n n n 4 n2 4
4
3
2
A 16 k 2 k 1 k k 1
, Vì
, Thay n 2k vào A ta được:
k 2 k 1 k k 1
là tích của 4 số tự nhiên
liên tiếp
Nên chia hết cho cả 3 và 8
Bài 6: Chứng minh rằng:
HD:
B n5 5n3 4n120, n N
B n n4 5n2 4 n n2 1 n2 4 n n 1 n 1 n 2 n 2 120
Ta có:
4
3
2
Bài 7: Cho n là số nguyên, Chứng minh A n 14n 71n 154n 12024
HD:
Ta cần chứng minh A3 và A8 , ta có :
A n4 14n3 71n2 154n 120 n3 n 2 12n2 n 2 47n n 2 60 n 2
A n 2 n2 n 3 9n n 3 20 n 3 n 2 n 3 n n 3 5 n 4
A n 2 n 3 n 4 n 5
, Vì A là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp => A3
Ngoài ra trong 4 số nguyên liên tiếp sẽ có hai số chẵn liên tiếp, một số 2 và
1 số 4
Vậy A 8
4
3
2
Bài 8: Chứng minh rằng: n 6n 11n 6n24
HD:
Ta có:
A n4 6n3 11n2 6n n n 1 n 2 n 3
là tích của 3 số nguyên liên tiếp
nên A3
Và A cũng là tích của 4 số nguyên liên tiếp, nên có 2 số chẵn, một số chia
hết cho 2 và 1 số chia
hết cho 4, Nên A8
4
3
2
Bài 2: CMR: n 2n n 2n chia hết cho 24 với mọi n Z
HD :
n 4 2n 3 n 2 2n n n 2 n 2 n 2 n n 1 n 1 n 2
Ta có:
là tích 4 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2 và 1 số chia hết cho
4 nên chia hết cho 8 và chia hết cho 3
a a2 a3
Bài 9: Chứng minh rằng: 3 2 6 là một số nguyên với mọi a nguyên
HD:
a a2 a3 a a 1 a 2
a a 1 a 2
6
Ta có: 3 2 6
. Vì
là tích của 3 số nguyên
liên tiếp => 6
5
Bài 10: Chứng minh rằng: n n30,n
HD:
A n5 n n 1 n n 1 n2 1
Ta có:
chia hết cho cả 2
và 3
Mặt khác:
, là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên
A n5 n n 1 n n 1 n2 4 5 n 2 n 1 n n 1 n 2 5 n 1 n n 1
n 2 n 1 n n 1 n 2
Thấy
là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên A5
3
Bài 11: Chứng minh rằng: n 1964n48, n chẵn
HD:
Vì n là số chẵn, Đặt
n 2k, k N
n 1964n 8 k 1 k k 1 3888k
Khi đó ta có :
3
Vì
k 1 k k 1
là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3
Bài 12: Chứng minh rằng:
HD:
n4 7 7 2n3 64,n
lẻ
n 2k 1, k N
Vì n lẻ, Đặt
, Khi đó ta có:
A 16 k2 k 2
n
2
k
1
Thay
vào ta được:
A n4 7 7 2n2 n2 7
2
2
,
k2 k 2 k k 1 22
, Vì
2
k2 k 2 4 A64
4
2
Bài 13: Chứng minh rằng: n 6n 764,n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt:
n 2k 1, k N
, Khi đó:
A 16k k 1 k k 2
Thay n 2k 1 vào ta được:
2
Bài 14: Chứng minh rằng: A n 4n 38,n lẻ.
HD:
Ta có:
A n4 6n2 7 n2 1 n2 7
A n 1 n 3
2
,
, Vì n là số lẻ, Đặt
n 2k 1, k N A 2k 2 2k 4 8
Bài 15: Chứng minh rằng: tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết
cho 9
HD:
Gọi 3 số nguyên liên tiếp lần lượt là:
Gọi
n 1; n; n 1, n Z
A n 1 n3 n 1 3n3 3n 18n 9n2 9 3 n 1 n n 1 9 n2 1 18n
3
3
Thấy:
Vậy A9
3
3
3
Bài 16: Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng : a b c 6 khi và chỉ
khi a b c6
HD :
n 1 n n 1 3 3 n 1 n n 1 9
Xét
Mà
A a3 b3 c3 a b c a3 a b3 b c3 c
a3 a a a 1 a 1
a a 1 a 1 6
3
3
là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên
3
Như vậy A 6 => a b c 6 a b c6
12
8
4
Bài 17: Chứng minh rằng: n n n 1512,n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt
n 2k 1, k N
, Khi đó:
2
A n12 n8 n4 1 n4 1 n8 1 n2 1 n2 1 n4 1
2
Thay n 2k 1 vào A ta được:
Bài 18: Tìm số tự nhiên n sao cho:
HD:
Ta có:
n 1
A 64 k k 1 2k2 2k 1
2
4
n 5 n 6 6n
A n 5 n 6 n2 11n 30 12n n2 n 30
n n 1 3 (1)
n2 n6
n n 306n
306n
(2)
30n
Vì 12n6n cần chứng minh
n 3k 1, k N
Từ (1) n 3k hoặc
2
là thỏa mãn.
Từ (2)
Bài 20: Chứng minh rằng trong 1900 số tự nhiên liên tiếp có 1 số có tổng các chữ
số chia hết cho 27.
HD:
Giả sử 1900 số tự nhiên liên tiếp là: n, n 1, n 2,..., n 1989 (1)
Trong 1000 số tự nhiên liên tiếp: n,n 1, n 2,...,n 999 phải có 1 số chia hết
cho 1000,
n 1;2;3;5;6;10;15;30 n 1;3;10;30
giả sử là n0 , Khi đó n0 có tận cùng là 3 chữ số 0
Giả sử tổng các chữ số của n0 là s khi đó 27 số n0, n0 9, n0 19,..., n0 899
Có tổng các chữ số lần lượt là: s, s 1, s 2,..., s 26 , sẽ có 1 số chia hết cho
27.
Bài 3: Cho a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp, CMR: ab a b 1
chia hết cho 48
ta có: ab a b 1 a 1 b 1 ,
HD :
Vì a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên:
a 2n 1 ; b 2n 3
2
2
với n Z
2
2
2
ab a b 1 (a 1)(b 1) 2n 1 1 2n 3 1 16n n 1 n 2
Nên
Nên chia hết cho 16 và chia hết cho 3 nên chia hết cho 48
Dạng 2: XÉT TẬP HỢP SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có :
HD :
Ta có : n hoặc 7n 7 là số chẵn với mọi số tự nhiên n nên A2
A n 2n 7 7n 7 6
.
Lấy n chia cho 3 ta được :
Với r 0 n 3k A3
Với r 1 n 3k 1 2n 7 6k 93 A3
Với r 2 n 3k 2 7n 121k 153 A3
Bài 2: Cho số nguyên a không chia hết cho 2 và 3, Chứng minh rằng :
n 3k r k N,0 r 2
A 4a2 3a 56
HD :
Vì a không chia hết cho 2 và 3 nên a có dạng :
a 6m1, m Z
a 6m 1 A 4 6m 1 3 6m 1 5 6 24m 5m 1 6
Với
a 6m 1 A 4 6m 1 3 6m 1 5 6 24m2 11m 2 6
2
Với
2
2
2
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: n 9n 211
HD:
Ta có:
n2 9n 211 n2 2n 211 4 n2 2n 2 11 4n2 8n 111
2n 1 2n 3 11
,
Khi đó: 2n 111 hoặc 2n 311 n 11m 6 hoặc
2
Bài 4: Chứng minh rằng có vô số tự nhiên n sao cho 4n 15 và chia hết cho 13
HD:
n 11m 7, m N
Đặt
2
Chọn r sao cho 4r 1 65 r 4 , Vậy với mọi số n 65k 4 đều thỏa
n 65k r, k N,0 r 64
mãn.
2n
n
Bài 5: Chứng minh rằng nếu n3 thì A 3 3 113, n N
HD:
Vì
3 n 3k r, k N,1r 2
n
Khi đó:
A 3
2 3kr
33kr 1 32r 36k 1 3r 33k 1 32r 3r 1
Thấy:
và
2r
r
2
Với r 1 3 3 13 3 113 A13
2r
n
4
2
Với r 2 3 3 1 3 3 1 9113 A13
n
Bài 6: Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2 17
HD:
36k 1 33
2k
1 33 1 .M 26M 13
Lấy n chia cho 3 ta có:
Với
Với
33k 1 33 1 .N 26N 13
n 3k r, k N,0 r 2
r 0 n 3k 2n 1 23k 1 8k 1 8 1 .M 7M 7
r 1 n 3k 1 2n 1 28k1 1 2.23k 1 2 23k 1 1
n
Mà 2 k 17 2 1 chia 7 dư 1
r 2 n 3k 2 2n 1 23k2 14 23k 1 3
Với
3k
n
Mà 2 17 2 1 chia 7 dư 3
Vậy với
n 3k, k N
Bài 7: Chứng minh rằng:
HD:
n
thì 2 17
A n n2 1 n2 4 5, n Z
n 5q r, q,r Z,0 r 4
Lấy n chia cho 5 ta được:
Với r 0 n5 A5
2
Với r 1,4 n 45 A5
2
Với r 2,3 n 15 A5
,
5
5
5
Bài 8: Cho A a1 a2 ... an và B a1 a2 ... an , Chứng minh rằng: A B30
HD:
a a a a 1 a a 1 a 1 a 1 30
Xét
Ta có:
B A a15 a1 ... an5 an
5
1
1
1
4
1
1
Bài 9: Chứng minh rằng nếu
HD:
1
2
1
1
n;6 1
2
thì n 124,n Z
Vì
2
Với r 1 n 124
2n
n
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để: 2 2 17
HD:
n;6 1 n 6k r, k,r N,r 1
Xét
n 3k r, k,r N,0 r 2
22n 2n 1 22r 26k 1 2r 23k 1 22n 2n 1
Ta có:
2n
n
Xét các TH cụ thể ta được: 2 2 17
4
2
Bài 11: Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn: 24m 1 n , Chứng minh rằng: mn5
HD:
24m4 1 n2 25m4 m4 1 25m4 m 1 m 1 m2 1
Ta có:
Nếu m5 mn5 ĐPCM
Nếu
5 m;5 1
m
=>
m5 mm m4 1 m m 1 m 1 m2 1
m m 1 m 1 m2 4 5 m 2 m 1 m m 1 m 2 5m m 1 m 1 5
4
2
Nên m 15 n 5 n5 mn5 , ĐPCM.
3
2
2
Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho : x 8x 2xx 1
HD :
x3 8x2 2x x x2 1 8 x2 1 x 8x2 1 x 8x2 1
Ta có :
Nếu x 8 0 x 8 thỏa mãn
Nếu
2
2
Bài 13: Cho hai số tự nhiên a, b, Chứng minh rằng: 5a 15ab b 49 3a b7
HD:
Ta có:
x 8 x 8 x2 1 x 0 1; 2 x 0;2
5a2 15ab b2 49 5a2 15ab b2 7 9a2 6ab b27 3a b 7 3a b7
2
Mặt khác:
3a b7 3a b 7k k Z b 7k 3a 5a2 15ab b2
5a2 15a 7k 3a 7k 3a 49 3ak a2 49
2
2
2
Bài 15: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a b chia hết cho tích a.b
a2 b2
A
ab
Tính giá trị của biểu thức:
HD:
a da1
d a;b
, a1;b1 1
2
a2 b2 d2 a1 b1
b
db
1
1 1
Gọi
, ta có:
và ab d ab
2
2
2
2
2
2
2
2
a1 b1 a1 và b1 a1 b1 và b1 a1
1 1
Vì a b ab a1 b1 ab
Vì
a ;b 1 a b
1
1
A
1
d2 a12 b12
d2a1b1
1
và b1a1 a1 b1 1
2.d a
2 2
1
2 2
1
da
2
Vậy
Bài 16: Cho m, n là hai số nguyên tố cùng nhau. Hãy tìm ước số chung lớn nhất
của hai số A m n
2
2
và B m n
HD :
Gọi
d UCLN A; B
, Vì
; 1 A, B
mn
cùng tính chẵn lẻ. khi đó :
2mn A Bd và 2mn 2n 2nAd 2n d
(1)
Nếu A, B chẵn thì m, n lẻ và d chẵn, Từ (1) => 2d d 2
2
2
Nếu A, B lẻ thì d lẻ, Từ
Vì
m;n 1 d 1
2
1 n d , tương tự : m d
2
2
2n 10a b, 0 b 10
n
3
Bài 17: Cho số tự nhiên
, Chứng minh rằng: nếu
thì
ab6
HD:
n
Ta có: 2 10a b b2 ab2 , ta cần chứng minh ab3
n
n
Mặt khác : 2 10a b 2 có chữ số tận cùng là b
n 4k r, k,r N,0 r 3 2n 16k.2r
Đặt
n
k
Nếu r 0 2 16 có tận cùng là 6 b 6 ab6
Nếu
1r 3 2n 2x 2r 16k 1 10 2n
10a 2n 2x 2r 16k 1 3 a3 ab6
Bài 18: Cho số tự nhiên n1 , Chứng minh rằng:
S 15 25 35 ... n5 1 2 3 ... n
HD:
r
r
tận cùng là 2 b 2
Đặt:
2A 2 1 2 3 ... n n n 1
n
n
*
Mặt khác, với n lẻ ta có: a b a b,(a,b N )
5
2S 15 n5 25 n 1 n5 1 n 1
Nên
5
5
5
2S 15 n 1 25 n 2 ... n 1 1 2n5n
n; n 1 1 2Sn n 1 2A SA
Mà
p
1 1
1
1 ....
, p,q Z
2 3
1319
Bài 19: Cho q
. Chứng minh rằng p1979
HD:
1 1
p 1
1
1
1 ...
2 ...
1319
1318
2 4
Ta có: q 2
1
1 1 1
1
1
1
1 ...
1 ...
...
2
1319
2
3
659
660
1319
1
2.p 1
1 1
1
1 1979.A
2p.B
...
B q
q 660 1319 661 1318
1319
660
1979.A
Mà B 1979 p1979
a1, a2, a3,...an 1; 1 , n N *
Bài 20: Cho
Chứng minh rằng: n4
HD:
Đặt
, thỏa mãn: a1a2 a2a3 a3a4 .... ana1 0 ,
x1 a1a2, x2 a2a3,..., xn ana1 x1, x2, x3 1; 1
, Hơn nữa
x1 x2 ... xn 0
Thì trong đó các số bằng 1 và -1 là bằng nhau. Giả sử có m số 1 và m số -1
*
(m N )
n 2m và x1x2x3...xn 1
m
x1x2x3...xn a1a2...an 1
2
và
Từ đó ta được m là số chẵn => n chia hết cho 4.
Bài 21: Tìm hai số nguyên dương a, b sao cho:
HD:
a b a b 7ab a b a
Ta có:
7 a ab b 7
ab a b
Vì
7
7
7
2
2
2
3
2
3
Chọn b 1 a a 17 a
7
ab a b
ab b2
2
a b
và
7
a7 b777
Dạng 3: CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG
2
Bài 1: Chứng minh rằng : S n 3n 38 49,n N
HD:
2
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để S n 3n 3849
S n2 3n 38 7 n 6 n2 4n 4
Khi đó:
,
S49 S7 n 2 7 n 27 n 7t 2
2
Mà
2
S 49 t t 28 S49
, thay vào S ta được:
trái với giả sử, Vậy S không chia hết cho 49 với
mọi số tự nhiên n
2
Bài 2: Chứng minh: n n 2 15,n Z
HD:
Giả sử:
n2 n 215 n2 n 23 n n 1 23
(1)
n 3k 1
3
n
,k Z
n
3
k
1
Từ (1)
2
n 1 n 1 n 1 3
2
2
2
Lại có: n n 2 n 1 n 3 3 mâu thuẫn với giả thiết, Vậy n n 2 15
2
Bài 3: Chứng minh rằng: n 3n 5 121,n N
HD:
Giả sử:
n2 3n 5121 n2 3n 511 4n2 12n 2011 4n2 12n 9 1111 2n 3 1111
2
2
Nhưng A n 3n 511 nhưng A121 vì 11 121
A
n2 4
n 5 Hỏi có bao nhiêu phân số tự nhiên n trong khoảng từ
Bài 4: Xét phân số
1 đến 2002 sao cho
phân số A chưa tối giản.
HD:
Giả sử A chưa tối giản. Đặt
d n2 4; n 5 d 1
n 5 n
Ta có:
2
2
4 d 10n 21d 10 n 5 29d 29d d 29
Ngược lại:
Nếu
n 529 n 5 29k, k N * n2 4 29 29m2 5k 1 29 A
chứ tối
giản
Do đó, ta chỉ cần tìm n sao cho
n 5 29k, k N* 1n 2002 1m69
Vậy có tất cả 69 giá trị của m thì n sẽ có 69 giá trị để A chưa tối giản.
3
2
Bài 5: Chứng minh rằng: 9n 9n 3n 16 343,n N
HD:
2
Bài 6: Có tồn tại số tự nhiên n sao cho n n 249 không
HD:
Giả sử tông tại số tự nhiên n để
n2 n 249 4n2 4n 849 2n 1 749 2n 1 7
2
2
2n 17 2n 1 749
2
Vì 7 là số nguyên tố
2
*
Bài 7: Chứng minh rằng: n n 19,n N
HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho
từ đó 749 ( vô lý)
n2 n 19 n 2 n 1 39
n 2 3 hoặc n 1 3
n 2 3 n 2 n 1 33
Nếu
nhưng không chia hết cho 9
n 1 3 n 2 n 1 3
Nếu
nhưng không chia hết cho 9
Vì 3 là số nguyên tố nên
2
Bài 8: Chứng minh rằng: 4n 4n 18289,n N
HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để
4n2 4n 18289 2n 1 17172 2n 1 17
2
2n 1 17 2n 1
Vì 17 là số nguyên tố nên
2n 1
2
2
289
Khi đó:
289
17
a; b
Bài 9: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
HD:
Gỉả sử
a b a b 1
sao cho:
2
2
a b2 a2b 1 k N* : a b2 k a2b 1 a k b ka2 b
.
Đặt
mka2 b, m Z a k mb
*
*
, Do a,b,k N m N , khi đó ta có:
m 1 b 1 mb m b 1a k ka 1 a 1 k ka 1 ,
mb
, N m 1 b 1 0 1k a 1
Vì
, Do k, a N a 10
k a 1 0 a 1
TH1 :
thay vào đẳng thức ta được :
m 1 b 1 a 1 k ka 1
2
*
Ta được:
*
m 1 1
m2
ta có :
m 1 b 1 2 b 12 b 3
k a 1 1 k a 1 1 k 1
TH2:
thức ta được:
m 1 b 1 a 1 k ka 1
ta được:
Nếu m1 thì từ a k mb b 3
Vậy các cặp số
và a 2, Thay k 1,a 2 vào đẳng
m 1 b 1 0 mb 1
a;b 1;2 , 1;3 , 2;1 , 2;3
Dạng 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT:
n
n
An Bn A B ,n
n
LẺ
n
Bài 1: Chứng minh rằng A 2005 60 1897 168 2004,n N
HD:
Ta có: 2004 12.167 , ta cần chứng minh A12, A167
Ta có :
A 2005n 1897n 168n 60n
Áp dụng tính chất :
Khi đó :
an bn a b ,
với mọi n tự nhiên và a b 0
2005n 1897n 2005 1897
Tương tự :
n
n
và
168n 60n 168 60
n
n
A 2005 168 1897 60
=> Vậy A 12
Khi đó A167
A 5n 5n 1 6n 3n 2n 91
n
N
Bài 2: Cho
, CMR :
HD:
Ta cần chứng minh A7 và A13
Ta có :
A 25n 5n 18n 12n 25n 18n 12n 5n
Áp dụng tính chất :
an bn a b A7
A 25n 12n 18n 5n A13
Tương tự :
2n
n
n1
Bài 3: Cho n N , Chứng minh rằng: 6 19 2 17
HD:
Ta có:
A 62n 19n 2n1 36n 19n 2.2n 36n 2n 19n 2n
và 19 2 17
Vì
3
3
3
3
3
Bài 4: Chứng minh rằng: 1 3 5 7 2
HD :
36n 2n 36 2 34
n
n
A 13 33 53 73 13 73 33 53 8N 8M 8
Ta có:
8n 6n
n
n
Bài 5: Chứng minh rằng: 2 .5 1980 441 11979,n N
HD:
A 28n.56n 1980n 441 1 46n 441n 1980n 1n
Ta có:
6n
n
n
n
n
n
Vì 4 441 4000000 441 3999559 và 1980 1 1979
6n
6n
Bài 6: Chứng minh rằng: 3 2 35,n N
HD:
Ta có:
2 3 2 .M 3 2 3 2 .M 35.19M 35
36n 26n 36
n
6
n
6
6
Bài 7: CMR với mọi số tự nhiên n ta có :
HD :
3
3
3
5n 2 26.5n 82 n 1 59
n
n
n
n
n
n
n
26.5n 82 n 1 59 = 51.5 8.64 59 8 .5 8.64 59.5 8 64 5
64n 52 64 5
Ta có: 5
Vì
3
n 2
nên ta có đpcm
2n
Bài 8: Chứng minh rằng: 9 1415
HD:
Ta có:
92n 14 92n 1 15 81n 1 15 80n 155
n
n
n
Bài 9: Chứng minh rằng: A 20 16 3 1232,n N
HD:
Tách 232 17.19 .
Khi đó:
20n 3n 20 3 .M 17M 17
Lại có:
Khi đó: A17
Mặt khác:
Mà
A 20n 3n 16n 1
A 20n 1 16n 3n
20 1 20 1 .P 19.P 19
n
và
,
, và
16n 1 16 1 .N 17N 17
16n 3n 16 3 .Q 19.Q19 A19
nn n2 n 1 n 1 ,n 1
2
Bài 10: Chứng minh rằng:
HD:
n 2 nn n2 n 11 n 1 1
2
Với
n n 1 n 1 n n 1 n n ... 1 n 1
n 1 n n ... n 1 n 1 n 1 ... n 1 n 1
Với
2
n 2 A nn n2 n 1 nn n2 n 1
n 2
2
n 1
n 1 .M n 1
2
n 2
n 3
n 4
2
n 1
2
2
2n1
2n2
Bài 11: Chứng minh rằng: 3 2 7,n N
HD:
32n1 22n2 3.32n 2.2n 3.9n 4.2n 3. 7 2 4.2n 7.M 7.2n 7
n
Ta có:
Bài 12: Chứng minh rằng:
HD:
mn m4 n4 30,m, n N
mn m4 n4 mn m2 1 m2 1 mn n2 1 n2 1 30
Ta có:
n
Bài 13: Chứng minh rằng: A 3 6372,n N, n 2 và n là số chẵn
HD:
n 2k, k N 3n 63 32k 63 32k 1 64 9k 1 648
Đặt
n
Mặt khác: n2 3 9 và 639 A9
n
n
n
Bài 14: Tìm giá trị của n để: A 20 16 3 1323
HD:
Ta có: 323 17.19
2n3
4n1
Bài 15: Tìm số tự nhiên n để A 3 2 25
HD:
2n3
4n1
2n
4n
2n
2n
4n
Ta có: A 3 2 3 .27 2 .2 3 .25 3 .2 2 .2
HD:
a 2k 1 ,b 2k 1 , k N
2
Đặt
2
a 1 b 1 16k k 1 k 1 64
, Khi đó ta có:
và 3
32n.25 2 9n 16n
Bài 16: Cho a, b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, Chứng minh rằng:
a a 1 b 1 192
hay A8
2
2
2
Bài 17: Cho ba số nguyên dương a, b, c thỏa mãn: a b c , Chứng minh rằng:
abc60
HD :
Ta có : 60=3.4.5, đặt M abc
2
2 2
Nếu a, b, c đều không chia hết cho 3 a ,b ,c chia hết cho 3 dư 1
a2 b2 c2 , Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 3. Vậy M3
2
2 2
Nếu a, b, c đều không chia hết cho 5 a ,b ,c chia 5 dư 1 hoặc 4
b2 c2 chia 5 dư 2 hoặc 0 hoặc 3 a2 b2 c2 , Do đó có ít nhất 1 số chia
hết cho 5 => M 5
2
2
Nếu a, b, c là các số lẻ b ,c chia 4 dư 1
Do đó 1 trong hai số a, b phải là số chẵn.
Giả sử b là số chẵn:
+ Nếu c là số chẵn =>M 4
b2 c2 mod4 a2 b2 c2
2
2
2
b2 a c a b
a
b
c
a
+ Nếu c là số lẻ, mà
là số lẻ
2
b a c a c
b
2 chẵn b4 M 4
2 2 2
Vậy M abc3.4.5
2
Bài 18: Chứng minh rằng: 36n 60n 2424
HD :
Ta có:
36n2 60n 24 12n 3n 5 24
,
n 3n 5 2
Thấy n;3n 5 không đồng thời cùng chẵn hoặc cùng lẻ
=>
ĐPCM
Dạng 5: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP
n
Bài 1: Chứng minh A 16 15n 1225,n N
HD:
Với n 1 A 0225 đúng
k
Giả sử n k 1 và A 16 15k 1225
*
16k1 15 k 1 1225
Ta cần chứng minh với n k 1 thì
Thật vậy:
16k1 15 k 1 1 16.16k 15k 16 16k 15k 1 15.16k 15
n
*
16k 15k 1 15.15.M A 225.M 225 Vậy A 16 15n 1225,n N
3n3
Bài 2: Chứng minh rằng: 3 26n 2729,n 1
HD:
2n2
*
Bài 3: Chứng minh rằng: 4 115,n N