Một bất đẳng thức bậc ba có nhiều ứng dụng
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 22 tháng 1 2021 lúc 15:14:10 | Được cập nhật: 10 giờ trước (8:30:19) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 965 | Lượt Download: 5 | File size: 0.149799 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
MỘT BẤT ĐẲNG THỨC BẬC BA CÓ NHIỀU ỨNG DỤNG
1. Mở đầu
Với mọi a, b 0. Ta có: a 3 b3 ab a b .
Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a b a 2 ab b2 ab a b
a b a 2 2ab b 2 0
2
a b a b 0.
Do a, b 0 nên bất đẳng thức cuối đúng. Ta suy ra điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chi a b 0.
Bằng biến đổi tương đương, ta cũng có: 3 a 3 b3 a b a 2 ab b 2 .
Từ bất đẳng thức trên ta có bất đẳng thức sau:
3
4 a3 b3 a b 4ab a b .
Sử dụng kỹ thuật biến đổi tương đương ta có thể chứng minh dãy bất đẳng thức trên.
Tiếp theo sẽ là phần ứng dụng của bất đẳng thức này.
2. Ví dụ
Ví dụ 1.
3
a 3 b3 c 3 a b c
Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
.
3
3
Lời giải
3
a 3 b3 a b
Theo bất đẳng thức trên, ta có: 4 a b a b
.
3
12
3
3
3
3
abc
c3 d 3 c d
0, ta có:
Đặt d
.
3
3
12
3
3
a b c d
a 3 b3 c 3 d 3 a b c d
Mà
3
12
36
3
3
abc
a 3 b3 c 3 a b c
Mà d
nên thay vào bất đẳng thức trên ta được:
.
3
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c.
Suy ra điều phải chứng minh.
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
Ví dụ 2.
Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3
8abc
2.
3abc
a b b c c a
Lời giải
Ta có:
3
a 3 b3 c 3 a b c
a 3 b3 c 3 a b b c c a
3
3
3
6
3
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM, ta có:
a b b c c a 3 3 a b b c c a .
Nên
a 3 b3 c3 a b b c c a
. Do đó ta cần chứng minh:
3abc
8abc
a b b c c a
8abc
8abc
2
a b b c c a
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ a b c.
Ví dụ 3.
Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
bc
a 3 4 b c
3
3
ca
b 3 4 c a
3
3
ab
c 3 4 a 3 b3
2.
Lời giải
3
Ta có: 4 b3 c 3 b c
bc
a 3 4 b c
3
3
bc
.
abc
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta được:
bc
a 3 4 b3 c 3
ca
b 3 4 c3 a3
ab
c 3 4 a 3 b3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 0.
Suy ra điều phải chứng minh.
https://thuvientoan.net/
bc
ca
ab
2.
abc abc abc
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
Ví dụ 4.
Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
1
1
1
1
3 3
3
.
3
3
a b abc b c abc c a abc abc
3
Lời giải
Ta có: a 3 b3 abc ab a b abc ab a b c .
Suy ra:
1
1
.
3
a b abc ab a b c
3
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta được:
a b c 1 .
1
1
1
1
1 1
1
a 3 b3 abc b3 c3 abc c 3 a 3 abc a b c ab bc ca abc a b c abc
Suy ra điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 0.
Ví dụ 5.
Cho a, b, c 0 và abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
a 3 b3
b3 c 3
c3 a3
.
a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2
Lời giải
Ta có: 3 a 3 b3 a b a 2 ab b 2
a 3 b3
ab
.
2
2
a ab b
3
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại, ta suy ra:
P
a b b c c a 2 a b c 2 3 3 abc
2.
3
3
3
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt được khi a b c 1.
Chú ý a b a b a ab b
3
3
2
2
a 3 b3
ab
mà 2
nên từ đây suy ra:
2
a ab b
3
a 2 ab b 2 1
với mọi a, b 0.
a 2 ab b 2 3
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
3. Bài tập áp dụng.
Bài 1 Cho a, b, c 0 thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng:
a2
b2
c2
3.
a b b3c b c c3a c a c3b
Bài 2 Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3 a 2 b 2 c 2
.
b2 c2 a2 b
c a
Bài 3 Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a
3
1 1 1
b3 c 3 3 3 3
a b c
3 ab bc ca
.
2 c
a
b
Bài 4 Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
a2
b2
c2 3
3
3
3
3
3
3
4
4 a b 3 4 b c 3 4 c a .
ab bc ca
Chúc các bạn học tốt!
https://thuvientoan.net/