Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Lý thuyết về mối liên hệ giữa etilen-rượu etylic-axit axetic

7f2b60b2b197219ba8429654262c1c8e
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 24 tháng 7 2018 lúc 16:58:46 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:31:59 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 633 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ MUỐI LIÊN HỆ GIỮA ETI. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic vEtilen � �ướ�/ ���� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� Rượu etylic �⎯Phương trình phản ứng minh họa CH2 CH2 OH ���⎯⎯⎯ CH3 CH2 –OH O2 ����⎯⎯⎯ CH3COOH HO CH2CHII. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1. Có ba chất hữu cơ có công thB, biết Chất và tác dụng được với natri.- Chất ít tan trong nước. Chất tác dụng được với NaHãy xác định công thức phân tử và viHướng dẫn Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaVậy C2H4O2 là công thức phân tử của C, công thức cấu Chất tác dụng được với Na, suy ra trong phân tử có nhóm phân tử của A, công thức cấu tạo của lChất không tan trong nước, không phản ứng với Na, NaBài 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Saccarozơ (�) �⎯⎯⎯� glucozơ (�) �⎯⎯⎯�Hướng dẫn (1) C12H22O11 H2O ��ủ��⎯⎯⎯⎯(2) C6H12O6 ��� �ượ�, �� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯�http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC ợu etylic và axit axetic. � ��� ��� ��ấ� ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� Axit axetic � ������/ �����đặ��⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯����đặ� �� ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� CH3 CH2 –OH ��� ��ấ� ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯�CH3COOH H2O CH3 ����� đặ� ����������� CH3 –COO-CH2 –CH3 H2O có công thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiợc với natri. ợc với Na2CO3. viết công thức cấu tạo của A, B, C. ất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Na2CO3, suy ra trong phân tử có nhóm ức phân tử của C, công thức cấu tạo của là CH3-COOH.ợc với Na, suy ra trong phân tử có nhóm –OH Vậy C2Hử của A, công thức cấu tạo của là C2H5OH. ớc, không phản ứng với Na, Na2CO3 là etilen CHng sau: () � rượu etilic (�) �⎯⎯⎯� Axit axetic. � ��â� �� ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� C6H12O6 � 2C2H5OH 2CO2 Anh tốt nhất! AXIT AXETIC đặ� �� ⎯⎯⎯⎯⎯� Etyl axetat ợc kí hiệu ngẫu nhiên là A, có nhóm –COOH. COOH. H6O là công thức là etilen CH2 CH2.Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! (3) CH3 CH2 –OH O2 ��� ��ấ� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯�CH3COOH H2O Bài 3. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau Saccarozơ (�) �⎯⎯⎯� Glucozơ (�) �⎯⎯⎯� rượu etylic (�) �⎯⎯⎯� axit axetic (�) �⎯⎯⎯� natri axetat. Hướng dẫn: (4): CH3COOH NaOH CH3COONa H2O Bài 4. Thực hiện chuỗi biến hóa sau Tinh bột (�) �⎯⎯⎯� Glucozơ (�) �⎯⎯⎯� Rượu etylic (�) �⎯⎯⎯� etyl axetat (�) �⎯⎯⎯� natri axetat (�) �⎯⎯⎯�metan Hướng dẫn: (1) (C6H10O5)n nH2O ---> nC6H12O6 (Thủy phân trong axit) (5) CH3COONa NaOH CH4 Na2CO3 Bài 5. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau a. (-C6H10O5-)n (�) �⎯⎯⎯� C6H12O6 (�) �⎯⎯⎯� C2H5OH (�) �⎯⎯⎯� CH3COOH (�) �⎯⎯⎯� CH3COOC2H5 b. CaC2 (�) �⎯⎯⎯� C2H2 (�) �⎯⎯⎯�C2H4 (�) �⎯⎯⎯�C2H5OH (�) �⎯⎯⎯�CH3COOH (�) �⎯⎯⎯�CH3COOC2H5 (�) �⎯⎯⎯�CH3COONa c. Saccarozơ (�) �⎯⎯⎯� Glucozơ (�) �⎯⎯⎯� rượu etylic (�) �⎯⎯⎯� axit axetic (�) �⎯⎯⎯� natri axetat. d.(1)(2)(3)(4)12221161262523CHOCHOCHOHCOBaCO (5) (6)24242CHCHBr Hướng dẫn a. Học sinh tự viết) b. (1) CaC2 2H2O C2H2 Ca(OH)2 (2) C2H2 H2 ��,�� �⎯⎯⎯⎯� C2H4 c. Học sinh tự viết) (3) 2C2H5OH 5O2 �� �⎯⎯⎯� 2CO2 6H2O (4) CO2 BaO BaCO3 (5) C2H5OH �����đặ� ����� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� C2H4 H2O (6) C2H4 Br2 C2H4Br2 Bài 6. Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau. CH3COONa �→ CH4 �→ C2H2 �→ C2H3Cl �→ P.V.C (Polyvinuclorua) 12 C2H6 ��←C2H4 �→ C2H5OH �→ C2H5Cl �→ C2H5OH �→ CH3COOC2H5 ��→ CH3COOH 13Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! (((( P.E Hướng dẫn: (3) CH CH HCl CH2= CH(Cl) (4) CH2 CH(Cl) ��; á� ��ấ�; �ú� �á��⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� [CH2 CH(Cl)]n (5) C2H2 H2 ��; �ú� �á� �� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� C2H4 (7) C2H5OH HCl C2H5Cl H2O (8) C2H5Cl NaOH C2H5OH NaCl (10) CH3COOC2H5 H2O �����đặ� ��� �⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� CH3COOH C2H5OH (13) CH2 CH2 ��; á� ��ấ�; �ú� �á��⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯� –(CH2 CH2 )n– Câu 7. Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ sau: a. Tinh bột 1 Glucozơ 2 Rượu etylic3axit axetic 4etyl axetat. b. C2H4 1 C2H5OH 2CH3COOH 3 CH3COOC2H5 4CH3COONa. Học sinh tự viết) Bài 8. Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ sau: a. Glucozô Röôïu Etylic Axit axetic Etyl axetat Axit axetic b. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 c. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn C2H5ONa CH3COOC2H5 Học sinh tự viết)