Lời giải chi tiết đề thi thử THPT quốc gia 2019 đề 8 - môn toán lớp 12
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 1 2020 lúc 9:48:30 | Được cập nhật: 21 giờ trước (14:21:24) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 379 | Lượt Download: 2 | File size: 1.572352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
y
-1
0
0
+
0
0
-
Phát biểu nào sau đây sai?
+
1
0
0
-
-1
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập bằng 0.
B. Hàm số giảm trên các khoảng (-1;0) và 1; .
C. Đồ thị hàm số y f x không có đướng tiệm cận.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên tập bằng -1.
1
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z
3i
1 i
A. 8 2.
B. 8.
3
. Tìm môđun của z i.z.
C. 4 2.
D. 4.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B, AC 2a và
SA a. Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích khối chóp S.AMC.
A.
a3
.
9
B.
a3
.
3
C.
a3
.
6
D.
a3
.
12
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
ln x dx x C.
3
C. x 1 dx
1
x 1 4 C.
4
3
1
x 1 2 C.
2
B.
x 1
D.
2x 1 ln 2x 1 C.
dx
dx
Câu 5: Mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 có phương trình là
A. x2 y2 z2 16.
B. x2 y2 z2 9.
C. x2 y2 z2 6.
D. x2 y2 z2 4.
Câu 6: Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 a b 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. loga b 1.
B. logb a 0.
C. loga b logb a.
D. logb a loga b.
Câu 7: Cho a là một số thực dương khác 1. Chọn mệnh đề sai.
A. Tập giá trị của hàm số y ax là 0; .
B. Tập giá trị của hàm số y loga x là 0; .
C. Tập xác định của hàm số y loga x là 0; .
D. Tập xác định của hàm số y ax là ; .
Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. y
x2 2x 3
.
x 2
2
B. y 16x 1.
x 2
C. y
2
2017x 2018
. D. y .
2018x 2019
x
2x 1
và đồ thị hàm số y x2 x 1 cắt nhau tại hai điểm,
x
kí hiệu x1; y1 , x2; y2 là tọa độ hai điểm đó. Tính y1 y2.
Câu 9: Biết rằng đồ thị hàm số y
A. y1 y2 4.
B. y1 y2 6.
C. y1 y2 2.
D. y1 y2 0.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA a 3. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a 5
.
5
B. a 3.
C.
a
.
2
D.
a 3
.
2
D.
1 2
a.
2
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB.AC bằng:
A. a3.
B. a2 2.
C.
2 2
a.
2
Câu 12: Cho 0 a 1 và x, y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
x loga x
.
A. loga
y log a y
4 2
2
B. loga x y 2log loga x loga y .
C. loga xy loga x loga y.
D. log
a
x2y 2loga x loga y.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 81. Mặt phẳng
tiếp xúc (S) tại điểm P(-5;-4;6) là:
A. x 4z 29 0.
B. 2x 2y z 24 0.
2
C. 4x 2y 9z 82 0.
D. 7x 8y 67 0.
Câu 14: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên
lần lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
A.
9
.
55
B.
2
.
11
C.
4
.
11
D.
2
.
11
Câu 15: Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu với lãi suất ba đầu 4% / năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng thêm 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người
đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 239,5 triệu.
B. 238 triệu.
C. 238.5 triêu.
D. 239 triệu.
x 3
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị m thỏa mãn đồ thị hàm số y 2
có đúng hai đường tiệm
x x m
cận?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình f x 10 là
A. 0.
B. 3.
A. 3.
B.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Cho tam giác ABC, M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2AB;CN xAC BC.
Xác định x để A, M, N thẳng hàng.
1
.
3
C. 2.
D.
1
.
2
Câu 19: Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau có thể lập được từ các chữ số 0, 2 ,4, 6,
8?
A. 48.
B. 60.
C. 10.
D. 24.
3
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm B(4;2;-3) và mặt phẳng Q : 2x 4y z 7 0.
Gọi B là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng Q . Tính khoẳng cách từ B đến (Q).
A.
10 21
.
21
B.
6 13
.
13
C.
10 13
.
13
D.
2 21
.
7
Câu 21: Gọi z1 và z2 3 4i là hai nghiệm của phương trình az2 bz c 0 a, b,c , a 0 .
Tính T 2 z1 z2 .
A. T = 0.
B. T = 5.
C. T = 10.
D. T = 7.
Câu 22: Với n là số nguyên dương thỏa mãn An2 Cnn 11 210, hệ số của số hạng chứa x12
n
2
trong khai triển x5 bằng
x3
B. 59130x12.
A. 59136.
D. 59136x12.
C. 59130.
Câu 23: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
y m2 1 x3 m 1 x2 2x 3 nghịch biến trên khoảng ; ?
3
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
2
2
Câu 24: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log3 x log3 x.log2 16x log 2 x 0
bằng
A. 80.
B. 83.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho M
A. MON
600.
C. 81.
3;1 và N
B. MON
300.
D. 82.
3;3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. MON
1200.
D. MON
1500.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x2 y2 z2 2x 6y 8z 599 0. Biết rằng mặt phẳng :6x 2y 3z 49 0 cắt (S) theo
giao tuyến là đường tròn (C) có tâm là điểm P a;b;c và bán kính đường tròn (C) là r. Giá trị
của tổng S a b c r là
A. S = 11.
B. S = 13.
C. S = 37.
Câu 27: Từ phương trình 1 5 sinx cosx sin2x 1
D. S = -13.
5 0 ta tìm được sin x có
4
giá trị bằng
4
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
2
.
2
D.
2
.
2
Câu 28: Cho các số phức z thỏa mãn z i 5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w iz 1 i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. r 20.
B. r = 5.
C. r = 22.
D. r = 4.
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục và dương trên , hình phẳng giới hạn bởi các đường
y g x x 1 . f x2 2x 1 , trục hoành, x 1, x 2 có diện tích bằng 5. Tính tích phân
1
I f x dx.
0
A. I = 10.
B. I = 20.
C. I = 5.
D. I = 9.
Câu 30: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 21. Xác suất để số được chọn là số chia
hết cho 3 bằng
A.
1
.
3
B.
2
.
7
C.
7
.
20
D.
3
.
10
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên đoạn a;b và đồ thị hàm số f x trên
a;b
là đường cong như hình vẽ. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
min f x f b .
A. x
a;b
min f x f x1 .
B. x
a;b
min f x f a .
C. x
a;b
min f x f x2 .
D. x
a;b
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là tập hợp điểm biểu diễn số phức
w 1 3i z 2 thỏa mãn z 1 2. Tính diện tích của hình (H).
A. 8.
B. 12
C. 16.
D. 4.
5
Câu 33: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x3 5x2 6x, y 2x2 (phần tô màu). Tính diện tích
hình phẳng (H).
A.
4
.
3
B.
7
.
4
C.
11
.
12
D.
8
.
3
2
Câu 34: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn c2 a 18 và lim ax bx cx 2. Tính
x
P a b 5c.
A. P = 18.
Câu 35: Biết F x
F 1 1,F 0 0 và
B. P = 12.
là một số nguyên hàm của hàm số
0
3x
2
1
1
A. I 3ln2.
8
C. P = 9.
D. P = 5.
f x
trên đoạn [-1;0],
0
F x dx 1. Tính I 23x f x dx.
1
1
B. I ln2.
8
1
C. I 3ln2.
8
D. I
1
3ln2.
8
3
2
2
2
Câu 36: Cho hàm số y x 3x 3 m 1 x 3m 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x 2.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i 13. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn
nhất của biểu thức P z 2 2 z 3i 2 . Tính A m M.
A. A = 10.
B. A = 25.
C. A = 34.
D. A = 40.
Câu 38: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55%/tháng, tính theo thể thức
lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng
nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền (giá trị gần đúng làm
tròn đến hàng nghìn)?
A. 43.593.000 đồng.
B. 43.833.000 đồng.
C. 44.074.000 đồng.
D. 44.316.000 đồng.
6
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(6;5;3) và B(9;-1;6). Trên mặt phẳng (Oxy), lấy
điểm M(a;b;c) sao cho MA + MB bé nhất. Tính P a2 b3 c4.
A. P = 76.
B. P = 352.
C. P = 96.
D. P = -128.
Câu 40: Cho tập A 1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo
thành từ A. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số đó là số lẻ.
A.
2
.
5
B.
1
.
3
C.
3
.
5
D.
2
.
3
Câu 41: Hàm số f x liên tục trên [1;2018] và
f 2018 x f x ,x 1;2018 ,
A. I = 10100.
2017
2017
1
1
f x dx 10. Tính I x. f x dx.
B. I = 20170.
C. I = 20180.
D. I = 10090.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
cân, AD 2AB 2CD 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của SB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Tính
sin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
a3 3
.
4
A.
5
10
B.
3 10
20
C.
10
20
D.
3 5
10
Câu 43: Cho hàm số
ex f 2 x f x f x
A.
1
e2
.
1
ex
y f x
xác định và liên tục trên [0;2] thỏa mãn
và f 0 1. Tính f 2 .
B.
5
3e2
.
1
C. 2 .
e
D.
2
3e2
.
Câu 44: Cho dãy số un thỏa mãn eu16 4 eu16 e4u1 e4u1 và un1 un 4 với mọi n1.
Giá trị lớn nhất của n để log5 un ln2020 bằng
7
A. 52198.
B. 52200.
C. 52199.
D. 52197.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình e3x 2e2x ln3 ex ln9 m0 có
3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ln2; ?
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 46: Cắt một khối nón tròn xoay có thể tích V thành hai
phần bằng một mặt phẳng (P) song song với đáy (như hình
vẽ). Tính thể tích khối nón cụt tạo thành, biết mặt phẳng (P)
đi qua trung điểm của đường cao SO.
7V
.
8
A.
C.
5V
.
8
B.
3V
.
8
D.
3V
.
4
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3), B(6;5;5). Gọi (S) là mặt cầu có
đường kính AB. Mặt phẳng (P) vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là
hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có thể tích lớn nhất, biết rằng
P 2x by cz d 0 với b,c,d . Tính S b c d.
A. S = -18.
B. S = -11.
C. S = -24.
D. S = -14.
Câu 48: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất trong 5
tấm được chọn có 3 tấm mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có ít nhất một tấm thẻ
mang số chia hết cho 4 là
A.
75
.
94
B.
125
.
646
C.
170
.
646
D.
175
.
646
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], f x và f x đều nhận giá trị
1
1
0
0
2
dương trên đoạn [0;1] và thỏa mãn ff 0 2, x . f x 1 dx 2 f x . f x dx.
1
Tính
f x
3
dx?
0
A.
15
.
4
B.
15
.
2
C.
17
.
2
D.
19
.
2
8
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho
BM vuống góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM?
A. V
a3 3
.
16
B. V
a3 3
.
24
C. V
a3 3
.
32
D. V
a3 3
.
48
ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-C
4-C
5-D
6-D
7-B
8-A
9-A
10-D
9
11-A
21-B
31-D
41-D
12-A
22-A
32-C
42-B
13-B
23-A
33-B
43-B
14-C
24-C
34-B
44-C
15-B
25-B
35-C
45-B
16-A
26-A
36-D
46-A
17-B
27-C
37-C
47-A
18-D
28-B
38-C
48-D
19-A
29-A
39-A
49-D
20-A
30-D
40-A
50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
+) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập bằng -1.
+) Hàm số giảm trên các khoảng (-1;0) và 1; .
+) Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận.
+) Giá trị cực tiểu của hàm số y f x trên tập bằng -1. Chọn D.
Câu 2: Chọn A.
1
Ta có z
3i
1 i
3
4 4i z i.z 8 8i z i.z 8 2.
Câu 3: Chọn C.
2 a3
1
1 1
Ta có AC 2a AB BC a 2 VS.ABC SA.SABC a. a 2 .
3
3 2
3
V
SA SM SC SM 1
a3
VS.AMC .
Mặt khác S.AMC
VS.ABC SA SB SC SB 2
6
Câu 4: Chọn C.
Ta có
x 1
3
3
dx x 1 d x 1
1
x 1 4 C.
4
Câu 5: Chọn D.
Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với P R S d 0; P
6
12 22 2
2
2.
Suy ra PT mặt cầu (S): x2 y2 z2 4.
Câu 6: Chọn D.
10