Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiểm tra giữa kỳ vật lý 12 THPT Phan Đăng Lưu - HCM

Gửi bởi: Hai Yen 16 tháng 7 2019 lúc 0:52:41 | Update: 17 tháng 4 lúc 8:15:33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 457 | Lượt Download: 1 | File size: 0.16128 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT HCM TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA GIỮA KÌ VẬT LÝ LỚP 12 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 144 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia t ốc tr ọng tr ường g = π 2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 5 s. B. 11 s. C. 24 s. D. 2,4 s. Câu 2: Biểu thức li độ của một dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá tr ị cực đại là: A. vmax = ωA. B. vmax = ωA2. C. vmax = ω2A. D. vmax = 2ωA. Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia t ốc là A. ω2x. B. - w2 x . C. - wx 2 . D. ωx2. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đ ầu lò xo, đ ầu kia c ủa lò xo đ ược treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là: m 1 m 1 k k A. 2p . B. . C. . D. 2p . k 2p k 2p m m Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với ph ương trình x = cos(2πt) cm. Quãng đ ường đi đ ược của chất điểm trong một chu kì là: A. 3 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, một đầu c ố đ ịnh m ột đ ầu gắn thêm m ột viên bi nh ỏ có kh ối lượng m. Con lắc dao động điều hòa có cơ năng: A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này là: A. 4 s. B. 2 s. C. 0,25 s. D. 1 s. pö 2p ö æ æ Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 =A cos çwt - ÷ và x 2 =A cos çwt + ÷ là hai 3ø 3 ø è è dao động p A. lệch pha 0,5π. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha . 3 Câu 9: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên: A. cùng tần số, ngược pha với li độ. B. khác tần số ngược, pha với li độ. C. cùng tần số, cùng pha với li độ. D. khác tần số, cùng pha với li độ. Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật luôn: A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí biên. C. hướng về vị trí cân bằng. D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. Câu 11: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. lực kéo về tác dụng lên vật không đổi. C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. Câu 12: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên m ột qu ỹ đạo th ẳng dài 10 cm v ới t ần s ố góc 10 rad/s. Cơ năng dao động của vật là: A. 36 J. B. 0,05 J. C. 0,0036 J. D. 0,0125 J. Câu 13: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc tr ọng trường g là: 1 l l 1 g g A. T = . B. T = . C. T =2p . D. T =2p . 2p g g 2p l l Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại l ượng sau c ủa v ật: biên đ ộ, v ận t ốc, gia t ốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là: A. vận tốc. B. biên độ. C. gia tốc. D. động năng. pö æ Câu 15: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 =9cos ç100pt - ÷ cm và 2ø è pö æ x 2 =12cos ç100 pt + ÷cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ: 2ø è A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 19 cm. D. 3 cm. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 1 Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 900 g, lò xo có kh ối l ượng không đáng k ể và có đ ộ c ứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s. Câu 17: Dao động tắt dần: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có hại. D. luôn có lợi. Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?: A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực c ưỡng b ức càng g ần t ần s ố dao đ ộng riêng của hệ. C. tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số lực cưỡng bức. C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không. B. vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không. D. vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 20: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật sẽ tiếp tục dao động: A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. TỰ LUẬN Câu 1: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m được treo vào đ ầu m ột s ợi dây m ềm, nh ẹ, khôn giãn. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2 với chu kì 1,6 s. Tìm chiều dài l của dây treo. Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s, biên đ ộ dao đ ộng b ằng 4 cm. Ch ọn g ốc t ọa đ ộ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x =2 2 cm theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật. Câu 3: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân b ằng. T ại thời điểm độ lớn gia tốc của vật bằng 50% độ lớn của gia tốc cực đại thì t ỉ s ố gi ữa đ ộng năng và th ế năng c ủa vật bằng bao nhiêu? Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 0,9 s. Tìm thời gian ngắn nhất đ ể v ật đi t ừ v ị trí có li độ 2 3 cm đến vị trí có li độ - 2 2 cm theo chiều âm. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 2 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 D Câu 11 C Câu 2 A Câu 12 D Câu 3 B Câu 13 C Câu 4 A Câu 14 B BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B D Câu 15 Câu 16 D B Câu 7 C Câu 17 A Câu 8 B Câu 18 C Câu 9 A Câu 19 D Câu 10 C Câu 20 A ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Chu kì dao động của con lắc T =2p l =2, 4 s. g  Đáp án D Câu 2: + Vận tốc cực đại của vật vmax = ωA.  Đáp án A Câu 3: + Gia tốc của vật ở li độ x: a =- w2 x .  Đáp án B Câu 4: + Chu kì dao động của con lắc lò xo T =2p m . k  Đáp án A Câu 5: + Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì S = 4A = 4 cm.  Đáp án B Câu 6: + Con lắc có cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.  Đáp án D Câu 7: 1 + Chu kì dao động của vật T = =0, 25 Hz. f  Đáp án C Câu 8: + Hai dao động ngược pha.  Đáp án B Câu 9: + Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với biên độ.  Đáp án A Câu 10: + Con lắc lò xo dao động điều hòa thì lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.  Đáp án C Câu 11: + Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.  Đáp án C Câu 12: Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 5 cm. 1 + Cơ năng dao động của vật E = mw2 A 2 =0,0125 J. 2  Đáp án D Câu 13: http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3 + Chu kì dao động của con lắc đơn T =2p l . g  Đáp án C Câu 14: + Biên độ dao động của vật luôn không đổi theo thời gian.  Đáp án B Câu 15: + Với hai dao động ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là A = A1 - A 2 =3 cm.  Đáp án D Câu 16: + Chu kì dao động của con lắc đơn T =2p m =0,6 s. k  Đáp án B Câu 17: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.  Đáp án A Câu 18: + Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.  Đáp án C Câu 19: + Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.  Đáp án D Câu 20: + Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật sẽ tiếp tục dao động với t ần s ố bằng v ới t ần s ố dao đ ộng riêng c ủa hệ.  Đáp án A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: + Chu kì dao động T =2p l l Û 1,6 =2p 2 Þ l =64 cm. g p Câu 2: 2p =10p rad/s. w p 2 + Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí x = A =2 2 cm theo chiều dương Þ j 0 =- rad. 4 2 pö æ Vậy phương trình dao động của vật là x =4cos ç10pt - ÷cm. 4ø è Câu 3: a =0,5a max ®w2 x =0,5w2 A Þ x =0,5A . + Ta có a =w2 x ¾¾¾¾ + Tần số góc của dao động T = Ed E - E t A2 - x 2 = = =3 . Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật Et Et x2 Câu 4: + Biểu diễn các vị trí của vật tương ứng trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta xác định được khoảng thời gian tương ứng: T T Dt = + =0, 2625 s. 6 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 4