Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiểm tra 1 tiết hóa 10 cơ bản kì I

beefd7b0d4794a20fbe6683010274c4c
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 17:52:01 | Được cập nhật: 12 giờ trước (2:25:29) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 193 | Lượt Download: 1 | File size: 0.072704 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA 1 TIẾT

KIỂM TRA 1 TIẾT

A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng

Kiến thc

Kiểm tra kiến thức trong chương 2 về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Kỹ năng

-Nắm được kỹ năng giải bài toán về tìm tên nguyên tố, bài toán liên quan đến bảng tuần hoàn.

Mục đích:

- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs trên cơ sở đó phân loại hs.

- Nắm bắt được những mặt mạnh của hs để phát huy.

- Những yếu kém của hs để kịp thời uốn nắn ,bổ sung.

B. Chuẩn bị:Chuẩn bị đề phát cho hs

1. Phần trắc nghiệm khách quan: 6điểm

2. Phần tự luận : 4 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 CƠ BẢN ( Lần 2):

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Caáu taïo baûng tuaàn hoaøn

Chu kì, vị trí nguyên tố

Xaùc ñònh teân nguyeân toá

Tính löôïng chaát

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2Câu 3,5

(1đ)

10%

1/2câu 2

(1đ)

10%

1/2câu2

(1đ)

10%

Söï bieán ñoåi tuaàn hoaøn caùc tính chaát

Baùn kính nguyeân töû,tính kim loaïi, phi kim

Xaùc ñònh teân nguyeân toá

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3câu 7,9,10

(1,5đ)

15%

1câu 1

(2đ)

20%

Söï bieán ñoåi tuaàn hoaøn cấu hình electron

Đặc điểm nhóm nguyên tố,vò trí nguyeân toá

vò trí nguyeân toá

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4câu 2,4,12,8

(2đ)

20%

1câu 6

(0,5đ)

5%

Ý nghĩa BTH

so sánh tính chất các chất

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2câu 1,11

(1đ)

10%

Tổng số câu

9

3

3/2

1/2

Tổng số điểm

4,5

1,5

3

1

Tỉ lệ %

45%

15%

30%

10%

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

TDrawObject1 rường THPT Nguyễn Huệ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài: 45 phút( lần 2)

Họ và tên :.....................................................................Lớp: 10c…

Mã đề thi 209

    1. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3

C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2

Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:

A. số proton B. Số nơtron

C. Dễ dàng nhường 1 e D. Số electron

Câu 3: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :

A. 18 và 18 B. 8 và 18 C. 8 và 8 D. 18 và 8

Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Nhận xét sai là

A. X có 6 electron ở lớp ngoài cùng. B. X có 4 electron p ở lớp ngoài cùng.

C. X có ba lớp electron. D. X là nguyên tố khí hiếm.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 6: Ion Y có cấu hình e: 1s2 2s2 2p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIIIA

C. chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhómIIA

Câu 7: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử:

A. Tăng dần B. Giảm dần

C. Không tăng, không giảm D. Vừa tăng, vừa giảm

Câu 8: Các nguyên tô nhóm A trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố p. B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố d và f

Câu 9 : Nguyên tố thuộc nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là :

A. III và III B. III và V C. V và V D. V và III

Câu 10 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần

C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần

Câu 11 : Cho : . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P, Si, Al, Ca, Mg ; B. P, Al, Mg, Si, Ca C. P, Si, Al, Mg, Ca D. P, Si, Mg, Al, Ca

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hoá học ?

A. Na B. Mg C. Al D. Si

II. Phần tự luận.(4đ)

Câu 1: (2đ) Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với hidro, R chiếm 96,15% về khối lượng, xác định nguyên tử khối của R.

Câu 2: (2đ) Hòa tan 3,9 gam kim loại trong nhóm IA trong Vml dung dịch HCl 0,1M thu được 1,12 lít khí ( đktc).

  1. Xác định tên kim loại.

  2. Tính V, biết dùng dư 10% so với thực tế.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

C

B

D

C

A

B

C

D

C

C

B

    1. Phần tự luận:

Câu 1: Oxit của R là R2O5 => R thuộc nhóm VA . Hợp chất của R với hiđro có công thức: RH3

Theo đề ta có:

=> .

Câu 2: 2R + 2HCl -> 2RCl + H2

0,1mol 0,1mol 0,05mol

Ta có:

=> .

Vậy R là nguyên tố K

b.Ta có:

.

Vậy thể tích dd HCl đã dùng là: