Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

kiểm tra 1 tiết - giáo án hóa học lớp 8

e24404307c922ba1df9b2814efe8aade
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 9 2016 lúc 6:45:51 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:37:01 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 494 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn 01:03/10/2011. Ngày kiểm tra :08 /10/2011.KIỂM TRA MỘT TIẾTI. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA :1. Kiến thức Các khái niệm về chất, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, cách ghi và nghĩa của CTHH ;Khái niệm hoá trị và quy tắc hoá trị, 2. Kỹ năng tính hoá trị của một số nguyên tố, tính phân tử khối, viết CTHH, phân biệt đơn chất và hợp chất,chất nguyên chất và hỗn hợp, lập được CTHH của hợp chất khi biết hoá trị, 3. Thái độ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :* Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TL (70%).III: Ma trận Đề kiểm tra:MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC BÀI SỐ KÌ 2012Nội dungkiến thức Mức độ nhận thức CộngBiết Hiểu Vận dụng Vận dụng mứcđộ caoTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChất Phân biệt chấtnguyên chất và hỗnhợp.- Phân biệt được chấtvà vật thể.Số câu hỏi 2Số điểm 0,25 1,5 1,7517,5%Nguyên tử Khái niệm vềnguyên tử. Xác định số p, sốe số đơn vị điệntích hạt nhân củanguyên tử cụ thể.Số câu hỏi 5Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,25 0,25 2,020%Nguyên tốhóa học Khái niệm nguyên tốhóa học- Đọc được tên 1NTHH khi biết KHHHvà ngược lại Khái niệm nguyên tốhóa học Tính ra gam khốilượng của mộtnguyên tử khi biếtnguyên tử khối vàkhối lượng tínhbằng của nguyêntử C.Số câu hỏi 2Số điểm 0.25 0.25 0,55%T uần :08Tiết: 16Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyĐơn chất,hợp chất,phân tử -Khái niệm phân tử. Phân biệt chất theothành phần nguyên tốhóa học. Tính PTK của 1số chất.- K/n đơn chất,hợp chất- Tính PTK của 1số chấtSố câu hỏi 3Số điểm 0.25đ 0. 5đ 2,0 525%Hóa trị,CTHH Viết CTHH của đơnchất, hợp chất.- nghĩa của CTHH Lập CTHH củahợp chất dựa vàohóa trị .- Tính hóa trị của 1nguyên tố trongCTHH Lập đượcCTHH của hợpchất khi biết phầntrăm khối lượngcủa nguyên tốSố câu hỏi 4Số điểm 0. 5đ 0.5đ 2,5 0,25 3,2532,5%%Tổng 41,010% 11,515% 51.2512.5% 11.015% 10.252,5% 24,545% 20,55% 1610100%* ĐỀ KIỂM TRA:ĐỀ SỐ 1:I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái A, B, hoặc cho câu trả lời đúng:Câu Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là hỗn hợp :A. Nước biển B. Than chì C. Không khí D. Nước mưa.Câu Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, gồm ………(1)……… mang điện tích dương và vỏnguyên tử là các …………(2)……… mang diện tích âm.(1) và (2) lần lượt là:A. Hạt nhận và nơtron. B. Electron và proton.C. Hạt nhân và electron. D. Electron và nơtron.Câu Nguyên tố hóa học làA. những nguyên tử khác loại, có số cùng proton trong hạt nhân.B. các nguyên tử khác loại.C. tập hợp các nguyên tử khác loại.D. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.Câu Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau:I 5e 5p 5n 13e 13p, 13n 8n )Các nguyên tử trên thuộc bao nhiêu nguyên tố hóa học?A. nguyên tố nguyên tố. nguyên tố. D. nguyên tố.Câu Hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất FeO, FeCl3 lần lượt là:A. III,III. B. II,III. C. III,II. D. I, III.Câu Cho các dãy CTHH sau, dãy CTHH nào đều là đơn chất:A. H2 S, NaCl, N2 O5 P2 O5 B. N2 Cu, Na, O2C. Al, H2 P, N2 O5 D. K2 O, O2 C, H2 SO4Câu Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một sốA. nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất hóa học của chất đó .B. nguyên tử sắp xếp chồng sát lên nhau.C. phân tử liên kết với nhau.D. ba hay nhiều chất trộn vào nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của các chất .Câu Cho các sau:Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy1) ba phân tử oxi; 2) sáu phân tử nước; 3) năm nguyên tử nhôm;* Chữ số và công thức hóa học diễn đạt lần lượt các trên là:A. Al; O; H2 O. B. O2 H2 O; Al5 .C 3O2 H2 Al. D. O3 HO2 Al.Câu Cho biết tổng số hạt trong nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện là 10. Số hạt proton, notron,electron trong nguyên tử lần lượt là:A. 9,10, 9. B. 10, 9, 9. C. 9, 9, 10. D. 10, 10, 8.Câu 10 Khối lượng tính bằng gam của đơn vị cacbon là 1,6605 .10 -24 g. Khối lượng tính bằng gam củanguyên tử bằng bao nhiêu Biết 14 đvC)A. 23,247 .10 -23 B. 2,2347 .10 -24 C. 2,2347 .10 -23 D. 23,247.10 -24 gCâu 11: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố với nguyên tố là XO và hợp chất tạo bởi nhómnguyên tử với là H2 Y. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố với nhóm nguyên tử là:A. XY B. XY2 C. X2 Y2 D. X2 Câu 12 Phân tử của oxit sắt có phân tử khối là 160 và thành phần phần trăm về khối lượng của sắt là 70%.Công thức hóa học của oxit sắt là:A. FeO B. Fe2 O3 C. Fe3 O4 D. Fe2 OII. Tự luận (7.0 điểm):Câu 13 (1.5 điểm): Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong những câu dưới đây:a/ Phần lớn soong nồi và ấm đun làm bằng nhôm.b/ Bãi cát trên bờ biển có thành phần chính là silic đioxit.c/ Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn cốc làm bằng nhựa.Câu 14 (1.0 điểm): Nguyên tử của nguyên tố có số khối là 27, số điện tích hạt nhân là 13+. Hãy xác định sốhạt electron, hạt proton, hạt nơtron có trong nguyên tử.Câu 15 (2.5 điểm): a/ Tính hóa trị của trong các hợp chất: NO2 và N2 O5 .b/ Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi nguyên tố nhôm (Al) và nhóm (SO4 ).Câu 16 (2.0 điểm): Phân tử chất gồm một nguyên tử nguyên tố liên kết với ba nguyên tử và nặng gấp 2lần nguyên tử Ca .a. là đơn chất hay hợp chất?b. Tính phân tử khối của A.c. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của ?d. Viết công thức hóa học của hợp chất A.( Cho H=1, S= 32, 31, Ca 40, O=16 Fe= 56, C= 12)O=16 Zn= 65, Ca= 40, Cu=64, Al 27 )V. Hướng dẫn chấm:HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KT HÓA Bài số 1- Học kì 2012Phần Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm): mỗi câu đúng 0.25đCâu 10 11 12Đáp án (Đề 1) BĐáp án (Đề 2) APhần II Tự luận (7,0 điểm)Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyCâu Đáp án ĐiểmCâu 13 (1,5 đ) Xác đinh đúng vật thể, chất: 0,5 điểm/1 câu trả lời đúng.Câu 14(1,0 đ) Xác định được số điện tích hạt nhân số p= số e.- Số khối số số n, suy ra số n. 0,5 điểm0,5 điểmCâu 15 (2,5 đ) a. Dựa vào QTHT tính được hóa trị củanguyêntốb. Dựa vào QTHT tìm được CTHH của hợp chấtTính được và đúng phân tử khối. 0,75 điểm/ công thức xác địnhđúng. 0,5 điểm 0,5 điểmCâu 16 (2,0 đ) tạo bởi nguyên tố do đó là hợp chất- Tính được PTK của A.- Tính được NTK của X.- Kết luận và viết kí hiệu hóa học của X.- Viết đúng CTHH hợp chất 0,5điểm0,5điểm0,5điểm0,25điểm0,25điểm Lưu ý: Đề phần tự luận chấm tương tự đề 1. HS làm bài theo các cách khác mà đúng thì vẫn được số điểm tối đa.* Lưu ý: HS làm bài theo các cách khác mà đúng thì vẫn được số điểm tối đa.CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA. Lớp SS 8,9.10 6,5 7,8 >5 0,1,2 <5SL SL SL SL SL SL %8A18A28A38A4TỔNGVI. Nhận xét Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Naêm hoïc 2011 2012.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.