Hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 Sử 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 10:05:27 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 2:33:49 | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 0 | File size: 0.03581 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 308 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 305 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 301 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 304 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 307 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 306 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 303 năm 2021
- Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 302 năm 2021
- Hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 Sử 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Sử 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 622 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: LỊCH SỬ – Lớp 11 |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM THEO MÃ ĐỀ (gồm có 2 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)
Đề 601 | Đề 604 | Đề 607 | Đề 610 | Đề 613 | Đề 616 | Đề 619 | Đề 622 |
1. C | 1. A | 1. A | 1. D | 1. B | 1. B | 1. D | 1. C |
2. B | 2. A | 2. D | 2. C | 2. C | 2. B | 2. B | 2. B |
3. B | 3. A | 3. B | 3. C | 3. B | 3. C | 3. A | 3. A |
4. A | 4. D | 4. C | 4. D | 4. A | 4. D | 4. C | 4. D |
5. A | 5. D | 5. A | 5. C | 5. B | 5. D | 5. A | 5. A |
6. C | 6. D | 6. B | 6. B | 6. C | 6. B | 6. C | 6. B |
7. A | 7. C | 7. D | 7. B | 7. A | 7. C | 7. D | 7. B |
8. C | 8. D | 8. D | 8. D | 8. A | 8. A | 8. C | 8. D |
9. D | 9. C | 9. A | 9. B | 9. C | 9. C | 9. A | 9. C |
10. C | 10. B | 10. A | 10. A | 10. B | 10. D | 10. D | 10. D |
11. D | 11. B | 11. A | 11. C | 11. D | 11. D | 11. C | 11. D |
12. D | 12. A | 12. C | 12. A | 12. D | 12. D | 12. B | 12. D |
13. A | 13. C | 13. B | 13. B | 13. C | 13. A | 13. B | 13. C |
14. B | 14. B | 14. C | 14. D | 14. D | 14. B | 14. A | 14. A |
15. D | 15. D | 15. D | 15. A | 15. D | 15. A | 15. C | 15. C |
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trình bày những điểm cơ bản trong Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven. | 2.0 | |||||||||||||||
Để đưa nước Mĩ ra khỏi khủng hoảng, Ru-dơ-ven đã thực hiện một hệ thống các chính sách, biện pháp của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội, gọi chung là Chính sách mới. * Nội dung - Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế, giải quyết nạn thất nghiệp. - Phục hồi phát triển kinh tế thông qua các đạo luật: ngân hàng, phục hưng công nghiệp, điều chỉnh nông nghiệp. -Trong các đạo luật đó, đạo luật phục hưng công nghiệp là quan trọng nhất… => Chính sách mới đã góp phần khôi phục sản xuất, xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, giúp Mĩ duy trì được chế độ dân chủ tư sản. |
0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 |
||||||||||||||||
2 | Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911 và Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 về: tổ chức lãnh đạo, học thuyết cách mạng, tính chất, mục tiêu. Vai trò của Lê – nin đối với Cách mạng tháng Mười Nga 1917 . | 3.0 | |||||||||||||||
*Lập bảng so sánh | 2.0 | ||||||||||||||||
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||||||
* Vai trò của Lê-nin (1.0 đ) - Lập Đảng vô sản để lãnh đạo cách mạng. - Đề ra chủ trương, đường lối, trực tiếp lãnh đạo Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười đến thắng lợi. -Thành lập chính quyền Xô Viết và lãnh đạo nhân dân bảo vệ thành công chính quyền Xô viết. |
0,25 0,5 0,25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: LỊCH SỬ – Lớp 11 |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM THEO MÃ ĐỀ (gồm có 2 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)
Đề 602 | Đề 605 | Đề 608 | Đề 611 | Đề 614 | Đề 617 | Đề 620 | Đề 623 |
1. A | 1. A | 1. C | 1. D | 1. D | 1. B | 1. D | 1. D |
2. D | 2. D | 2. D | 2. C | 2. B | 2. A | 2. A | 2. B |
3. D | 3. A | 3. A | 3. D | 3. B | 3. C | 3. D | 3. A |
4. A | 4. D | 4. B | 4. A | 4. A | 4. D | 4. B | 4. D |
5. A | 5. C | 5. A | 5. C | 5. D | 5. D | 5. C | 5. D |
6. B | 6. B | 6. A | 6. B | 6. C | 6. D | 6. C | 6. B |
7. C | 7. D | 7. D | 7. C | 7. B | 7. B | 7. C | 7. B |
8. C | 8. B | 8. C | 8. A | 8. D | 8. C | 8. D | 8. A |
9. A | 9. A | 9. C | 9. A | 9. A | 9. B | 9. A | 9. C |
10. D | 10. A | 10. D | 10. B | 10. B | 10. C | 10. A | 10. D |
11. B | 11. D | 11. B | 11. D | 11. C | 11. D | 11. C | 11. A |
12. D | 12. C | 12. B | 12. C | 12. A | 12. A | 12. A | 12. D |
13. C | 13. C | 13. D | 13. B | 13. D | 13. A | 13. B | 13. C |
14. B | 14. D | 14. B | 14. B | 14. C | 14. D | 14. B | 14. D |
15. D | 15. B | 15. A | 15. D | 15. C | 15. C | 15. C | 15. C |
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trình bày nguyên nhân của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918). | 2.0 | |||||||||||||||
- Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm thay đổi so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc. - Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ở châu Âu hình thành hai khối quân sự (khối Liên minh và khối Hiệp ước) đối đầu nhau, tăng cường chạy đua vũ trang và chuẩn bị chiến tranh để giành giật thuộc địa. - Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa mà trước tiên giữa đế quốc Anh với đế quốc Đức là nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh. - Duyên cớ: bắt đầu từ việc Thái tử Phéc-đi-năng của đế quốc Áo-Hung bị một người Xéc-bi ám sát ngày 28 - 6 - 1914. Đế quốc Đức - Áo liền chớp lấy thời cơ đó để gây ra cuộc chiến tranh. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||||||
2 | Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911 và Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 về: tổ chức lãnh đạo, học thuyết cách mạng, tính chất, mục tiêu. Vai trò của Lê – nin đối với Cách mạng tháng Mười Nga 1917. | ||||||||||||||||
*Lập bảng so sánh (2.0 đ) | |||||||||||||||||
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||||||
* Vai trò của Lê-nin (1.0 đ) - Lập Đảng vô sản để lãnh đạo cách mạng. - Đề ra chủ trương, đường lối, trực tiếp lãnh đạo Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười đến thắng lợi. -Thành lập chính quyền Xô Viết và lãnh đạo nhân dân bảo vệ thành công chính quyền Xô viết. |
0,25 0,5 0,25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: LỊCH SỬ – Lớp 11 |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM THEO MÃ ĐỀ (gồm có 2 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)
Đề 603 | Đề 606 | Đề 609 | Đề 612 | Đề 615 | Đề 618 | Đề 621 | Đề 624 |
1. A | 1. D | 1. B | 1. D | 1. D | 1. A | 1. C | 1. B |
2. A | 2. A | 2. D | 2. D | 2. A | 2. D | 2. C | 2. D |
3. D | 3. C | 3. A | 3. A | 3. A | 3. D | 3. C | 3. C |
4. D | 4. A | 4. D | 4. C | 4. B | 4. C | 4. D | 4. C |
5. C | 5. B | 5. C | 5. D | 5. D | 5. C | 5. A | 5. D |
6. B | 6. B | 6. B | 6. B | 6. D | 6. D | 6. D | 6. A |
7. D | 7. D | 7. A | 7. B | 7. C | 7. C | 7. B | 7. A |
8. B | 8. B | 8. B | 8. C | 8. B | 8. C | 8. A | 8. A |
9. C | 9. C | 9. A | 9. A | 9. B | 9. D | 9. D | 9. B |
10. B | 10. A | 10. A | 10. B | 10. D | 10. B | 10. C | 10. D |
11. D | 11. A | 11. D | 11. B | 11. C | 11. A | 11. B | 11. D |
12. A | 12. C | 12. B | 12. C | 12. C | 12. A | 12. A | 12. C |
13. C | 13. A | 13. D | 13. A | 13. A | 13. B | 13. B | 13. D |
14. A | 14. D | 14. C | 14. C | 14. B | 14. D | 14. C | 14. A |
15. A | 15. D | 15. C | 15. D | 15. C | 15. B | 15. A | 15. B |
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trình bày nội dung cơ bản của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật năm 1868 | 2.0 | |||||||||||||||
- Cuối 1867 – đầu 1868, chế độ Mạc phủ bị sụp đổ. Thiên hoàng Minh Trị sau khi lên ngôi đã tiến hành một loạt cải cách chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. + Về chính trị: Xóa bỏ Mạc phủ, thành lập chính phủ mới, xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản; ban hành Hiến pháp năm 1889, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. + Về kinh tế: thống nhất thị trường, tiền tệ, phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng, đường sá, cầu cống… + Về quân sự: tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây, thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự, phát triển công nghiệp quốc phòng. + Giáo dục: thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật, cử HS giỏi đi du học phương Tây. |
0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 |
||||||||||||||||
2 | Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911 và Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 về: tổ chức lãnh đạo, học thuyết cách mạng, tính chất, mục tiêu. Vai trò của Lê – nin đối với Cách mạng tháng Mười Nga 1917 . | 3.0 | |||||||||||||||
*Lập bảng so sánh (2.0 đ)
|
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||||||
* Vai trò của Lê-nin (1.0 đ) - Lập Đảng vô sản để lãnh đạo cách mạng. - Đề ra chủ trương, đường lối, trực tiếp lãnh đạo Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười đến thắng lợi. -Thành lập chính quyền Xô viết và lãnh đạo nhân dân bảo vệ thành công chính quyền Xô viết. |
0,25 0,5 0,25 |