Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

HĐề thi thử THPT QG Năm 2019 môn Hóa học mã đề 418

fda10b7b757df5102e2283c5119e60f2
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 2 2019 lúc 23:07:56 | Update: 15 phút trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 580 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠPHÒNG KH THÍ VÀ KI NHẢ HU THI THPT QU GIA NĂM 2017Ề ỐMôn: Hóa 12ọ ớTh gian làm bài: 50 phút, không th gian giao đờ Mã 418ềH tên thí sinh:..................................................................... SBD: ....................................ọCho bi nguyên kh các nguyên 1; 12; 14; 16; 39; Na 23; Ca 40; ốMg 24; Al 27; 32; Cl 35,5; Fe 56; Zn 65; Ag 108; Cu 64, Ba 137; Br 80.Câu 1: Etyl axetat có công th thu làứ ọA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOC2 H5 C. C2 H5 COOCH3 D. HCOOC2 H5 .Câu 2: Cho 4,38 gam Ala-Gly ph ng hoàn toàn 100 ml dung ch KOH 1M. Cô dung chả ịsau ph ng, thu gam ch khan. Giá tr làả ượ ủA. 7,84. B. 9,98. C. 9,44. D. 8,90.Câu 3: Trung hoa 100 ml dung ch etylamin 60 ml dung di HCl 0,1M. ng mol/l dungị cc ủd ch etylamin làịA. 0,08 mol/l. B. 0,06 mol/l. C. 0,60 mol/l. D. 0,10 mol/l.Câu 4: Cho gam kim lo Fe tác ng hoàn toàn ng dung ch Hạ ượ ị2 SO4 (loãng) sinh ra 4,48lít (đktc) khí H2 Giá tr làị ủA. 5,6. B. 22,4. C. 8,4. D. 11,2 .Câu 5: th phân hoàn toàn gam este ch dùng 200 ml dung ch NaOHể ị0,5M, sau ph ng thu 4,6 gam ancol và 6,8 gam mu i. Công th thu làả ượ ủA. HCOOC2 H5 B. CH3 COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. CH3 COOCH3 .Câu 6: cháy hoàn toàn 17,16 gam este 21,84 lít Oố ủ2 (đktc), thu COượ2 và H2 cós mol ng nhau. Cho 17,16 gam ph ng ml dung ch NaOH 0,5M. Giá tr Vố ủlàA. 195,00. B. 780,00. C. 390,00. D. 585,00.Câu 7: Cho các oxi hóa kh theo chi tăng tính oxi hóa ng oxi hóaặ ượ ạnh sau: Feư 2+/Fe; Ni 2+/Ni; Cu 2+/Cu; Ag +/Ag. Kim lo nào sau đây có tính kh nh nh t?ạ ấA. Fe. B. Ni. C. Ag. D. Cu.Câu 8: amino axit (trong phân ch ch nhóm amino và nhóm cacboxyl). Cho 6,00 gamử ứX tác ng dung ch KOH thu 9,04 gam mu i. làụ ượ ốA. valin. B. axit glutamic. C. alanin. D. glyxin.Câu 9: Ch nào sau đây thu lo đisaccarit?ấ ạA. Glucoz .ơ B. Saccaroz .ơ C. Tinh t.ô D. Fructoz .ơCâu 10: Cho 12,00 gam etylamin và glyxin tác ng 200 ml dung ch HClỗ ị1,00M, thu dung ch ch ượ gam mu i. Giá tr làA. 15,65. B. 14,80. C. 16,30. D. 19,30.Câu 11: Cho ph ng trình hóa ph ng sau:ươ ứFe CuSO4 FeSO4 CuPhát bi nào sau đây không đúng?A. Kim lo Fe có tính kh nh kim lo Cu.ạ ạB. Ion Cu 2+ có tính oxi hoá ion Feế 2+.C. Kim lo Fe kh ion Cuạ ượ 2+.D. Ion Fe 2+ có tính oxi hoá ion Cuế 2+.Câu 12: Cho các nh nh sau:ậ ị(1) Dung ch alanin làm quỳ tím hóa xanh.ị(2) Dung ch axit glutamic làm quỳ tím hóa .ị ỏ(3) Dung ch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.ị(4) Tetrapeptit (Ala-Gly-Val-Ala) có liên peptit.ếS nh nh đúng làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Trang Mã thi 418ềCâu 13: Cho các phát bi sau: ể(a) Xà phong hóa vinyl axetat, thu mu và ancol. ượ ố(b) nilon-6,6 đi ch ng ph ng trùng ng ng. ượ ư(c) đi ki th ng, anilin là ch khí. ườ ấ(d) Xenluloz thu lo polisaccarit. ạ(e) Tristearin tham gia ph ng ng Hả ô2 xúc tác Ni nhi .ệ ôS phát bi đúng làố ểA. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 14: Cho 0,03 mol axit glutamic và glyxin vào 100 ml dung ch HCl 0,4M thuỗ ịđ dung ch Y. Bi ph ng 40 ml dung ch NaOH 2M. mol axit glutamic trongượ ốX làA. 0,02. B. 0,04. C. 0,015. D. 0,01.Câu 15: Nh xét nào sau đây không đúng tinh t?ề ôA. Là ch màu tr ng, vô nh hình.ấ ịB. Có ng: amiloz và amilopectin.ạ ơC. Có ph ng tráng c.ả ạD. Th phân hoàn toàn trong môi tr ng axit cho glucoz .ủ ườ ơCâu 16: Cho Al và Mg tác ng lít dung ch AgNOỗ ô3 mol/l và Cu(NO3 )2 2amol/l, thu 45,2 gam ch Y. Cho tác ng dung ch HNOượ ị3 c, nóng (d ), thu cặ ượ15,68 lít khí NO2 đktc, là ph kh duy nh t). Bi các ph ng ra hoàn toàn. Giá tr aở ủlàA. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.Câu 17: amin X, amino axit (X, no, ch và peptit (m ch ra tỗ ừcác –amino axit no, ch ). Cho mol tác ng 3,5 mol HCl ho 3,5 molạ ặNaOH. cháy hoàn toàn mol M, sau ph ng thu 4,5 mol COế ượ2 mol H2 và ymol N2 Giá tr x, làị ượA. 4,75 và 1,75. B. 4,75 và 3,50. C. 8,25 và 1,75. D. 8,25 và 3,50.Câu 18: glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên oxi chi 40% kh iỗ ốl ng. Cho gam tác ng hoàn toàn ng dung ch NaOH 2,0% và KOH 2,8%,ượ ượ ôthu 10,56 gam mu i. Giá tr làượ ủA. 8,64. B. 7,68. C. 6,72. D. 5,76.Câu 19: Cho 58,5 gam Zn tan trong dung ch NaNOô ô3 và NaHSO4 thu dungượd ch ch ch gam các mu trung hoa và 5,6 lít khí Nị ô2 và H2 (t kh iỉ ốc so Hủ ớ2 là 13,6). Giá tr nh tầ làủA. 325. B. 321. C. 276. D. 329 .Câu 20: Các ch ch c, ch Zấ ở1 Z2 Z3 Z4 có công th phân ng ng là:ứ ươ ứCH2 O, CH2 O2 C2 H4 O2 C2 H6 O. Chúng thu các dãy ng ng khác nhau, trong đó có hai ch tácô ấd ng Na sinh ra khí hiđro. Tên Zụ ượ ủ2, Z4 làâ ượA. axit fomic và ancol etylic. B. metyl fomat và ancol etylic.C. axit axetic và đimetyl ete. D. axit axetic và ancol etylic.Câu 21: Hoa tan hoàn toàn 5,4 gam Ag ng dung ch HNOằ ị3 thu mol NOượ2 (là ph khả ửduy nh Nấ +5). Giá tr làị ủA. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.Câu 22: cháyố hoàn toàn gam mô xenluloz ,ơ tinh t, glucozơ và saccarozơ nâ 2,52lít O2 (đktc), thu ượ khí cacbonic và iỗ c.ướ th hoàn toàn vào dung chấ ịn vôi trong (d thu gam a. Giá tr làướ ượ ủA. 22,50. B. 33,75. C. 45,00. D. 11,25 .Câu 23: Polime nào sau đây ng làm ng p?ượ ợA. Nilon-6. B. Amilopetin. C. Xenluloz .ơ D. Polietilen.Câu 24: ch nào sau đây thu lo este?ợ ạA. Metyl axetat. B. Fructoz .ơ C. Glyxin. D. Saccaroz .ơCâu 25: Ch béo là trieste glixerol axit cacboxylic Y. Axit Yấ có th làểA. C2 H5 COOH. B. C2 H3 COOH. C. C15 H31 COOH. D. HCOOH. Trang Mã thi 418ềCâu 26: là ch tinh, tan trong và có nhi nóng ch cao. làấ ướ ảA. C6 H5 OH. B. H2 NCH2 COOH. C. C6 H5 NH2 D. CH3 NH2 .Câu 27: là đipeptit Ala-Glu, là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng (gam) và (t lỗ ệs mol và ng ng là 1:2) dung ch NaOH sau ph ng hoàn toàn thu cố ươ ượdung ch T. Cô th dung ch thu 56,4 gam ch khan. Giá tr làị ượ ủA. 39,12. B. 38,68. C. 45,60. D. 40,27.Câu 28: cháy hoàn toàn gam triglixerit dùng 3,22 mol Oố â2 thu 2,28 mol COượ2 và2,12 mol H2 O. Cho 13,29 gam tác ng dung ch KOH thì kh ng mu thành làụ ượ ạA. 12,51 gam. B. 12,75 gam. C. 14,43 gam. D. 13,71 gam.Câu 29: tố mol (là trieste aủ rol iớ cá it nơ hứ ),ở thu cượb mol O2 và mol H2 (b ). Hiđro hoàn toàn m1 6,72 H2 (đkt ), thu cượ86,2 no). un nó m1 dungớ chị aứ 0,5 mol KO cạ du ch sị uph thu cượ m2 n. Giá tr cị m2 làA. 105,0. B. 104,4. C. 96,4. D. 93,8.Câu 30: Xà phong hóa hoàn toàn 2,64 gam CH3 COOC2 H5 ng ng dung ch KOH đun nóngằ ượ ịv Cô dung ch sau ph ng, thu gam mu khan. Giá tr làừ ượ ủA. 2,46. B. 2,88. C. 3,36. D. 2,94.Câu 31: Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung ch HCl 1,0M thu dung ch X. Thêm ti pị ượ ế200 ml dung ch NaOH 1,0M và KOH 0,5M vào khi ph ng ra hoàn toàn dungị ượd ch Y. Cô th dung ch thu gam ch khan. Giá tr làị ượ ủA. 25,63. B. 22,48. C. 23,56. D. 21,40.Câu 32: Phân kh trung bình đo ch nilon-6,6 là 27346. xích đo nử ạm ch nilon-6,6 trên làạA. 211. B. 242. C. 121. D. 438.Câu 33: Kim lo nào sau đây không đi ch ng ph ng pháp nhi luy n?ề ượ ươ ệA. Cu. B. Hg. C. Na D. Fe.Câu 34: Th hi các thí nghi sau:ự ệ(1) trong khí clo; ắ(2) mi ng gang trong không khí m; ẩ(3) Cho mi ng gang vào dung ch HCl; ị(4) Cho thanh kim Zn-Cu vào dung ch Hợ ị2 SO4 loãng; (5) Cho thanh nhôm nguyên ch vào dung ch HCl. ịS tr ng ra ăn mon đi hóa làố ườ ệA. 2. B. 1. C. D. 3.Câu 35: Anilin có công th làứA. C6 H5 NH2 B. CH3 -CH(NH2 )-COOH.C. H2 N-CH2 -CH2 -COOH. D. H2 N-CH2 -COOH.Câu 36: Kim lo nào sau đây có nhi nóng ch cao nh t?ạ ấA. W. B. Hg. C. Ag. D. Al.Câu 37: Cho dãy các ch t: alanin, saccaroz metyl axetat, phenylamoni clorua. ch trong dãy ph nấ ảng dung ch KOH đun nóng làứ ượ ịA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 38: Th phân este (CHủ3 COOC2 H5 trong dung ch NaOH đun nóng, ph thu cị ượlàA. C2 H5 COONa và CH3 OH. B. CH3 COONa và C2 H5 OH.C. CH3 COONa và CH3 OH. D. C2 H5 COONa và C2 H5 OH.Câu 39: Cho 13,0 gam kim lo Zn tác ng hoàn toàn 500 ml dung ch ch FeSOô ứ4 0,3M vàCuSO4 0,2M, sau ph ng thu gam ch n. Giá tr làả ượ ủA. 12,90. B. 11,60 C. 11,65. D. 12,00.Câu 40: Th phân hoàn toàn 6,6 gam CHủ3 COOC2 H5 ml dung di NaOH 0,5M đunâ ccnóng. Giá tr làị ủA. 150. B. 250. C. 200. D. 100. Trang Mã thi 418ề----------- ----------Ế Trang Mã thi 418ề