Giáo án môn Vật lý lớp 11 bài 41
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 5 2019 lúc 10:52:30 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 7:24:14 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 430 | Lượt Download: 1 | File size: 0.039424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bài giảng Thấu kính mỏng - GV Trần Thị Mỹ Tiên
- Lý thuyết Bải 33: Kính hiển vi
- Lý thuyết Bải 29: Thấu kính mỏng
- Lý thuyết Bải 28: Lăng kính
- Lý thuyết Bải 27: Phản xạ toàn phần
- Lý thuyết Bải 24: Suất điện động cảm ứng
- Lý thuyết Bải 31: Mắt
- Bài 11: Phương pháp giải một số bài tập vể mặt
- Bài 24: Suất điện động cảm ứng
- Bài 23: Từ thông. Cảm ứng từ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ.
+ Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt điện tích trong từ
trường đều, biểu thức bán kín của vòng tròn quỹ đạo.
2. Kỹ năng:
Vận dụng để giải các bài tập liên quan
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh:
- Ôn lại chuyển động đều, lực hướng tâm, định lí động năng, thuyết electron về
dòng điện trong kim loại, lực Lo-ren-xơ.
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực
Lo-ren-xơ.
Hoạt động 2 (15 phút): Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 3 trang 138 : C
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 138 : D
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 138 : C
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 22.1 : A
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 22.2 : B
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 22.3 : B
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn B.
Hoạt động 3 (15 phút): Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Bài trang
a) Tốc độ của prôtôn:
Yêu cầu học sinh viết
Viết biểu thức tính bán kính
mv
Ta có R =
biểu thức tính bán kính quỹ đạo chuyển động của hạt
|q|B
quỹ đạo chuyển động của từ đó suy ra tốc độ của hạt.
| q | .B.R 1,6.10 19.10 2.5
hạt từ đó suy ra tốc độ
v=
m
9,1.10 31
của hạt.
= 4,784.106(m/s) .
b) Chu kì chuyển động của
Viết biểu thức tính chu kì
prôtôn:
Yêu cầu học sinh viết chuyển động của hạt và thay
2R
2.3,14.5
biểu thức tính chu kì số để tính T.
T
=
= 6,6.10-6(s)
chuyển động của hạt và
v
4,784.10 6
thay số để tính T.
Bài 22.11
Xác định hướng và độ lớn Cảm ứng từ do dòng điện chạy
B
Yêu cầu học sinh xác của gây ra trên đường
trong dây dẫn thẳng gây ra trên
B
định hướng và độ lớn của
th
ẳ
ng
h
ạ
t
đi
ệ
n
tích
chuy
ể
n
đường thẳng hạt điện tích chuyển
gây
ra
trên
đ
ườ
ng
động.
động có phương vuông góc với mặt
B
thẳng hạt điện tích
phẵng chứa dây dẫn và đường
chuyển động.
thẳng điện tích chuyển động, có độ
lớn:
2
.I
B = 2.10-7
= 2.10-7 = 4.100,1
r
Xác định phương chiều và 6(T)
Yêu cầu học sinh xác độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có
định phương chiều và độ dụng lên hạt điện tích.
phương vuông góc với v và B và
lớn của lực Lo-ren-xơ tác
có độ lớn:
dụng lên hạt điện tích.
f = |q|.v.B = 10-6.500.4.10-6 = 2.109
(N)