Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giáo án môn Vật lý lớp 11 bài 41

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 5 2019 lúc 10:52:30 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 7:24:14 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 430 | Lượt Download: 1 | File size: 0.039424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ. + Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều, biểu thức bán kín của vòng tròn quỹ đạo. 2. Kỹ năng: Vận dụng để giải các bài tập liên quan II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. 2. Học sinh: - Ôn lại chuyển động đều, lực hướng tâm, định lí động năng, thuyết electron về dòng điện trong kim loại, lực Lo-ren-xơ. - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ. Hoạt động 2 (15 phút): Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn. Câu 3 trang 138 : C chọn C. Giải thích lựa chọn. Câu 4 trang 138 : D Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn. Câu 5 trang 138 : C chọn D. Giải thích lựa chọn. Câu 22.1 : A Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn. Câu 22.2 : B chọn C. Giải thích lựa chọn. Câu 22.3 : B Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Hoạt động 3 (15 phút): Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Bài trang a) Tốc độ của prôtôn: Yêu cầu học sinh viết Viết biểu thức tính bán kính mv Ta có R = biểu thức tính bán kính quỹ đạo chuyển động của hạt |q|B quỹ đạo chuyển động của từ đó suy ra tốc độ của hạt. | q | .B.R 1,6.10  19.10  2.5 hạt từ đó suy ra tốc độ   v= m 9,1.10  31 của hạt. = 4,784.106(m/s) . b) Chu kì chuyển động của Viết biểu thức tính chu kì prôtôn: Yêu cầu học sinh viết chuyển động của hạt và thay 2R 2.3,14.5 biểu thức tính chu kì số để tính T.  T = = 6,6.10-6(s) chuyển động của hạt và v 4,784.10 6 thay số để tính T. Bài 22.11 Xác định hướng và độ lớn Cảm ứng từ  do dòng điện chạy B Yêu cầu học sinh xác của  gây ra trên đường trong dây dẫn thẳng gây ra trên B định hướng và độ lớn của th ẳ ng h ạ t đi ệ n tích chuy ể n đường thẳng hạt điện tích chuyển  gây ra trên đ ườ ng động. động có phương vuông góc với mặt B thẳng hạt điện tích phẵng chứa dây dẫn và đường chuyển động. thẳng điện tích chuyển động, có độ lớn: 2  .I B = 2.10-7 = 2.10-7 = 4.100,1 r Xác định phương chiều và 6(T) Yêu cầu học sinh xác độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có định phương chiều và độ dụng lên hạt điện tích.   phương vuông góc với v và B và lớn của lực Lo-ren-xơ tác có độ lớn: dụng lên hạt điện tích. f = |q|.v.B = 10-6.500.4.10-6 = 2.109 (N)