Giáo án lịch sử lớp 10 bài 11
Gửi bởi: Trần Thị Minh Hằng 17 tháng 7 2019 lúc 22:56:40 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:22:18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 534 | Lượt Download: 1 | File size: 0.05376 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 35 (tiết 1)
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 40
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 39
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 38
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 30
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 37
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 36
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 35
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 34
- Giáo án lịch sử lớp 10 bài 33
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TIẾT 13. BÀI 11: TÂY ÂU THỜI HẬU KÌ TRUNG ĐẠI
I. Mục tiêu bài học.
+ Giúp HS hiểu đợc: Nguyên nhân, điều kiện, vai trò các cuộc phát kiến địa lí,
các cuộc phát kiến dịa lí trong lịch sử. Sự nảy sinh chủ nghĩa t bản ở Châu Âu.
+ Giáo dục tinh thần dũng cảm, khám phá cái mới, tinh thần đoàn kết các dân
tộc, giá trị của lao động...
+ Sử dụng bản đồ mô tả các cuộc phát kiến địa lí, vẽ bản đồ.
II. Thiết bị dạy học.
- Bản đồ Châu Âu thời phong kiến.
- Bản đồ các cuộc phát kiến địa lí.
III. Tổ chức dạy và học.
1. Ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh
2. Kiểm tra:
1. Thế nào là Lãnh địa? Đặc điểm kinh tế trong Lãnh địa?
2. Nguồn gốc, vai trò của thành thị trung đại?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
H: Nguyên nhân các cuộc PKĐL ?
Nội dung cần đạt
1. Những cuộc phát kiến địa lí.
a. Nguyên nhân - điều kiện:
- Sự phát triển kinh tế - nhu cầu thị trờng.
- Con đờng đến thế kỷ XV bị Ả Rập chiếm.
- Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật ( đặc biệt
HS nêu các tiến bộ khoa học
hàng hải)
b. Các cuộc phát kiến địa lí lớn.
GV sử dụng bản đồ trình bày
- 1487 Điaxơ đến cực nam châu Phi ( Đặt tên
mũi Hảo vọng).
H: Tại sao TBN, BĐN là những nớc - 1497 Từ Lixbon, Vaxcôđơgama đến Calicut
tiên phong trong các cuộc phát kiến ( Ấn Độ ) năm 1498.
địa lí?
- 1492 Côlômbô qua Đại Tây Dơng phát hiện ra
châu Mỹ.
- 1519~1522 Magienlăng qua ĐạiTây Dơng, qua
cực nam châu Mỹ sang Thái Bình Dơng đi vòng
- Điaxơ hiệp sĩ hoàng gia Bồ Đào quanh trái đất.
Nha
- Vaxcôđơgama Bồ Đào Nha đến
Tây Nam Ấn Độ.
- Côlômbô sau 2 tháng qua Đại Tây
Dơng đến Calibê tởng lầm Ấn Độ
( Inđian ).
- Magienlăng với 5 con tàu và 265
thuỷ thủ, khi về đến Bồ Đào Nha
chỉ còn 1 thuyền và 18 ng ời,Magienlăng bị chết ở Philippin
( Đặt tên là biểnThái Bình năm 1520
).
c. Hệ quả các cuộc phát kiến địa lí.
- Về kinh tế: Mở rộng thị trờng, mang lại lợi
H: Hệ quả các cuộc phát kiến địa ích cho châu Âu.
lí? (tích cực và hạn chế).
- Về tri thức: Mang lại những hiểu biết.
- Văn hoá: Đẩy mạnh giao lu văn hoá giữa các
dân tộc.
- Mặt khác các cuộc phát kiến nảy sinh quá
trình cớp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.
- Đem về cho t sản, thơng nhân Châu - Ý nghĩa nh cuộc cách mạng T sản
Âu nhiều hơng liệu, gia vị quý, vàng
bạc, thị trờng.
- Có hình ảnh chính xác về hành
tinh, bề rộng và hình thể trái đất.
Mở ra những con đờng mới, những
vùng đất, dân tộc mới.
2. Sự nảy sinh chủ nghĩa t bản ở Tây âu.
a. Quá trình tích luỹ t bản ban đầu và các
điều kiện.
H: Tích luỹ t bản nguyên thuỷ đợc
tạo nên do mấy yếu tố?
(2 yếu tố: vốn, lao động làm thuê).
H: Biện pháp tích luỹ?
- Vàng bạc cớp đợc về châu Âu ( Điều kiện
phát triển kinh tế ).
- Bạo lực cớp ruộng ( Nông dân mất đất đi làm
thuê - Vô sản ).
b. Đầu thế kỉ XVI xuất hiện hình thức kinh
H: Biểu hiện của hình thức kinh doanh t bản chủ nghĩa.
doanh t bản?
- CTTC xuất hiện:
- NN: Xuất hiện đồn điền, trang trại.
- Thơng nghiệp: Xuất hiện các công ti thơng
mại, tầng lớp phú thơng.
c. Tác động :
H: Tác động nh thế nào tới XH Tây
Hình thành giai cấp mới
Âu ?
- T sản - Vô sản:
H. Thế nào là giai cấp t sản? Nguồn
gốc của công nhân làm thuê?
3. Phong trào văn hoá Phục Hng.
a. Nguyên nhân.
H: Nguyên nhân?
- Giai cấp t sản mới ra đời có thế lực kinh tế,
cha có địa vị xã hội.
- Quan điểm lỗi thời của XHPK kìm hãm sự
phát triển của giai cấp t sản.
H: Nội dung VH PH?
b. Nội dung:
- Phục Hng tinh hoa văn hoá cổ, sáng tạo nền
văn hoá mới của giai cấp t sản.
- Phê phán phong kiến và Giáo hội. Đề cao giá
trị con ngời
- Đòi quyền tự do cá nhân, xây dựng thế giới
quan tiến bộ.
H: Ý nghĩa?
d. Ý nghĩa.
- Chứng tỏ sự phát triển KHKT, VHNT.
- Cuộc đấu tranh công khai của T sản chống
Phong kiến bằng t tởng.
4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân.
a. Cải cách tôn giáo.
H: Nguyên nhân cải cách tôn giáo?
+ Nguyên nhân: Kitô giáo là chỗ dựa của PK
ngăn cản sự phát triển của TS đang lên.
Thuế 1/10 lớn, 1/10 nhỏ, 1/10 huyết
“chứng chỉ xá tội” Phong trào diễn
ra ở khắp các nớc Tây Âu: Đức,
Thuỵ sĩ, Hà lan...
H: Nội dung ?
+ Nội dung: Trở lại Tôn giáo nguyên thuỷ của
Kitô, dùng biện pháp ôn hoà để cải cách.
H: Tác động của cải cách tôn giáo? + Kết quả: Lan rộng khắp châu Âu, phân liệt
thành Tân giáo - Cựu giáo.
b. Chiến tranh nông dân Đức.
+ Tình hình:
Lãnh tụ phong trào là Tô- mát Muyn- - Kinh tế: thấp kém.
xe
- Xã hội: Chế độ phong kiến bảo thủ (Tồn tại
HS đọc in nhỏ tr 65
chế độ nông nô, ndân bị bóc lột).
+ Nội dung: Tiếp thu cc của Luthơ, cùng TS
chống PK, xây dựng XH bình đẳng.
H: Kết quả, ý nghĩa phong trào
+ YNghĩa: Đây là cuộc chiến tranh nông dân vĩ
đại nhất Châu Âu, báo hiệu sự k/hoảng của
PK.
4. Củng cố:
- GV chốt lại bài:
+ Nguyên nhân và diễn biến những cuộc phát kiến địa lý.
+ Nguyên nhân, biểu hiện của sự nảy sinh CNTB ở Châu Âu.
5. Giao nhiệm vụ về nhà: Ôn tập phần lịch sử thế giới.