Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

giáo án hóa học lớp 9 TIẾT 5

786e7b03b7b20a59d9d6c7d794d8b03a
Gửi bởi: thanhdatlocnga 5 tháng 9 2016 lúc 18:27:35 | Được cập nhật: 19 giờ trước (20:13:08) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 581 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy Ngày soạn 08/09/2012. Ngày giảng :11/09 (9A2,5); 14/09(9A4)TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXITI MỤC TIÊU Học xong bài này, học sinh phải:1. Kiến thức Biết được:- Tính chất hóa học chung của axit tác dụng với quỳ tím, với bazơ, với oxit bazơ và với kim loại. Viếtđược những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất (tr quỳ tím) 2. Kỹ năng :- HS biết quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung.- Học sinh biết vận dụng những tính chất hóa học của axit để viết PTHH và làm các bài toán tính khốilượng,có liên quan đến nồng độ .3. Thái độ :- HS thấy được Hóa Học là môn khoa học thực nghiệm, axit là loại chất rất cần cho đời sống và sản xuất.4 Trọng :- Tính chất hóa học của axit.II CHUẨN BỊ :1. Đồ dùng dạy học Gi vi Hoạt động 1: hoá chất dung dịch HCl dung dịch H2 SO4 giấy quỳ tím.Dụng cụ: Pipet, đế sứ.+ Hoạt động 2:Hóa chất: dung dịch HCl, Zn viên, sợi đồng. Dụng cụ: ống nghiệm, pipet, kẹp gắp hóa chất.+ Hạt động 3: Cu(OH)2 dung dịch NaOH có phemolphtalein, dung dịch H2 SO4 Dụng cụ: ống nghiệm, pipet+ Hoạt động 4:Fe2 O3 dung dịch HCl Dụng cụ: ống nghiệm, pipet.- Học sinh bài soạn ,bảng phụ .2. Phương pháp dạy học chủ yếu Thí nghiệm nghiên cứu, hợp tác nhóm.III TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY :1/ Ổn định Sĩ số. (1’)2/ Bài cũ Kiểm tra 15 phút.Câu (5,0 điểm): Cho các oxit sau CaO, SO2 MgO, Fe2 O3 .a) Chất nào tác dụng được với axit clohiđric.b) Chất nào tác dụng được với nước.* Viết PTHH cho các phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) .Câu (5,0 điểm): Cho 3,1 gam oxit của kim loại có hóa trị (I) phản ứng vừa đủ với SO2 sau phản ứngngười ta thu được 6,3 gam muối sunphit. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại trên, gọi tên oxit đó.3/ Giới thiệu bài: (1’) Các axit khác nhau có một số tính chất hóa học giống nhau. Đó là những tính chấtnào? Chúng ta vào nghiện cứu bài mới hôm nay.4 Hoạt động dạy học( 21 ’):Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảngHoạt động 1: Làm thí nghiệm axit tác dụng với quỳ tím.(4 phút)GV giới thiệu dung dịch HClvà giấy quỳ tím .Yêu cầu hs lấy hoá chất vàlàm thí nghiệm. Các nhóm làm thí nghiệm ,nhận xét hiện tượng và rút ratính chất hóa học 1. Tính chất hóa học của axit 1. làm đổi màu chất chỉ thị màu :* Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ(nhận biết axit)Hoạt động 2: Làm thí nghiệm axit tác dụng với kim loại .(6 phút)Tương tự GV cho hs làm thí Các nhóm tiến hành làm thí 2. tác dụng với kim loại :T uần: 3Tiết: 5Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vynghiệm kẽm, đồng tác dụngvới dung dịch HCl .GV nhận xét suy ra tính chất2.GV lưu cho hs về HNO3 vàH2 SO4 đậm đặc. nghiệm, nhận xét, kết luận .(Ởống nghiện có Zn xuất hiệnbọt khí, đồng không có hiệntượng phản ứng, từ đó nêutính chất và viết PTHH vàobảng phụ) .Các nhóm nhận xét .HS ghi bài.HS chăm chú lắng nghe. Thí nghiệm *2HCl Zn ZnCl2 H2*Cu HCl Kết luận Dung dịch Axit tác dụng vớinhiều kim loại (Mg,Al,Zn,Fe,…) Muốivà khí Hiđro.* Chú HNO3 H2 SO4 đặc nguội khôngtác dụng với kim lọai nhưng khi đặc nónglại tác dụng với nhiều kim lọai nhưngkhông giải phóng khí hiđro.Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất axit tác dụng với bazơ.(5 phút)GV cho hs làm thí nghiệmH2 SO4 với Cu(OH)2 .GV nhận xét hướng dẫn HSviết PTHH.GV giới thiệu màu xanh lamlà màu của muối đồng (II).GV giới thiệu phản ứng trunghòa và lưu cho hs: phản ứngtrung hòa luôn xảy ra. Các nhóm tiến hành làm thínghiệm, nhận xét, kết luận, từđó nêu tính chất và viếtPTHH vào bảng phụ) .Các nhóm nhận xét .HS lắng nghe.HS lắng nghe. 3. tác dụng với bazơ :* Thí nghiệm Cu(OH)2 +H2 SO4 CuSO4 +2 H2 O* Kết luận Axit tác dụng với bazơ tạothành muối và nước. Phản ứng giữa axit với bazơ được gọi làphản ứng trung hòa.Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất axit tác dụng với oxit bazơ.( phút) Cho HS làm thí nghiệm Fe2 O3với dung dịch HCl .GV nhận xét.GV giới thiệu màu vàng nâuđó là màu của muối sắt (III).GV lưu cho HS loại phảnứng này cũng luôn xảy ra.GV giời thiệu, ngoài ra axitcòn rác dụng với muối chúngta sẽ tìm hiểu bài muối. HS làm thí nghiệm và nhậnxét: xuất hiện dung dịch màuvàng nâu từ đó nêu tính chấthóa học của oxit bazơ.ViếtPTHH vào bảng phụ. HS lắng nghe chăm chú. HS lắng nghe. 4. tác dụng với oxitbazơ ;* Thí nghiệm Fe2 O3 +6HCl 3FeCl3 +3H2 O* Kết luận Axit tác dụng với oxit bazơ muối và nước.5. tác dụng với muối.4. Củng cố và dặn dò (7’) :* Củng cố:- GV hệ thống bài cho HS đọc phần em có biết ,GV giải thích thêm (bản chất của phản ứng giữa axitvới muối cacbonat) .- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm phút để trả lời các câu hỏi bài tập 2/14 (sách giáo khoa). Tiếp theoyêu cầu mỗi tổ viết PTHH cho từng câu. GV nhận xét.a. Mg 2HCl MgCl2 H2b. CuO 2HCl CuCl2 H2 Oc. Fe2 O3 +6HCl 2FeCl3 3H2 OHoặc Fe(OH)3 3HCl FeCl3 +3H2 d. Al2 O3 6HCl 2AlCl3 3H2 O.* Dặn dò Học bài làm bài tập 1,3 trang 14 sách giáo khoa- Soạn H2 SO4 có tính chất hóa học nào giống và khác axit HCl viết PTPƯ.* Đáp án kiểm tra 15 phút Câu Viết đúng mỗi PT phản ứng được 1điểm.a) CaO MgO Fe2 O3 PTHH.Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vyb) CaO SO2 PTHH Câu 2: Gọi kim loại có hóa trị (I) là công thức hóa học của oxit có dạng R2 :1 điểm. Viết PTHH (1 điểm) Đưa các dữ kiện đề cho vào PTHH: điểm. Giải tìm 23 và kết luận kim loại đó là Na:1 điểm. Vậy CTHH của oxit là Na2 O, gọi tên: điểm.IV. Nhận xét Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..--------------&--------------Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.