Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

giáo án hóa học lớp 9 tiết 20

6bc148f7ea43a27ecfb0c311f8fec8a8
Gửi bởi: thanhdatlocnga 5 tháng 9 2016 lúc 18:42:22 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 18:47:28 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 636 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy Ngày soạn 24/10/2012 Ngày giảng 01/11(9A5); 02/11(9A2,4)KIỂM TRA TIẾT Bài Số 2I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA 1/ Kiến thức -Tính chất hóa học chung của bazơ, tính chất riêng của kiềm, bazơ không tan.-Ý nghĩa giá trị của thang pH.-Tính chất hóa học của muối, phân bón hóa học.-Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.-Chứng minh mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ oxit, axit, bazơ, muối.2/ Kĩ năng- Tra bảng tính tan để nhận biết số bazo cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazo không tan.- Nhận biết các dung dịch axit, bazo, muối chỉ bằng quỳ tím.- Viết PTHH minh họa mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.- Tính phần trăm khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.- Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch.-Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.3/ Thái độ-Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.-Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:NỘIDUNG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCỘNGNHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG ỞMỨC ĐỘ CAOTN TL TN TL TN TL TN TLBazơ Tính chất hóa họcchung của bazơ, tínhchất riêng của kiềm,tính chất riêng củaba zơ không tan.Tra bảng tính tan đểbiết một số bazơ cụthể thuộc loại kiềmhoặc ba zơ khôngtan.Ý nghĩa thang giá trịpH của dung dịch. Quan sát hiệntượng thí nghiệmcụ thể, rút ra tínhchất hóa học củabazơ tính chấtriêng của bazơkhông tan.Dự đoán, kiểm trađược tính chất hóahọc của dung dịchNaOH và Ca(OH)2 Vận dụng Tính khốilượng hoặc thể tíchdung dịch NaOH vàCa(OH)2 tham gia vàphản ứng.Vận dụng nghĩacủa thang pH củadung dịch để xácđịnh dung dịch nàođó là axit, trung tínhhoặc bazơ 35%T uần: 10Tiết: 20Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VySố câu 8S.điểm 0.75đ 0.5đ 1,5điểm 0.5đ 3.25đMuốiPhân bónhóa học Tính chất hóa họccủa muối. một sốtính chất và ứngdụng của NaCl,KNO3Khái niệm phản ứngtrao đổi và điều kiệnđể phản ứng trao đổithực hiện.Nhận biết được mộtsố muối cụ thể. Vận dụng Tính khốilượng hoặc thể tíchdung dịch muốitrong phản ứng. Tính nồng độ phầnphần trăm các chấttrong phản ứng. 32,5%Số câu 1- 1- 3S.điểm 0.5đ 3.0đ 3.5đMối quanhệ giữa cáchợp chấtvô cơ Biết và chứng minhđược mối quan hệgiữa oxit, ba zơ,axit, muối. Lập sơ đồ quan hệgiữa các loại hợpchất vô cơ.Viết phương trìnhhóa học biểu diễnsơ đồ chuyển hóa Phân biệt một sốhợp chất vô cơ cụthể.Tính khối lượnghoặc thể tích dungdịch các chất thamgia phản ứng và tạothành sau phản ứng. 35%Số câu 3S.điểm 0.5đ 2,5đ 0.25đ 3, 25đTổng sốcâu 14Tổng sốđiểm 3.5đ 3.5đ 2đ 1đ 10đTỉ lệ 35% 35% 20% 10% 100%IV. ĐỀ KIỂM TRA:ĐỀ SỐ 2:I .Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, hoặc cho câu trả lời đúng (2,0 điểm):Câu 1: Dung dịch quỳ tím xanh A. HCl. B. NaCl. C. Na2 SO4 D. Ba(OH)2Câu Muối không tan bị nhiệt phân hủy là:A. CaCO3 B. Na2 CO3 C. K2 CO3 D. BaCl2 .Câu Dung dịch có pH >7 là:A. KOH B. HNO3 C. KCl D. Na2 SO4 .Câu Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2HCl Ba(OH)2 BaCl2 2H2 O. Phản ứng hóa học trênthuộc loại phản ứngNaêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyA. hóa hợp. B. trao đổi. C. trung hòa. D. phân hủy.Câu Trong các cặp chất dưới đây cặp chất nào không xảy ra phản ứngA. NaOH và HCl B. K2 SO4 và BaCl2 C. NaNO3 và K2 SO4 D. FeCl3 và KOH.Câu Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ trên đinh sắt đó là:A. Đồng B. Sắt C. Muối đồng. D. Muối sắt .Câu Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối :A. NH4 NO3 Ca(H2 PO4 )2 KCl. B. Ca(H2 PO4 )2 Ca3 (PO4 )2 KCl.C. K2 SO4 KCl, Ca3 (PO4 )2 D. KCl, NH4 NO3 NH4 Cl.Câu Cho ch sau: Ca(OH)2 Cl, Na2 CO3 NaNO3 Số cặp chất xảy ra phản ứng là:A. 2. B. 3. C.4. D.5Câu 1,0 điểm) Có những chất sau: H2 SO4 NaOH, H2 SO3 Cu(OH)2 AgNO3 Hãy chọn chất và hệ sốthích hợp hoàn thành các phương trình hóa học sau:a) SO2 H2 ………(1)…………b) H2 SO4 ……(2)…………… Na2 SO4 H2 Oc) 2KOH CuSO4 ………(3)……… K2 SO4 d) ……(4)……… CaCl2 Ca(NO3 )2 2AgClI .T luận .0 điểm)Câu (2, điểm): Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau và ghi rõ điều kiện phảnứng nếu có: CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Cu Cu. Câu 11 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất sau K2 SO4 KOH,Ba(OH)2 MgCl2 .Câu 12 (3,0 điểm): Cho 100 dung dịch chứa 19,1 gam hỗn hợp gồm Na2 CO3 và K2 CO3 tác dụng vừa đủvới dung dịch HCl, sau phản ứng thấy có 3,36 lít khí CO2 thoát ra (ở đktc). Hãy tính:a/ thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.b/ nồng độ phần trăm của mỗi chất có trong dung dịch đầu.( Biết:H 1, 16, Na 23, 12, 39, Cl 35,5)V HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)Câu (1) (2) (3) (4)Đáp án H2 SO3 NaOH Cu(OH)2 AgNO3B. TỰ LUẬN (7đ)Naêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy Lưu ý: HS giải bài tập hay trình bày bài theo cách khác nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm tối đaVI. CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA. Lớp SS 8,9.10 6,5 7,8 >5 0,1,2 <5SL SL SL SL SL SL %9A29A49A5TỔNGVII. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án chi tiết Thang điểm1011 1. CuO H2 SO4 CuSO4 H2 O2. CuSO4 BaCl2 BaSO CuCl 23. CuCl 2NaOH Cu(OH) 2NaCl4. Cu (OH)2 0t¾¾ CuO H2 O5. CuO H2 0t¾¾ Cu+ H2 Dùng quỳ tím nhận biết ra từng nhóm bazơ, muối.- Dùng dung dịch H2 SO4 nhận biết được Ba(OH)2 viết PTHH.- Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết K2 SO4 viết PTHH. 0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ(lưu ý: thiếu CB trừ 0.25đ)0.5đ0.5đ0.5đ12 Ta tính được số mol khí CO2 Gọi x, lần lượt là số mol của Na2 CO3 và K2 CO3- PTHH: Na2 CO3 2HCl NaCl H2 CO2 (1) K2 CO3 +2HCl 2KCl H2 CO2 (2) 2y y- Theo đề ra và theo PTHH ta lập được hệ phương trình- Giải hệ phương trình ta được: Na2 CO3 và K2 CO3=> Na2 CO3 => K2 CO3=>% Na2 CO3 =>%m K2 CO3 100% -=>% Na2 CO3 =>C% dd Na2 CO3 =>C% dd K2 CO3 0,25đ0,25đ0,25đ0.25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đNaêm hoïc 2012 2013.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy--------------&--------------Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.