Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giáo án đại số lớp 10 - mệnh đề (tiếp theo)

89cb483ebd15612d301a652681f82a38
Gửi bởi: Hoàng Thùy Linh 24 tháng 9 2016 lúc 4:52:54 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:55:09 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 642 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn: 1/9/2007 Chương I: NH PTiết dạy: 02 Bàøi 1: MỆNH ÐỀ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm vững các k/n mệnh đề, MÐ phủ định, kéo theo, hai MÐ tương đương, các điềukiện cần, đủ, cần và đủ.– Biết k/n MÐ chứa biến. Kĩ năng:– Biết lập MÐ phủ định của MÐ, MÐ kéo theo và MÐ tương đương.– Biết sử dụng các kí hiệu trong các suy luận toán học. Thái độ:– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học lớp dưới. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học lớp dưới.III. HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H. Cho P:” ABC là một tam giác đều” Q:” ABC là một tam giác cân”. Hãy phát biểu các mệnh đề Q, và nhận xét giá trị của các mệnh đề đó?Ð. Q: “Nếu ABC là một tam giác đều thì nó là một tam giác cân.” (Ð) P: “Nếu ABC là một tam giác cân thì nó là một tam giác đều.” (S) 3. Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dungHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo hai mệnh đề tương đương 15’ Dẫn dắt từ KTBC, đglmệnh đề đảo của Q. Cho các nhóm nêu một sốmệnh đề và lập mệnh đề đảo củachúng, rồi xét tính ЖS của cácmệnh đề đó. Trong các mệnh đề vừa lập,tìm các cặp Q, đềuđúng. Từ đó dẫn đến khái niệmhai mệnh đề tương đương. Cho các nhóm tìm các cặpmệnh đề tương đương và phátbiểu chúng bằng nhiều cáchkhác nhau. Các nhóm thực hiện yêucầu. Các nhóm thực hiện yêucầu. III. Mệnh đề đảo hai mệnhđề tương đương. Mệnh đề Q đgl mệnh đềđảo của mệnh đề P Q. Nếu cả hai mệnh đề P vàQ đều đúng ta nói và làhai mệnh đề tương đương.Kí hiệu: P QÐọc là: tương đương Qhoặc là đk cần và đủ để có Qhoặc khi và chỉ khi Q. Hoạt động 2: Tìm hiểu các kí hiệu và GV đưa ra một số mệnh đề cósử dụng các lượng hoá: V. Kí hiệu và .10’a) “Bình phương của mọi sốthực đều lớn hơn hoặc bằng 0”.–> R: 0b) “Có một số nguyên nhỏ hơn0”.–> Z: 0. Cho các nhóm phát biểu cácmệnh đề có sử dụng các lượnghoá: (Phát biểu bằng lời vàviết bằng kí hiệu) Các nhóm thực hiện yêucầu. với mọi.: tồn tại, có một.Hoạt động 3: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu 10 GV đưa ra các mệnh đề cóchứa các kí hiệu Hướngdẫn HS lập các mệnh đề phủđịnh.a) A: R: 0”–> R: 0”.b) B: Z: 0”–> Z: 0”. Cho các nhóm phát biểu cácmệnh đề có chứa các kíhiệu rồi lập các mệnh đềphủ định của chúng. Các nhóm thực hiện yêucầu. Hoạt động 4: Củng cố 5’ Nhấn mạnh cách phát biểu:– hai mệnh đề tương đương.– mệnh đề có chứa kí hiệu .– mệnh đề phủ định. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 4, 5, 6, SGK.IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.