Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề thi thử 2019 môn Vật lý trường THPT Quốc Gia chuyên Hạ Long Quảng Ninh

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 11 tháng 4 2019 lúc 9:53:01 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 14:42:53 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 505 | Lượt Download: 0 | File size: 0.556206 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Mã đề thi: 223 Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x1  A1 cos t và x2  A2 cos t    . Biên độ dao động của vật là: A. A1  A2 B. A12  A22 C. A1  A2 2 D. A1  A2 Câu 2. Đơn vị của điện dung là B. Vôn trên mét C. Vôn D. Fara A. Cu-lông Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch này là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A Câu 4. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm B. từ trường quay D. hiện tượng quan điện Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động là  , công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là A.   q. A B. A  q. C. A  q 2 . D. q  A. Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Z L , Z C lần lượt là cảm kháng của dung khách thì tổng trở Z xác định theo công thức B. Z  R 2   Z L  Z C  A. Z  R 2  Z L2  Z C2 C. Z  R 2   Z C  Z L  2 2 D. Z  R 2   Z L  Z C  2 Câu 7. Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Ben (B) B. Oát trên mét (W/m) D. Oát trên mét vuông (W/m2) C. Jun trên mét vuông (J/m2) Câu 8. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số ω là 2 A.  A2 B.  2 A C.  A  D.  A Câu 9. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm A. độ to, độ cao và cường độ âm B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm D. độ cao, độ to và âm sắc Câu 10. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là f  A. v  B. v   f C. v  2 f  D. v  f  Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ B. lực điện trường C. lực Cu-lông D. lực hấp dẫn Câu 12. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron, ion dương và ion âm B. electron tự do C. ion dương D. ion dương và ion âm Câu 13. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng   i  I 0 cos  t   . Biết U 0 , I 0 ,  là các hằng số dương. Mạch điện này có thể 2  A. chỉ chứa tụ điện B. chỉ chứa điện trở thuần C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có Z L  Z C D. chỉ chứa cuộn cảm thuần Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. là hàm bậc hai của thời gian C. luôn có giá trị không đổi D. luôn có giá trị dương Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i  I 0 cos t và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  U 0 cos t    . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U 0 I0 c s C. P  RI 02 D. P  U 0 I 0 cos  2 Câu 16. Gọi  là độ lệch pha của u so với I trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. P  I 02 Z  B. P   rad C.   0 rad D.   1 rad 2 2 Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f  2 f 0 B. f  f 0 C. f  0,5 f 0 D. f  4 f 0 A.   rad B.    Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2 cos  40 t   x  (mm). Biên độ của sóng này là A. π mm B. 4 mm C. 2 mm D. 40π mm Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ x  A cos t    (A,  ,  là các hằng số). Cơ năng của vật là 1 1 B. m A2 C. m 2 A2 D. m 2 A2 A. m A2 2 2 Câu 21. Trên một sợi dây dài 80cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  , dao động điều hòa với chu kì T. Nếu chiều dài  tăng bốn lần thì chu kì là A. 2 T B. T C. 4T D. 2T Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB  6cm , AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V B. –192 V C. 192 V D. –240 V Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất và máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB B. 37,5 dB C. 25,5 dB D. 15,5 dB Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa qua đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là A. 85% B. 87,5% C. 90% D. 75% Câu 26. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t  0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng  x 2  u (mm)  6 A. u  6 cos 10 t    (u: mm, x: cm, t: s) 8 3   x(cm) 3   B. u  6 cos  5 t   (u: mm, t: s) O 4    x 3   6 C. u  6 cos 10 t    (u: mm, x: cm, t: s) 6 14 8 4    x 3   D. u  6 cos 10 t    (u: mm, x: cm, t: s) 8 4   Câu 27. Một vật có khối lượng m  100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x  A cos t    . Biết đồ thị lực kéo về F  t  biến thiên theo thời gian như hình vẽ. 4 F (102 N ) Lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là t (s)     A. x  4 cos   t   cm B. x  2 cos  2 t   cm O 3 3   2     4 C. x  4 cos   t   cm D. x  2 cos  2 t   cm 2 5 3 3 3 3   2 Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m / s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 37,96 cm/s B. 2,71 cm/s C.1,6 m/s D. 27,1 cm/s Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T  1,919  0, 001 (s) và   0,900  0, 002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng? A. g  9,544  0, 035 m / s 2 B. g  9, 648  0, 003 m / s 2 C. g  9,544  0, 003 m / s 2 D. g  9, 648  0, 031 m / s 2 Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1  21cm , d 2  25cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng có trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 80 cm/s   Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u  120 cos 100 t   (V) và cường độ dòng điện chạy qua có 2    biểu thức i  2 cos 100 t   (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng 3  A. 147 W B. 103,9 W C. 73,5 W D. 84,9 W 2   Câu 32. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  4 cos  t   cm. Trong giây 3   đầu tiên kể từ t  0 , vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A. 3 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 cảm L  H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 2 cos100 t  (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là 104 102 104 104 F F F F A. B. C. D. 2 2 4 2,5 Câu 34. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C  cảm L  1  104 F , cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 H, điện trở thuần R  100 . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  200 cos 100 t  (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là     A. i  2 cos 100 t   A B. i  2 cos 100 t   A 4 4       C. i  2 cos 100 t   A D. i  2 cos 100 t   A 4 4   Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 160 V B. 120 V C. 80 V D. 200 V Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm2. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100 rad/s, trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây xấp xỉ bằng A. 220 V B. 314 V C. 111 V D. 157 V Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động 6 x(cm) của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.103 J. Lấy 2 t (s)  2  10 . Khối lượng m là O 1 7 A. kg B. kg 6 3 48 0, 25 0,50 C. 2 kg D. 3 kg Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là   30V , r  3 ; các điện trở có giá trị là A R1  12, R2  36 , R3  18 . Số chỉ ampke kế gần đúng bằng R3 R1 A. 0,74 A R2 B. 0,65 A C. 0,5 A ,r D. 1 A Câu 39. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng   đứng với phương trình là uS 1  uS 2  2 cos 10 t   (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 4  cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1  25cm và MS 2  20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 mm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm B. 6,69 cm C. 13,55 cm D. 8,00 cm Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R  50 , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị u (V ) 120 (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm (2) của cuộn cảm là t (s) 1 2 H O A. L  B. L  H (1) 2  1 1 120 H C. L  D. L  H 3  ---------------------HẾT--------------------- Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/ SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1 D Câu 11 B Câu 21 D Câu 31 C Câu 2 D Câu 12 D Câu 22 D Câu 32 D Câu 3 C Câu 13 A Câu 23 C Câu 33 C Câu 4 A Câu 14 A Câu 24 B Câu 34 D Mã đề thi: 223 BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B D Câu 15 Câu 16 B C Câu 25 Câu 26 C C Câu 35 Câu 36 A C Câu 7 A Câu 17 A Câu 27 C Câu 37 B Câu 8 D Câu 18 B Câu 28 D Câu 38 A Câu 9 D Câu 19 C Câu 29 D Câu 39 B Câu 10 B Câu 20 C Câu 30 C Câu 40 C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A  A1  A2 → Đáp án D Câu 2: + Đơn vị của điện dung là Fara → Đáp án D Câu 3: + Chỉ số của ampe kế nhiệt cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. → Cường độ dòng điện cực đại I 0  2 I  2 A → Đáp án C Câu 4: + Dòng điện xoay chiều được tạo ra dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A Câu 5: + Công của lực lạ bên trong nguồn điên A  q → Đáp án B Câu 6: + Tổng trở của mạch RLC mắc nối tiếp Z  R 2   Z L  Z C  → Đáp án D 2 Câu 7: + Đơn vị đo mức cường độ âm là Ben → Đáp án A Câu 8: + Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa là vmax   A → Đáp án D Câu 9: + Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm độ to, độ cao và âm sắc → Đáp án D Câu 10: + Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , bước sóng  và tần số f là v   f → Đáp án B Câu 11: + Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối hai cực của nguồn thì chuyển động của các hạt mang điện là chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường → Đáp án B Câu 12: + Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm → Đáp án D Câu 13: + Dòng điện sớm pha hơn điện áp 0,5 → mạch chỉ chứa tụ điện → Đáp án A Câu 14: + Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa theo thời gian → Đáp án A Câu 15: Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/ + Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều P  U 0 I0 cos  → Đáp án B 2 Câu 16: + Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì   0 → Đáp án C Câu 17: + Máy biến áp có số vòng dây sơ cấp lớn hơn số vòng dây thứ cấp có tác dụng giảm điện áp mà không làm thay đổi tần số của dòng điện → Đáp án A Câu 18: + Để xảy ra cộng hường thì tần số ngoại lực cưỡng bức phải bằng với tần số dao động riêng của hệ f  f 0 → Đáp án B Câu 19: + Biên độ của sóng là a  2 mm → Đáp án C Câu 20: 1 + Cơ năng của vật dao động điều hòa E  m 2 A2 → Đáp án C 2 Câu 21: + Trên dây có hai bụng sóng →   l  80 cm → Đáp án D Câu 22: + Chu kì dao động của con lắc đơn tại một nơi trên Trái Đất T  l → chiều dài tăng lên 4 lần thì T   2T → Đáp án D Câu 23: + Ta có AC  AB 2  BC 2  10 cm. → U AC A  E 8  Ed  E. AC cos   3000.0, 08.  192 V → Đáp án C 10  B d C Câu 24: P   10 log L A  4 OA2 + Theo giả thuyết bài toán, ta có  , với H là đường 63 P  P  L  10 log  H 4 OH 2 A cao hạ từ điểm A . 8OA → LH  LA  20 log → OH  0,8OA , ta chọn OA  1 → OH  0,8 . OH 1 1 1 4   + Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có → OB  . 2 2 2 OH OA OB 3 → Mức cường độ âm tại B khi công suất của nguồn là P là 3 OA LB  LA  20 log  40  20 log  37,5 dB → Đáp án B 4 OB Câu 25: + Hiệu suất trong quá trình truyền tải điện năng P  H1  1   0,8  P   0, 2 P   P H  1 →  →  P → Đáp án C P  H 2  0,9  H  1  P  2 2P Câu 26: O H B Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/ + Từ đồ thị ta thấy rằng mỗi độ chia nhỏ nhất của trục Ox tương ứng với 2 cm, bước sóng ứng với 8 độ chia 2 v  10 rad/s. nhỏ nhất →   16 cm →    t  0 3 2 + Tại  phần tử dây đi qua vị trí u   theo chiều âm → 0   . 4 2 x  0  x 3   → u  6 cos 10 t    mm → Đáp án C 8 4   Câu 27: 2  f    + Từ đồ thị, ta có f  4.102 cos   t   4 cos   t   cm → Đáp án C N → x   2 3  m 3   Câu 28: + Tốc độ của vật v  gl  02   2   9,8.1 0,12  0, 052   27,1 cm/s → Đáp án D Câu 29: l 0,900  9, 64833 m/s2. → g  4 2 2 1,9192 T  l T  → Sai số tuyệt đối của phép đo g  g   2   0, 03149 m/s2. l T   2 + Ghi kết quả g  9, 648  0, 031 m/s → Đáp án D Câu 30: + M là cực đại, giữa M và trung trực của AB (cực đại k  0 ) có hai dãy không dao động → M thuộc dãy cực đại ứng với k  2 . d d v → d 2  d1  2 → v  2 1 f  60 cm/s → Đáp án C f 2 Câu 31: U I 120. 2   cos    73,5 W → Đáp án C + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  0 0 cos   2 2 6 Câu 32: T + Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường S  A  4 cm → t   1 s t 0 3 → T  3 s. x T + Sau khoảng thời gian t  272T   2017 s vật đến vị trí có li độ x  2 4 4 2 3 cm theo chiều âm → trong giây thứ 2018 vật sẽ đi được quãng đường là S  1,5T  6 cm → Đáp án D t 1 + Ta có g  4 2 t 1 Câu 33: + Dung kháng của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại R 2  Z L2 1002  2002 104 ZC    250 Ω → C  F → Đáp án C ZL 200 2,5 Câu 34: + Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dưới dạng phức u 2000 i    245 → Đáp án D Z 100  100  200  i Câu 35: + Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở U R  U 2  U L  U C   160 V → Đáp án A 2 Câu 36: Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/ + Suất điện động hiệu dụng trong khung dây E   NBS 2  100 .100.0, 4.120.104  111 V → Đáp án C 2 Câu 37:  A1  6 + Từ đồ thị, ta có  cm, T  0,5 s →   4 rad/s. Hai dao động là cùng pha nhau.  A2  2 2 2 x  A  E x A Với hai đại lượng x1 , x2 cùng pha, ta luôn có 1  1 → t1   1    1   9 . Et 2  x2   A2  x2 A2 2E E  0, 006 7  9 → E1  0, 042 J → m  2 12  → Tại thời điểm t : 1 kg → Đáp án B 3 4.10  A 48 Câu 38: + Mạch ngoài gồm R2 mắc song song với R3 và đoạn mạch chứa hai điện trở này mắc nối tiếp với R1 . Điện trở mạch ngoài: RR 36.18  24 Ω. RN  R1  2 3  12  R2  R3 36  18  30 10 + Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính I    A. RN  r 24  3 9 10 → Với R1 nối tiếp R23 → I1  I 23  A. 9 + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 : U IR I 3  23  1 23  0, 74 A → Đáp án A R3 R3 Câu 39: 2 v 2 .20   4 cm. + Bước sóng của sóng    10 SS SS → Số dãy cực đại giao thoa tương ứng với số giá trị của k thõa mãn  1 2  k  1 2 → 3, 75  k  3, 75 .  + Hai điểm A và B có vmax   a → a A  aB  vmax    4 mm, đúng bằng hai lần biên độ sóng truyền đi từ nguồn → A và B là các điểm nằm trên cực đại giao thoa. S M  S 2 M 25  20   1, 25 Ta xét tỉ số 1  4 → Để A gần S 2 nhất và B xa S 2 nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với k  2 và k  3 . 2 2   S S  2   S A  2  S A  2  1 2 2 2   15   S 2 A   S 2 A  8 + Ta có  ↔  → 2 2 2 2   S1S 2    S 2 B   S 2 B  3  15   S 2 B   S 2 B  12   → AB  S 2 A  S 2 B  6, 6875 cm → Đáp án B Câu 40: uRL  uRC + Từ đồ thị, ta có  → Z RC  1,5Z RL . U RL  1,5U RC R2 R2 R2 R2  1 → ZL → cos 2  RL  cos 2  RC  1 ↔ 2  2  1 ↔ 2  2 Z RL Z RC Z RL 2, 25Z RL → Đáp án C  S 2 A  10, 0625 cm  S B  3,375  2  2 100 1 R Ω→ L H 3 3 3