Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Gửi bởi: ntkl9101 10 tháng 4 2019 lúc 10:10:39 | Update: 14 tháng 2 lúc 11:43:45 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 450 | Lượt Download: 0 | File size: 0.874651 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số g ( x) = f 2 ( x) ? A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) . B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) . C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) . D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) . 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y = − x + 2 x + 3 là: A. (1;3) B. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) C. [ −1;3] D. ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ ) Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)? A. (BC’A) B. (AA’B) C. (BB’C) Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. 13 ,= f ( 2 ) 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ Biết f= ( −1) 4 nhất của hàm số = g ( x ) f 3 ( x ) − 3 f ( x ) trên [ −1; 2] bằng: D. (CC’A) y 4 2 1573 2 1 B. 198 -1 O 64 14245 37 C. D. 4 64 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng. A. MN  ( ABCD ) B. MN ⊥ ( SCD ) C. MN  ( SAB ) D. MN  ( SBC ) A. 3 2 Câu 6: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng. A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0 D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0 Câu 7: Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)? A. 40 B. 100 C. 60 D. 50 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;1) , đường cao BH có phương trình x − 3 y − 7 = 0 và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? Trang 1/5 - Mã đề thi 001 A. ( −1;0 ) B. ( 4; −5 ) C. (1; −2 ) D. (1; 4 ) Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 y= − x3 − ( m + 1) x 2 + ( 4m − 8 ) x + 2 nghịch biến trên toàn trục số? 3 A. 9 B. 7 C. Vô số Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y = f 2 ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 1 Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y= x − trên ( 0;3] bằng: x 28 8 A. B. 0 C. 9 3 Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0 . B. Hàm số có điểm cực đại x = 5 . C. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1 . D. Hàm số có điểm cực tiểu x = 1 . D. 8 D. 2 Câu 13: Biết tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 7 ≤ 4 là [ a; b ] . Tính giá trị của biểu thức = P 2a + b . A. P = 2 B. P = 17 C. P = 11 D. P = −1 Câu 14: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. = y Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x) + m có ba điểm cực trị. A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3 B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1 C. m = −1 hoặc m = 3 D. 1 ≤ m ≤ 3 Câu 15: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin 3 x − 3sin 2 x + 2sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB = 5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD). 2 34 2 2 3 2 3 17 A. B. C. D. 17 3 4 17 Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số? 3 2 − x4 − 2 x2 − 3 A. y =x − 3 x + 4 B. y = y x3 + 3x − x3 + 3x 2 − 3x + 2 C. = D. y = Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BA ⊥ ( SAD ) B. BA ⊥ ( SAC ) C. BA ⊥ ( SBC ) D. BC ⊥ ( SCD ) 2 2 0. Câu 19: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x + y − 2 x + 4 y + 1 = Trang 2/5 - Mã đề thi 001 5 A. I ( −1; 2 ) ; R = B. I (1; −2 ) ; R = C. I ( −1;2 ) ; R = D. I (1; −2 ) ; R = 4 2 4 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = khoảng ( 0; 2 ) ? A. 4 B. 5 C. 6 x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận? 3− x B. 2 C. 3 mx + 10 nghịch biến trên 2x + m D. 9 Câu 21: Đồ thị của hàm số y = A. 4 1 4 D. 1 − x 4 − 2 x 2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 22: Hàm số y = A. 2 Câu 23: Hàm số y = P M 2 + m2 . = 1 A. P = 4 B. 1 C. 0 D. 3 x có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức x +1 2 1 C. P = 2 D. P = 1 2 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + mx + 4 = 0 có nghiệm. A. −4 ≤ m ≤ 4 B. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4 D. −2 ≤ m ≤ 2 C. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2 B. P = 3 2 Câu 25: Hàm số y =x − 9 x + 1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1 + x2 . A. 6 B. -106 C. 0 D. -107 sin 3 x = 0 trên đoạn [ 0; π ] là: 1 − cos x A. 4 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45° . Khoảng cách giữa SA và CI bằng: a 7 a 3 a 77 a A. B. C. D. 4 2 22 2 Câu 26: Số nghiệm của phương trình 3 2 Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx + 1 có hai điểm cực trị. A. m ≤ 3 B. m > 3 C. m > −3 D. m < 3 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y − 1 = 0 và đường tròn  2 2 = ( 4;0 ) cắt v C : x − 3 + y − 1 = 1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ ( ) ( ) ( ) đường tròn (C) tại hai điểm A ( x1; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Giá trị x1 + x2 bằng: A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 1 + − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) : Câu 30: Tìm m để hàm = số y x−m A. −6 < m ≤ −1 B. −6 ≤ m < −1 C. −3 ≤ m < −1 D. −3 ≤ m ≤ −1 Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số = y A. 9 B. 3 5 − 4 x trên đoạn [ −1;1] bằng: C. 1 D. −2 3 1 4 − x 4 + 2 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 32: Hàm số y = Trang 3/5 - Mã đề thi 001 A. ( −2;0 ) B. ( 0; +∞ ) C. ( 2; +∞ ) D. ( 0;1) 3 2 Câu 33: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 6 x + 9 x + m có giá trị lớn nhất trên [ 0; 2] bằng −4 ? 80 27 2 x + x−2 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 có ba đường x − 2x + m tiệm cận. A. m < 1 B. m ≠ 1 và m ≠ −8 C. m ≤ 1 và m ≠ −8 D. m < 1 và m ≠ −8 A. m = −8 B. m = −4 D. m = − C. m = 0 2 2 0 có bốn Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − m x + 1 + m + 4 = nghiệm phân biệt. A. m > 6 B. m ≥ 6 C. m ∈ ∅ D. m ≥ 6 hoặc m ≤ −2 Câu 36: Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. A. BM = 2cm B. BM = 8 3cm C. BM = 4cm D. BM = 4 2cm Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức: 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = 3B.h 3 2 1 + 4x Câu 38: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là: 1+ x A. I ( 4; −1) B. I ( −1;1) C. I ( 4;1) D. I ( −1; 4 ) Câu 39: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3 2 A. y =x − 3 x + 1 − x3 − 3x + 1 B. y = 3 C. y = x − 3 x + 1 − x3 + 3x + 1 D. y = Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4x − 5 có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung. x−m 5 5 A. m < 0 B. m > 0 và m ≠ C. m > 0 D. m > 0 và m ≠ − 4 4 Câu 41: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 216 B. 120 C. 504 D. 6 Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( x ) = π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 y= Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 D. 0 2 ( x + 1) . Hỏi C. 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 001 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng: a3 3 a3 3 a3 3 3 A. B. C. a 3 D. 3 4 6 Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. B. Khối hộp là khối đa diện lồi. C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi. D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Câu 46: Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là: A. 6, 12, 8 B. 4, 6, 4 C. 8, 12, 6 D. 8, 12, 6 Câu 47: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 x+2 Câu 48: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −1 A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) . B. Hàm số đồng biến trên  \ {1} . C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} . Câu 49: Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0,4 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận. A. P ≈ 0,125 B. P ≈ 0,317 C. P ≈ 0,001 D. P ≈ 0, 29 x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có ba điểm cực trị là ba Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m = 1 B. m ∈ {−1;1} ----------------------------------------------- C. m ∈ {−1;0;1} D. m ∈ {0;1} ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 001 mamon KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 KS12 made 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 dapan C C C D A A D B A B C D A A C D D A B C B B B B A C C D D D B D A D A A A D D B B D C A C A C C B B MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 LẦN 1 Năm học: 2018 - 2019 Chủ đề 1. Hàm số 2. Phương trình, bất phương trình 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 4. Phương trình lượng giác 5. Tổ hợp xác suất 6. Phép biến hình 7. Quan hệ song song 8. Quan hệ vuông góc 9. Đơn điệu của hàm số 10. Cực trị của hàm số 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 12. Tiệm cận 13. Đồ thị hàm số 14. Khối đa diện, khối đa diện đều. 15. Thể tích khối đa diện Tổng Mức độ nhận thức Nhận biết 1 Thông hiểu Lớp 10 Vận dụng Vận dụng cao 1 Tổng 2 1 1 1 3 1 1 2 2 2 Lớp 11 1 1 1 Lớp 12 1 1 1 1 1 1 3 1 2 3 2 1 1 2 6 2 2 1 2 7 2 1 1 2 6 1 2 1 2 1 1 4 4 2 1 3 2 15 2 10 15 10 50 SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:...............................SBD:........... Câu 1. Mã đề thi 001 [2D1-1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số g  x   f 2  x  ? A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   . y B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 . 2 C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;   . x 1 1 O D. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . Câu 2. Câu 3. [0D3-1-1] Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là A. 1;3 . B.  ; 1   3;   . C.  1;3 . [1H2-3-3] Cho hình lăng trụ ABC . ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC  , ABC  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ? A.  BC A  . Câu 4. D.  ; 1   3;   B.  AAB  . C.  BBC  . D.  CC A  . [2D1-3-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên tập số 13 , f  2   6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 4 y 4 nhất của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên  1; 2 bằng thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f  1  1573 . 64 37 C. . 4 A. Câu 5. Câu 6. D. 14245 . 64 x 2 1 O 1 2 [1H2.3-1] Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SC . Tìm mệnh đề đúng. A. MN //  ABCD  . B. MN   SCD  . C. MN //  SAB  . D. MN //  SBC  . y [2D1.5-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng. A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 7. 2 B. 198 . x O D. a  0, b  0, c  0, d  0 . [1D2.2-3] Cho một đa giác lồi  H  có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của  H  , nhưng ba cạnh không phải cạnh của  H  ? A. 40 . B. 100 . C. 60 . D. 50 . Câu 8. [0H3.1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao BH có phương trình x  3 y  7  0 và trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C . A.  1;0  . B.  4; 5  . C. 1; 2  . D. 1; 4  . Câu 9. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1 y   x 3   m  1 x 2   4m  8 x  2 nghịch biến trên toàn trục số? 3 A. 9 . B. 7 . C. Vô số. D. 8 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập để hàm số Trang 1/22 – BTN 39 Câu 10. [2D1.2-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị y của hàm số y  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 1 28 . 9 x O Câu 11. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. 3 B. 0 . 1 trên  0;3 bằng x 8 C. . 3 D. 2 . Câu 12. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x y   0 0 1 0     5 y 1  A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0 . C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 . B. Hàm số có điểm cực đại x  5 . D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 . Câu 13. [0D4.2-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Tính giá trị của biểu thức P  2a  b . A. P  2 . B. P  17 . C. P  11 . D. P  1 . Câu 14. [2D1.2-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị. y 1 A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1 . C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3 . O Câu 15. [1D1.3-3] Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin 3 x  3sin 2 x  2sin x  0 trên đường tròn lượng giác là A. 2 . B. 1 . C. 3 . x 3 D. 5 . Câu 16. [1H3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với đáy, SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy  ABCD  . A. 2 2 . 3 B. 3 2 . 4 C. 3 17 . 17 D. 2 34 . 17 Câu 17. [2D1.1-1] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số? A. y  x 3  3 x 2  4 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y  x3  3 x . D. y   x3  3x 2  3 x  2 . Câu 18. [1H3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BA   SAD  . B. BA   SAC  . C. BA   SBC  . D. BC   SCD  . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/22 – BTN 39 Câu 19. [0H3.2-1] Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. I  1; 2  ; R  4 . B. I 1; 2  ; R  2 . C. I  1; 2  ; R  5 . Câu 20. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  D. I 1; 2  ; R  4 . mx  10 nghịch biến trên 2x  m khoảng  0; 2  ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . Câu 21. [2D1.4-1] Đồ thị của hàm số y  A. 4 . B. 2 . x2 có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 x C. 3 . D. 1 . 1 Câu 22. [2D1.2-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 A. 2 . B. 1 . C. 0 . Câu 23. [0D4.1-2] Hàm số y  thức P  M 2  m 2 . 1 A. P  . 4 D. 9 . D. 3. x có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị biểu x 1 2 B. P  1 . 2 C. P  2 . D. P  1 . Câu 24. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm. A. 4  m  4 . B. m  4 hoặc m  4 . C. m  2 hoặc m  2 . D. 2  m  2 . Câu 25. [2D1.2-2] Hàm số y  x 3  9 x 2  1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1  x2 . A. 6 . B. 106 . C. 0 . Câu 26. [1D1.2-2] Số nghiệm của phương trình A. 4. B. 2. D. 107 . sin 3 x  0 trên đoạn  0;   là 1  cos x C. 3. D. Vô số. Câu 27. [1H3.4.3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng cách giữa SA và CI bằng A. a . 2 B. a 3 . 2 C. a 77 . 22 D. a 7 . 4 Câu 28. [2D1.2.2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị. A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Câu 29. [1H1.1.3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và đường 2 2 tròn  C  :  x  3   y  1  1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v   4; 0  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị x1  x2 bằng A. 5 . B. 8 . Câu 30. [0D2.1.3] Tìm m để hàm số y  A. 6  m  1 . C. 3  m  1 . C. 6 . D. 7 . 1   x  2m  6 xác định trên  1;0  . xm B. 6  m  1 . D. 3  m  1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/22 – BTN 39 Câu 31. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng A. 9 . B. 3 . 2 D.  . 3 C. 1 . 1 Câu 32. [2D1.1-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 4 A.  2;0  . B.  0;   . C.  2;   . D.  0;1 . Câu 33. [2D1.3-2] Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 2 bằng 4 ? A. m  8 . B. m  4 . C. m  0 . D. m   80 . 27 x2  x  2 Câu 34. [2D1.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có ba x  2x  m đường tiệm cận. A. m  1 . B. m  1 và m  8 . C. m  1 và m  8 . D. m  1 và m  8 . Câu 35. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  m x 2  1  m  4  0 có bốn nghiệm phân biệt. A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m  6 hoặc m  2 . Câu 36. [2D1.4-3] Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm . Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC , AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. A. BM  2cm . B. BM  8 3cm . C. BM  4cm . D. BM  4 2 cm . Câu 37. [2H1.3-1] Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B , chiều cao bằng h được tính bởi công thức: 1 1 A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  3B.h . 3 2 Câu 38. [2D1.4-2] Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  A. I  4; 1 . B. I  1;1 . 1  4x là 1 x C. I  4;1 . D. I  1; 4  . Câu 39. [2D1.5-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y 3 1 1 2 3 2 A. y  x  3 x  1 . O1 x 1 B. y   x  3x  1 . C. y  x 3  3 x  1 . 3 Câu 40. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  D. y   x 3  3x  1 . 4x  5 có tiệm cận đứng xm nằm bên phải trục tung. A. m  0 . B. m  0 và m  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 5 . 4 C. m  0 . D. m  0 và m   5 4 Trang 4/22 – BTN 39 Câu 41. [1D2.2-1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 216 . B. 120 . C. 504 . D. 6 . y 4 Câu 42. [2D1.5-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Phương trình f  x    có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1 . C. 3 . Câu 43. 3 B. 2 . D. 4 . 1 O 1 x 2 [2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 44. [2H1.4-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA   ABCD  và SA  a 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng A. a3 3 . 3 B. a3 3 . 4 C. a3 3 . D. a3 3 . 6 Câu 45. [2H1.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. B. Khối hộp là khối đa diện lồi. C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi. D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Câu 46. [2H1.2-1] Khối đa diện đều loại 3; 4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là A. 6 ; 12 , 8 . B. 4 , 6 , 4 . C. 8 , 12 , 6 . Câu 47. [2H1.2-2] Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 , 6 , 12 . D. 9 x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   . Câu 48. [2D1.1-2] Cho hàm số y  B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 . Câu 49. [1D2.5-3] Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20-10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận. A. P  0,125 . B. P  0,317 . C. P  0, 001 . D. P  0, 29 . Câu 50. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m  1 . B. m  1;1 . C. m  1; 0;1 . D. m  0;1 . ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/22 – BTN 39 ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 039 1 2 3 4 5 6 7 C C C D A A D 8 B 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D A A C D C A B C B B B B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C D D D B D A D A A A D D B B D C A C A C C B B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D1-1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số g  x   f 2  x  ? y 2 1 O x 1 A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   . B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 . C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  . Lời giải Chọn C. Theo đồ thị ta có bảng biến thiên x   f  x   f  x 1 0  1 0  2 0   Ta có: g  x   f 2  x   g   x   2 f  x  f   x   1  x  1 Suy ra g   x   0   . Vậy hàm số g  x  đồng biến trên  2;   . x  2 Câu 2. [0D3-1-1] Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là A. 1;3 . B.  ; 1   3;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   Lời giải Chọn C. Điều kiện:  x 2  2 x  3  0  x   1;3 Tập xác định của hàm số là D   1;3 . Câu 3. [1H2-3-3] Cho hình lăng trụ ABC . ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC  , ABC  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ? A.  BC A  . B.  AAB  . C.  BBC  . D.  CC A  . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/22 – BTN 39 A C K K J B J C A I I B Gọi I  , J  , K  lần lượt là giao điểm của AI , AJ , AK với BC , CC , C B . AI AJ 2    IJ // I J  1 AI  AJ  3 AK AK  2 Xét tứ giác: AAK I  :    KI // K I   2  AI AI  3 1 ,  2    IJK  //  BBC  . Xét AI J  : Câu 4. [2D1-3-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên tập số 13 , f  2   6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 4 nhất của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên  1; 2 bằng y 4 thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f  1  2 x 2 1 O 1 A. 1573 . 64 37 . 4 Lời giải B. 198 . Chọn D. Từ đồ thị ta có bảng biến thiên x  f  x  2 C. 1 D. 2 0  14245 . 64   f  2 f  x   Từ bảng biến thiên ta có: max f  x   6 và min f  x    1;2  1;2 13 4 13  Đặt t  f  x  , t   ; 6 4  13  Ta có: g  x   t 3  3t  h  t  , t   ; 6 4  t  1  13  1573 h 1  2 ; h  6   198 ; h    h  t   3t 2  3  0    4  64  t  1 Suy ra: max g  x   198 và min g  x   2  1;2  1;2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/22 – BTN 39 Vậy max g  x   min g  x    1;2 Câu 5. 1;2 1445 64 [1H2.3-1] Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SC . Tìm mệnh đề đúng. A. MN //  ABCD  . B. MN   SCD  . C. MN //  SAB  . D. MN //  SBC  . Lời giải Chọn A. S M N A D B C Ta có: MN là đường trung bình của SAC  MN // AC , mà AC   ABCD  . Suy ra MN //  ABCD  . Câu 6. [2D1.5-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng. y x O A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Lời giải Chọn A. y O x - Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a  0 . - Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra d  0 . - Đồ thị hàm số có hai cực trị trái dấu  y  3ax 2  2bx  c  0 có hai nghiệm trái dấu  a.c  0 mà a  0  c  0 - Dựa vào đồ thị ta thấy điểm uốn của đồ thị hàm số có hoành độ dương b  y  6ax  2b  0  x    0 mà a  0  b  0 3a Câu 7. [1D2.2-3] Cho một đa giác lồi  H  có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của  H  , nhưng ba cạnh không phải cạnh của  H  ? A. 40 . B. 100 . C. 60 . Lời giải D. 50 . Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/22 – BTN 39 Số tam giác bất kì có trong đa giác là C103  120 . Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác là 10. 10  4   60 . Số tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác là 10 . Vậy số tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều là 120   60  10   50 . Câu 8. [0H3.1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao BH có phương trình x  3 y  7  0 và trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C . A.  1;0  . B.  4; 5  . C. 1; 2  . D. 1; 4  . Lời giải Chọn B. B BH : x  3 y  7  0 CM : x  y  1  0 M H C A + Đường thẳng AC qua A  2;1 và vuông góc với BH có phương trình: 3  x  2   1 y  1  0  3x  y  7  0 + Tọa độ điểm C là giao điểm của đường thẳng CM và AC .  x  y  1 x  4 Suy ra tọa độ điểm C là nghiệm hệ:   C  4; 5  .  3 x  y  7  y  5 Câu 9. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1 y   x 3   m  1 x 2   4m  8 x  2 nghịch biến trên toàn trục số? 3 A. 9 . B. 7 . C. Vô số. D. 8 . Lời giải Chọn A. Tập xác định D   . Ta có y    x 2  2  m  1 x  4m  8 để hàm số a  0 Để hàm số nghịch biến trên toàn trục số thì y   0, x   y   0  m2  6m  7  0  7  m  1 Mà m   nên m  7; 6; 5; 4; ;3; 2; 1; 0;1 . Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 10. [2D1.2-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? y 1 O A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 3 x B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Trang 9/22 – BTN 39 C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Lời giải Chọn B. Xét hàm số y  f 2  x   f  x  0 Ta có y   2 f   x  . f  x  ; y   0    f  x   0 Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta có:  x  x1   0;1   f  x  0  x  1 .  x  x   2;3 2  x  0  f  x   0   x  1 .  x  3 Bảng biến thiên x x1 0  f  x  f  x y  0   0   x2 1 0 0  0   0   0  3 0  0    0   0  Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f 2  x  có 2 điểm cực đại và 3 điểm cực tiểu. 1 trên  0;3 bằng x 8 C. . 3 Lời giải Câu 11. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. 28 . 9 B. 0 . D. 2 . Chọn C. Hàm số xác định và liên tục trên nửa khoảng  0;3 . 1  0, x   0;3  hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng  0;3 . x2 8 Khi đó max y  y  3  .  0;3 3 Ta có y   1  Câu 12. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x y   0 0  1 0    y 5 1  A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0 . C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập B. Hàm số có điểm cực đại x  5 . D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 . Trang 10/22 – BTN 39 Lời giải Chọn D. Vì y  đổi dấu từ  sang  khi đi qua điểm x  1 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Câu 13. [0D4.2-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Tính giá trị của biểu thức P  2a  b . A. P  2 . B. P  17 . C. P  11 . Lời giải D. P  1 . Chọn A. Ta có: x  2x  7  4  2x  7  x  4 7  x    7  I    2  SI    ; 4  .  2   x  4 x  4 x  4  S II   4;9  .   II    2 1  x  9  x  10 x  9  0  7  Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đề cho S  S I  S II    ;9  .  2   7 Vậy P  2a  b  2.     9  2 .  2 Câu 14. [2D1.2-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị. y 1 x O 3 A. m  1 hoặc m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1 . D. 1  m  3 . Lời giải Chọn A. Ta có số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng với số điểm cực trị của hàm số y  f  x   m . Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị, suy ra hàm số y  f  x   m cũng có 2 điểm cực trị. Do đó, hàm số y  f  x   m có 3 điểm cực trị khi  m  1 . m  3  fCD  m  f CT  m   0  1  m  3  m   0   Vậy để hàm số y  f  x   m có 3 điểm cực trị thì m  1 hoặc m  3 . Câu 15. [1D1.3-3] Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin 3 x  3sin 2 x  2sin x  0 trên đường tròn lượng giác là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/22 – BTN 39 A. 2 . B. 1 . C. 3 . Lời giải D. 5 . Chọn C. Ta có sin x  0  x  k  3 2 sin x  3sin x  2sin x  0  sin x  1  ,k  .   x   k 2 sin x  2  ptvn   2  Suy ra số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là 3 . Câu 16. [1H3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với đáy, SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy  ABCD  . A. 2 2 . 3 3 2 . 4 B. C. 3 17 . 17 D. 2 34 . 17 Lời giải Chọn D. S A D B C Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD  . . Do đó,  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: SA  SB 2  AB 2  4a SC  SA2  AC 2   Vậy sin SCA  4a  2   3a 2  2  a 34 . 4a 2 34 SA   . SC a 34 17 Câu 17. [2D1.1-1] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số? A. y  x 3  3 x 2  4 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y  x3  3 x . D. y   x3  3x 2  3 x  2 . Lời giải Chọn C. Ta thấy hàm số y  x3  3 x có đạo hàm y   3x 2  3  0x   . Vậy hàm số y  x3  3 x đồng biến trên  . Câu 18. [1H3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BA   SAD  . B. BA   SAC  . C. BA   SBC  . D. BC   SCD  . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/22 – BTN 39 S A D C B Ta có SA   ABCD   SA  AB . Đồng thời AB  AD  AB   SAD  . Câu 19. [0H3.2-1] Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. I  1; 2  ; R  4 . B. I 1; 2  ; R  2 . C. I  1; 2  ; R  5 . D. I 1; 2  ; R  4 . Lời giải Chọn B. 2 2 x 2  y 2  2 x  4 y  1  0  x 2  2 x  1  y 2  4 y  4  4   x  1   y  2   22 Vậy đường tròn  C  có tâm I 1; 2  ; R  2 . Câu 20. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx  10 nghịch biến trên 2x  m khoảng  0; 2  ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . Lời giải D. 9 . Chọn C. Điều kiện: x  Ta có y   m . 2 m2  20 2x  m m 2  20  0     m  0   2   m  2   2 2  y  0  . Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  thì   m  2   0; 2    20  m  20    m  0  m   20; 4   0; 20  m  4    Vậy các giá trị nguyên của m là 4; 0;1; 2;3; 4 . Có 6 giá trị nguyên của m . Câu 21. [2D1.4-1] Đồ thị của hàm số y  A. 4 . B. 2 . x2 có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 x C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn B. Hàm số y  f  x   ax  b cx  d c  0 có lim f  x   x  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  Vậy đồ thị hàm số y  a và lim f  x   . d c x c a d và tiệm cận đứng là x  . c c x2 có TCN y  1 và TCĐ là x  3 . 3 x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/22 – BTN 39 1 Câu 22. [2D1.2-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 A. 2 . B. 1 . C. 0 . Lời giải Chọn B. Ta có y    x3  4 x D. 3. Suy ra y   0   x  x 2  1  0  x  0 . Vậy hàm số có 1 cực trị. Câu 23. [0D4.1-2] Hàm số y  thức P  M 2  m 2 . 1 A. P  . 4 x có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị biểu x 1 2 B. P  1 . 2 C. P  2 . D. P  1 . Lời giải Chọn B. 1 2  x  1 1 1 x 1 Ta có y  2 2 2   y . x 1 x 1 2 2 2 1 x 1 y  2   x  1. 2 x 1 2 1 x 1 y  2    x  1 . 2 x 1 2 1 1 1 Suy ra M  ; m    P  M 2  m 2  . 2 2 2 Câu 24. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm. A. 4  m  4 . B. m  4 hoặc m  4 . C. m  2 hoặc m  2 . D. 2  m  2 . Lời giải Chọn B. m  4 Phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm khi   0  m 2  16  0   .  m  4 Câu 25. [2D1.2-2] Hàm số y  x 3  9 x 2  1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1  x2 . A. 6 . B. 106 . C. 0 . Lời giải D. 107 . Chọn A. x  0 Ta có y   3x 2  18 x  y  0   . x  6 Do phương trình bậc 2 có hai nghiệm nên y  đổi dấu qua 2 nghiệm này. Vậy hàm số có hai điểm cực trị là x1  0; x2  6  x1  x2  6 . Câu 26. [1D1.2-2] Số nghiệm của phương trình A. 4. B. 2. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập sin 3 x  0 trên đoạn  0;   là 1  cos x C. 3. D. Vô số. Lời giải Trang 14/22 – BTN 39 Chọn C. Điều kiện xác định của phương trình là cos x  1  x  k 2  k    . Với điệu kiện trên phương trình tương đương sin 3x  0  3 x  k  x  k  k   3 k    0  k  3 , vì k   nên k  0;1; 2;3 3  2 Suy ra các nghiệm x   0;   là x  0 ; x  ; x  ; x  . 3 3  2 Đối chiếu với điều kiện, ta được các nghiệm cần tìm: x  ; x  ; x  . 3 3 Do x   0;   nên 0  Câu 27. [1H3.4.3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng cách giữa SA và CI bằng A. a . 2 B. a 3 . 2 a 77 . 22 C. D. a 7 . 4 Lời giải Chọn C. S K B H C D I E A Ta có AH là hình chiếu của AS trên mặt phẳng  ABC  nên góc giữa đường thẳng SA và mặt   45 . phẳng  ABC  bằng   SA, AH   SAH 2 2 2 2 2 a 7  AB   CI   a   a 3  7 a Mặt khác AH  AI  IH        AH  .          16 4  2   2  2  4  2 2 2   a 7 . tan 45  a 7 . Trong tam giác SHA , vuông tại H , ta có SH  AH . tan SAH 4 4 Trong mặt phẳng  ABC  dựng hình bình hành CIAD . Vì AI  CI nên CIAD là hình chữ nhật. Do AD //CI nên khoảng cách d giữa hai đường thẳng CI và SA bằng khoảng cách giữa đường thẳng CI và mặt phẳng  SAD  . Gọi E là trung điểm của AD , ta có AD  EH , AD  SH  AD   SEH  (1) Gọi K là hình chiếu của H trên SE , ta có HK  SE và HK  AD (do (1)). Suy ra HK   SAD  . Vậy d  d  H ,  SAD    HK  HS .HE SH 2  EH 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  a 7 a . 4 2  a 77 . 22 7a 2 a 2  16 4 Trang 15/22 – BTN 39 Câu 28. [2D1.2.2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị. A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Lời giải Chọn D. Ta có y   3x 2  6 x  m có   9  3m . Điều kiện để hàm số đã cho có hai điểm cực trị là y  có hai nghiệm phân biệt     0  9  3m  0  m  3 . Câu 29. [1H1.1.3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và đường 2 2 tròn  C  :  x  3   y  1  1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v   4; 0  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị x1  x2 bằng A. 5 . B. 8 . C. 6 . Lời giải D. 7 . Chọn D. Xét điểm M  0;1  d : x  y  1  0 . Gọi M   Tv  M  , ta có    xM   0  4  xM   4 . MM   v     yM   1  0  yM   1 Hay M   4;1 . Đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv song song hoặc trung với d nên nhận  n  1;1 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình d  là x  4  y  1  0 . Hay.  x  y  5  0 Tọa độ các giao điểm A , B của d  và  C  là nghiệm của hệ  2 2  x  3   y  1  1 y  5  x  y  5  x y  5 x    2   x  3 . 2 2  x  3   4  x   1  x  7 x  12  0  x  4  Vậy x1  3 , x2  4 (hoặc ngược lại). Do đó x1  x2  7. 1   x  2m  6 xác định trên  1;0  . xm B. 6  m  1 . C. 3  m  1 . D. 3  m  1 . Lời giải Câu 30. [0D2.1.3] Tìm m để hàm số y  A. 6  m  1 . Chọn D. x  m  0 x  m Điều kiện để hàm số đã cho xác định là    m  x  2m  6 .   x  2m  6  0  x  2m  6 Điều kiện này có nghĩa khi m  2m  6  m  6 . Khi đó tập xác định của hàm số là D   m; 2m  6 .  m  6  m  6   Hàm số xác định trên khoảng  1;0  khi và chỉ khi  1; 0   D  m  1   m  1 0  2 m  6  m  3    3  m  1 . Câu 31. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/22 – BTN 39 A. 9 . B. 3 . 2 D.  . 3 C. 1 . Lời giải Chọn B. y  5  4 x  y  2  0 , với mọi x   1;1 . Suy ra max y  y  1  3 .  1;1 5  4x 1 Câu 32. [2D1.1-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 4 A.  2;0  . B.  0;   . C.  2;   . D.  0;1 . Lời giải Chọn D. x  0 y    x  4 x ; y   0   x  4 x  0   x  2 .  x  2 Bảng biến thiên x 0  2 y 0 0   6 3 3 y  2 0 6   2  Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .  Câu 33. [2D1.3-2] Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 2 bằng 4 ? A. m  8 . B. m  4 . C. m  0 . D. m   80 . 27 Lời giải Chọn A. x 1  N  Ta có y   3x 2  12 x  9 ; y   0   .  x  3  L  y  0   m , y 1  m  4 và y  2   m  2 . Suy ra max y  y 1  m  4 .  0;2 Theo giả thiết, m  4  4  m  8 . x2  x  2 Câu 34. [2D1.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có ba x  2x  m đường tiệm cận. A. m  1 . B. m  1 và m  8 . C. m  1 và m  8 . D. m  1 và m  8 . Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/22 – BTN 39 1 1  x2  x  2 x Ta có lim y  lim 2  lim x  x  x  2 x  m x  2 1  x cận ngang y  1 . 2 x 2  1 . Suy ra, đồ thị hàm số có một đường tiệm m x2 Để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì phương trình x 2  2 x  m  0 phải có hai nghiệm 1  m  0  m  1 phân biệt khác 1 và 2  12  2.1  m  0 .  m   8   2  2   2.  2   m  0 Câu 35. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  m x 2  1  m  4  0 có bốn nghiệm phân biệt. A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m  6 hoặc m  2 . Lời giải Chọn A. Ta có x 2  m x 2  1  m  4  0   x 2  1  m x 2  1  m  3  0 . 1 Đặt t  x 2  1 , điều kiện t  1 . Khi đó, phương trình ban đầu trở thành t 2  mt  m  3  0  2  . Đặt X  t  1 , khi đó  2  trở thành X 2   m  2  X  4  0  3 . 1 có bốn nghiệm phân biệt   2  có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1   3 có hai nghiệm  m  6   0   dương phân biệt  m  2  0   m  2  m  6 . 4  0 m  2   Câu 36. [2D1.4-3] Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm . Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC , AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. A. BM  2cm . C. BM  4cm . B. BM  8 3cm . D. BM  4 2 cm . Lời giải Chọn A. A Q B M P N C Đặt BM  x ,  0  x  4  ta có MN  8  2 x ( cm ) và MQ  BM .tan 60o  x 3 ( cm ). Diện tích hình chữ nhật MNPQ là S  x 3  8  2 x  ( cm 2 ). Khi đó S  3 3 82 .  2 x  8  2 x    . hay S  8 3 . 2 2 4 Vậy S max  8 3 khi 2 x  8  2 x  x  2 ( cm ). TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/22 – BTN 39 Câu 37. [2H1.3-1] Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B , chiều cao bằng h được tính bởi công thức: 1 1 A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  3B.h . 3 2 Lời giải Chọn A. 1 Công thức tính thể tích khối chóp là V  B.h . 3 Câu 38. [2D1.4-2] Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  A. I  4; 1 . B. I  1;1 . 1  4x là 1 x C. I  4;1 . D. I  1; 4  . Lời giải Chọn D. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  4 . Suy ra tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I  1; 4  . Câu 39. [2D1.5-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y 3 1 1 2 3 2 A. y  x  3 x  1 . O1 x 1 B. y   x  3x  1 . C. y  x 3  3 x  1 . 3 D. y   x 3  3x  1 . Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số đã cho có a  0 và hai điểm cực trị là x  1 . Câu 40. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  4x  5 có tiệm cận đứng xm nằm bên phải trục tung. A. m  0 . B. m  0 và m  5 . C. m  0 . 4 Lời giải D. m  0 và m   5 4 Chọn B. Tập xác định D   \ m . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi và chỉ khi 4m  5  0  m  5 . 4 Khi đó, phương trình đường tiệm cận đứng là x  m . Để tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung thì m  0 . 5 Vậy 0  m  . 4 Câu 41. [1D2.2-1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 216 . B. 120 . C. 504 . D. 6 . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/22 – BTN 39 Chọn B. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được A63  120 số có 3 chữ số khác nhau Câu 42. [2D1.5-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Phương trình f  x    có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? y 4 3 1 O A. 1 . B. 2 . x 1 C. 3 . Lời giải D. 4 . Chọn D. y 4 d 3 1 O x 1 Dựa vào đồ thị hàm số d : g  x    cắt đồ thị hàm số f  x  tại 4 điểm phân biệt. Vậy phương trình f  x    có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 43. 2 [2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 3 . C. 2 . Lời giải D. 0 . Chọn C. Phương trình f   x   0 có một nghiệm bội chẵn x  1 và hai nghiệm đơn x  0; x  1 . Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị Câu 44. [2H1.4-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA   ABCD  và SA  a 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng a3 3 A. . 3 a3 3 B. . 4 C. a 3 a3 3 D. . 6 3. Lời giải Chọn A. S A B TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập D C Trang 20/22 – BTN 39 1 3a3 Thể tích khối chóp bằng V  .SA.S ABCD  . 3 3 Câu 45. [2H1.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. B. Khối hộp là khối đa diện lồi. C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi. D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Lời giải Chọn C. Mệnh đề A, B, D đúng. Mệnh đề C sai, ví dụ: Câu 46. [2H1.2-1] Khối đa diện đều loại 3; 4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là A. 6 ; 12 , 8 . B. 4 , 6 , 4 . C. 8 , 12 , 6 . Lời giải D. 8 , 6 , 12 . Chọn A.  Mỗi mặt là một tam giác đều.  Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.  Có số đỉnh  Đ  ; số mặt  M  ; số cạnh  C  lần lượt là Đ  6 , M  8 , C  12 .  Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S  2a 2 3 .  Thể tích khối bát diện đều cạnh a là S   Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R  a3 2 . 3 a 2 . 2  Gồm 9 mặt phẳng đối xứng: Câu 47. [2H1.2-2] Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 9 Lời giải Chọn C. Mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đối diện. Vậy nên khối tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/22 – BTN 39 Câu 48. x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   . [2D1.1-2] Cho hàm số y  B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 . Lời giải Chọn C. Ta có y   3  x  1 2  0,x  1 Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   . Câu 49. [1D2.5-3] Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20-10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận. A. P  0,125 . B. P  0,317 . C. P  0, 001 . D. P  0, 29 . Lời giải Chọn B. Gọi Ai là biến cố đội A thắng hiệp thứ i và A là biến cố đội A thắng trận Đôi A chiến thắng trận chung kết trong các trường hợp sau: + Đội A không thua hiệp nào: P  A   P  A1 A2 A3   0, 43 + Đội A thua 1 hiệp ( trừ hiệp thứ 4): 3 A  A1 A2 A3 A4  A1 A2 A3 A4  A1 A2 A3 A4  P  A    0, 4  .0, 6.3 3 2 + Đội A thua 2 hiệp ( trừ hiệp 4,5):  P  A   0, 4  .  0, 6  .9 Theo quy tắc cộng suy ra P  0,38656 . Câu 50. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m  1 . B. m  1;1 . C. m  1; 0;1 . D. m  0;1 . Lời giải Chọn B. Ta có: y   4 x  x 2  m 2  Hàm số có 3 cực trị khi y  có 3 nghiệm phân biệt  m  0 Khi đó 3 điểm cực trị là A  0,1 ; B   m , m 4  1 ; C  m , m 4  1 Ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân nên ABC vuông cân tại A BC Khi đó ta gọi H là trung điểm BC thì AH   m 4  m  m  1 (do m  0) . 2 ----------HẾT---------TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/22 – BTN 39