Giá trị lượng giác của 1 góc Toán 10
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 6 tháng 2 2021 lúc 6:42:40 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 10:14:16 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 229 | Lượt Download: 5 | File size: 0.297024 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT GÓC
sin
Cho (OA, OM ) . Giả sử M ( x; y) .
cos x OH
sin y OK
sin
tan
AT
cos
cos
cot
BS
sin
tang
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác của cung
B
K
k
2
O
T
cotang
S
M
H
cosin
A
k
Nhận xét:
, 1 cos 1; 1 sin 1
tan xác định khi
2
cot xác định khi k , k Z
k , k Z
sin( k 2 ) sin
tan( k ) tan
cos( k 2 ) cos
cot( k ) cot
2. Dấu của các giá trị lượng giác
Phần tư
Giá trị lượng giác
cos
sin
tan
cot
I
II
III
IV
+
+
+
+
–
+
–
–
–
–
+
+
+
–
–
–
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
0
0
0
6
300
4
3
45
60
0
2
0
900
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
tan
0
3
3
1
3
Không xác định
cot
Không xác đinh
3
1
3
3
0
4. Công thức lượng giác cơ bản:
sin 2 cos2 1 ; tan
1
cos
sin
; cot
sin
cos
1 tan 2
1
2
cos
; 1 cot 2
1
sin 2
; tan .cot 1
5. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau
Góc bù nhau
cos( ) cos
sin( ) sin
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
tan( ) tan
cot( ) cot
cot( ) cot
Góc hơn kém
Góc phụ nhau
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
Góc hơn kém
2
sin( ) sin
sin cos
2
cos( ) cos
cos sin
2
tan( ) tan
tan cot
2
cot( ) cot
cot tan
2
6. Các dạng toán thường gặp
DẠNG 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Phương pháp: Để xác định dấu của một giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác
định như sau:
- Bước 1: Biểu diễn ngọn cung lên đường tròn lượng giác.
- Bước 2: Xác định xem ngọn cung thuộc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ
- Bước 3: Dùng định nghĩa giá trị lượng giác xác định dấu của các giá trị lượng giác cần xét
dấu.
Ví dụ:
a) Xét dấu của sin 50 0.cos(3000 )
b) Cho 0 0 900 . Xét dấu của sin( 900 )
Hướng dẫn:
a) Ta có:
0 0 500 nên điểm ngọn của cung 500 thuộc phần tư (I). Do đó
sin 50 0 0
3000 600 3600 nên điểm ngọn của cung 3000 thuộc phần tư (I). Do đó
2
cos(300 0 ) 0
Vậy: sin 500.cos(3000 ) 0
b) Ta có: 0 0 90 0 0 0 900 900 90 0 900
900 900 1800
Suy ra điểm ngọn của cung 900 thuộc phần tư (II). Do đó sin( 900 ) 0
Bài tâp:
Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
b) B = sin 2150.tan
a) A = sin 500.cos(3000 )
c) C = cot
2
3
.sin
5
3
d) D = cos
21
7
4
4
9
.sin .tan
.cot
5
3
3
5
Bài 2. Cho 0 0 900 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin( 900 )
b) B = cos( 450 )
c) C = cos(2700 )
d) D = cos(2 900 )
Bài 3. Cho 0
. Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A = cos( )
b) B = tan( )
2
3
c) C = sin
d) D = cos
5
8
Bài 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin A sin B sin C
b) B = sin A.sin B.sin C
A
B
C
A
B
C
c) C = cos .cos .cos
d) D = tan tan tan
2
2
2
2
2
2
DẠNG 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
Phương pháp: Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để
từ giá trị lượng giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
1. Cho biết sin, tính cos, tan, cot
Từ sin2 cos2 1 cos 1 sin2 .
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos 1 sin 2 .
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos 1 sin 2 .
sin
1
Tính tan
; cot
.
cos
tan
2. Cho biết cos, tính sin, tan, cot
Từ sin2 cos2 1 sin 1 cos2 .
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin 1 cos2 .
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin 1 cos2 .
sin
1
Tính tan
; cot
.
cos
tan
3. Cho biết tan, tính sin, cos, cot
3
Tính cot
Từ
1
cos2
1
.
tan
1 tan2 cos
1
1 tan2
.
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos
1
2
.
1 tan
1
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos
.
2
1 tan
Tính sin tan .cos .
4. Cho biết cot, tính sin, cos, tan
1
Tính tan
.
cot
1
1
Từ
.
1 cot 2 sin
2
sin
1 cot 2
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin
1
.
1 cot 2
1
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin
.
1 cot 2
3
Ví dụ 1: Cho cos và 1800 2700 . Tính sin ,tan ,cot
5
4
3
2 . Tính sin ,cos
Ví dụ 2: Cho tan và
5
2
Hướng dẫn
Ví dụ 1: sin 2 1 cos2
16
25
Vì 1800 2700 nên sin 0 sin
4
5
sin 4
cos 3
cos 3
cot
sin 4
tan
Ví dụ 2: 1 tan 2
1
2
cos
1
cos2
2
1 tan
5
3
Vì
2 nên cos 0 cos
2
41
sin
4
tan
sin tan .cos
cos
41
25
41
II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức
Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức.
Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết
4
Ví dụ: Cho tan 2 . Tính A
sin 2 2sin .cos
cos2 3sin 2
Hướng dẫn:
Cách 1: Chia tử và mẫu cho cos2 : A
tan2 2 tan
1 3 tan2
Thay tan 2 vào ta được A 0
Cách 2: Vì tan 2 sin tan .cos 2 cos . Thay vào A ta được:
A
4 cos2 2.2 cos .cos
cos2 3.4 cos2
0
III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG
Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi:
A2 B 2 ( A B )2 2 AB
A4 B 4 ( A2 B 2 )2 2 A2 B 2
A3 B3 ( A B)( A2 AB B 2 )
A3 B3 ( A B)( A2 AB B 2 )
Ví dụ: Cho sin cos m . Tính theo m giá trị của
b) B sin 4 cos4
a) A sin .cos
Hướng dẫn:
a) (sin cos )2 m2 1 2sin cos m2
A sin cos
m2 1
2
b) B sin 4 cos4 sin2 cos2
2
2sin 2 cos2
2
m 2 1 1 m 4 2m 2
1 2.
2
2
Bài tập
Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
a) cos a
4
, 2700 a 3600
5
5
, a
13 2
3
e) tan a 3, a
2
c) sin a
g) cot150 2 3
b) cos
2
0
2
5
1
d) sin , 1800 270 0
3
f) tan 2,
,
2
h) cot 3,
3
2
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
a) A
cot a tan a
3
khi sin a , 0 a
cot a tan a
5
2
ĐS:
25
7
b) B
8 tan2 a 3cot a 1
1
khi sin a , 900 a 1800
tan a cot a
3
ĐS:
8
3
5
c) C
d)
e)
g)
h)
Bài 3.
sin 2 a 2sin a.cos a 2 cos2 a
2
2
khi cot a 3
ĐS:
2sin a 3sin a.cos a 4 cos a
sin a 5cos a
D
khi tan a 2
sin3 a 2 cos3 a
8 cos3 a 2sin3 a cos a
E
khi tan a 2
2 cos a sin3 a
cot a 3tan a
2
G
khi cos a
2 cot a tan a
3
sin a cos a
H
khi tan a 5
cos a sin a
5
Cho sin a cos a . Tính giá trị các biểu thức sau:
4
a) A sin a.cos a
ĐS:
23
47
55
6
ĐS:
3
2
19
13
3
ĐS:
2
ĐS:
c) C sin3 a cos3 a
b) B sin a cos a
9
7
41 7
b)
c)
4
128
32
Bài 4. Cho tan a cot a 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
ĐS: a)
a) A tan2 a cot 2 a
b) B tan a cot a
c) C tan 4 a cot 4 a
ĐS: a) 11
b) 13
c) 33 13
Bài 5.
3
. Tính A sin 4 x 3cos4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos4 x . Tính B sin 4 x 3 cos4 x .
2
7
c) Cho 4 sin 4 x 3cos4 x . Tính C 3sin 4 x 4 cos4 x .
4
a) Cho 3sin 4 x cos4 x
ĐS: A
7
4
ĐS: B = 1
ĐS: C
7
57
C
4
28
Bài 6.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x, cos x , tan x , cot x .
5
b) Cho tan x cot x 4 . Tính sin x, cos x , tan x , cot x .
ĐS: a)
4 3
4
3
; ; ;
5
5 3
4
1
b)
;
2 2 3
2 3
; 2 3; 2 3
2
hoặc 2 3; 2 3;
2 3
1
;
2
2 2 3
DẠNG 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết
Phương pháp:
- Đưa góc về dạng k 2 trong đó
- Nếu thuộc góc phần tư thứ (II) thì ta dùng cung bù
- Nếu thuộc góc phần tư thứ (III) thì ta dùng cung khác
- Nếu thuộc góc phần tư thứ (IV) thì ta dùng cung đối
Ví dụ: Tính các giá trị sau
a) M tan 240 0 cot1500
b) N cos1200 tan 3000.sin(7800 )
Hướng dẫn:
6
a) Ta có: tan 240 0 tan(180 0 600 ) tan 600 3
cot1500 cot(1800 300 ) cot 300 3
Vậy: M 3 3 0
b) Ta có: cos1200 cos(1800 600 ) cos 60 0
1
2
tan 3000 tan(3600 600 ) tan(600 ) 3
sin(7800 ) sin(2.360 0 600 ) sin 60 0
3
2
1
3
1 3
Vậy: N ( 3).
1
2
2 2
2
Bài tập
Bài 1. Tính các GTLG của các góc sau:
a) 120 0 ; 1350 ; 1500 ; 210 0 ; 2250 ; 2400 ; 3000 ; 3150 ; 3300 ; 3900 ; 4200 ; 4950 ; 25500
7 13
5 10
5 11
16 13 29
31
;
; ;
;
;
;
;
;
;
2
4
4
3
3
3
3
6
6
4
Rút gọn các biểu thức sau:
A cos x cos(2 x ) cos(3 x )
2
7
3
B 2 cos x 3 cos( x ) 5sin
x cot
x
2
2
3
C 2 sin x sin(5 x ) sin
x cos x
2
2
2
3
3
D cos(5 x ) sin
x tan
x cot(3 x )
2
2
Rút gọn các biểu thức sau:
b) 9 ; 11 ;
Bài 2.
a)
b)
c)
d)
Bài 3.
a) A
b) B
sin(3280 ).sin 9580
cot 5720
sin(2340 ) cos 2160
0
sin144 cos126
0
cos(5080 ).cos(1022 0 )
ĐS: A = –1
tan(212 0 )
.tan 360
ĐS: B 1
c) C cos 20 0 cos 400 cos 600 ... cos160 0 cos1800
ĐS: C 1
d) D cos2 100 cos2 200 cos2 30 0 ... cos2 1800
ĐS: D 9
0
0
0
0
e) E sin 20 sin 40 sin 60 ... sin 340 sin 360
0
0
0
0
ĐS: E 0
0
f) 2sin(790 x ) cos(1260 x ) tan(630 x ).tan(1260 x )
ĐS: F 1 cos x
DẠNG 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
PHƯƠNG PHÁP:
- Thông thường ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản bằng cách sử dụng các phép biến
đổi đại số và các công thức lượng giác.
- Ta có thể dùng biến đổi tương đương.
- Cần chú ý các hằng đẳng thức :
a2 b2 (a b)2 2ab ;
a3 b3 (a b)3 3ab a b
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C
A B C và
2 2 2 2
7
sin
cos 1
2
cos 1
sin
sin
sin x
1
b) Chứng minh rằng: cot x
1 cos x sin x
Ví dụ1 : a) Chứng minh rằng :
Hướng dẫn
a) VT
sin 2 (cos 1) 2
sin (cos 1)
sin 2 cos 2 2 cos 1
sin (cos 1)
2(cos 1)
sin (cos 1)
2
VP
sin
b) VT
cos x
sin x
cos x cos2 x sin 2 x
sin x 1 cos x
sin x 1 cos x
cos x 1
1
VP
sin x 1 cos x sin x
Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức: A (1 sin 2 ) cot 2 1 cot 2
Hướng dẫn
A = (1 sin 2 ) cot 2 1 cot 2
= cot 2 cot 2 . sin 2 1 cot 2
cos 2
=
sin 2 1
2
sin
cos 2 1
sin 2
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng biểu thức sau độc lập với biến x
cos3 x sin 3 x
3
B
sin x .sin
x .
cos x sin x
2
Hướng dẫn
2
2
cos3 x sin 3 x cos x sin x . cos x cos x.sin x sin x
1 cos x.sin x
cos x sin x
cos x sin x
sin x sin x
3
sin
x sin x sin x cos x
2
2
2
B 1 cos x.sin x sin x. cos x 1
Vậy biểu thức B độc lập với biến x
Ví dụ 4 : Cho A, B, C là ba góc của tam giác. Chứng minh rằng:
a) sin B sin( A C )
8
AB
C
cos
2
2
c) cos C cos( A B 2C )
b) sin
Hướng dẫn
a) Ta có : A B C sin B sin( A C ) (vì A + C và B bù nhau)
AB C
AB
C
AB
C
sin
cos (vì
và
là hai góc phụ nhau)
2
2 2
2
2
2
2
c) Ta có : A B C A B 2C C
cos( A B 2C ) cos C (cung hơn kém )
b) Ta có :
BÀI TẬP
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin 4 x cos4 x 1 2 cos2 x
b) sin 4 x cos4 x 1 2 cos2 x.sin2 x
c) sin6 x cos6 x 1 3sin 2 x.cos2 x
d) sin8 x cos8 x 1 4 sin 2 x.cos2 x 2sin 4 x.cos4 x
e) cot 2 x cos2 x cos2 x.cot 2 x
f) tan2 x sin2 x tan2 x.sin 2 x
g) 1 sin x cos x tan x (1 cos x )(1 tan x )
h) sin2 x.tan x cos2 x.cot x 2sin x.cos x tan x cot x
i)
k)
sin x cos x 1
2 cos x
1 cos x
sin x cos x 1
1 sin2 x
2
1 sin x
1 tan2 x
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) tan a.tan b
tan a tan b
cot a cot b
sin2 a
cos2 a
sin a.cos a
1 cot a 1 tan a
1 cos a (1 cos a)2
e)
1
2 cot a
sin a
sin 2 a
c) 1
sin a
cos a
1 cot 2 a
sin a cos a cos a sin a 1 cot 2 a
sin2 a
sin a cos a
d)
sin a cos a
sin a cos a
tan2 a 1
b)
f)
tan2 a
1 tan2 a
.
1 cot 2 a
cot 2 a
1 tan 4 a
tan2 a cot 2 a
2
1 sin a
1 sin a
tan2 a tan2 b sin2 a sin2 b
g)
4 tan2 a h)
1 sin a
1 sin a
tan2 a.tan2 b
sin2 a.sin2 b
sin 2 a tan2 a
tan3 a
1
cot 3 a
i)
k)
tan6 a
tan3 a cot 3 a
2
2
2
2
sin
a
.cos
a
cos a cot a
sin a
cos a
sin8 x cos8 x
1
sin 4 x cos4 a
1
.
, vôùi a, b 0. Chứng minh:
3
3
a
b
ab
a
b
(a b)3
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 3. Cho
a) (1 sin2 x ) cot 2 x 1 cot 2 x
c)
cos2 x cos2 x.cot 2 x
2
2
2
sin x sin x.tan x
b) (tan x cot x )2 (tan x cot x )2
d) ( x.sin a y.cos a)2 ( x.cos a y.sin a)2
9
e)
g)
sin2 x tan2 x
f)
cos2 a cot 2 x
sin2 x cos2 x cos4 x
cos2 x sin2 x sin 4 x
1 cos x
1 cos x
; x (0, )
sin 2 x (1 cot x ) cos2 x(1 tan x ) h)
1 cos x
1 cos x
3
1 sin x
1 sin x
; x ; k) cos x tan2 x sin 2 x ; x ;
2 2
1 sin x
1 sin x
2 2
Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
i)
a) 3(sin 4 x cos4 x ) 2(sin6 x cos6 x )
8
8
6
ĐS: 1
6
4
b) 3(sin x cos x ) 4(cos x 2 sin x ) 6sin x
4
4
2
2
ĐS: 1
c) (sin x cos x 1)(tan x cot x 2)
ĐS: –2
d) cos2 x.cot 2 x 3 cos2 x cot 2 x 2sin 2 x
ĐS: 2
4
e)
4
sin x 3cos x 1
6
6
sin x cos x 3 cos x 1
tan 2 x cos2 x cot 2 x sin 2 x
f)
sin2 x
cos2 x
sin6 x cos6 x 1
g)
sin 4 x cos4 x 1
Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin B sin( A C )
c) sin
AB
C
cos
2
2
e) cos( A B C ) cos 2C
g) sin
ĐS:
4
A B 3C
cos C
2
2
3
ĐS: 2
ĐS:
b) cos( A B) cos C
d) cos( B C ) cos( A 2C )
3 A B C
sin 2 A
2
A B 2C
3C
h) tan
cot
2
2
f) cos
10
3
2