SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề có 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :.................................................................. Số báo danh : ...................

Câu 33. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH là

A. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl B. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3

C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 D. Al2O3, ZnO, NaHCO3

Câu 34. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn có số nào chung ?

A. Số nơtron B. Số electron lớp ngoài cùng

C. Số electron hoá trị D. Số lớp electron

Câu 35. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch X là

A. 200 ml B. 300 ml C. 100 ml D. 600 ml

Câu 36. Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?

A. Al2O3 + 3CO 2Al + 3H2O B. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O

C. 2Al2O3 4Al + 3O2 D. 3Mg + 2AlCl3 3MgCl2 + 2Al

Câu 37. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm

A. ns1. B. ns2np2 C. ns2np1. D. ns2np5.

Câu 38. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

A. Na, Cu, Al. B. Na, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Fe, Ca, Al.

Câu 39. Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì

A. Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ

B. Có 1 e ở lớp ngoài cùng

C. Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ

D. Tất cả yếu tố trên

Câu 40. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam nước là

A. 27,90% B. 32,79% C. 28,27% D. 32,52%

Câu 41. Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot thu được

A. K B. Cl2. C. K+. D. Cl-.

Câu 42. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là

A. Al B. Ca C. Fe D. Mg

Câu 43. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nồng độ khí cacbonic.

C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

Câu 44. Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch MSO4 15,89%. Kim loại M là:

A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba

Câu 45. Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 46,6. B. 12,8. C. 56,4. D. 33,1.

Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:

A. Độ dẫn điện cao B. Độ cứng thấp

C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp D. Khối lượng riêng nhỏ

Câu 47. Những cấu hình electron nào ứng với kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s1; (3) 1s22s22p4; (4) 1s22s22p63s1.

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 48. Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là

A. O2 B. Hỗn hợp CO2, CO

C. Hỗn hợp CO2, CO, O2 D. Hỗn hợp O2, N2

Câu 49. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.

• Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan.

• Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:

A. 38,91 gam và FeO. B. 39,72 gam và FeO. C. 36,48 gam và Fe3O4. D. 39,72 gam và Fe3O4.

Câu 50. Kim loại không tác dụng với nước là

A. Ca B. Ba C. Be D. Na

Câu 51. Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu được là

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,14 D. 0,28

Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với N2 mạnh nhất là

A. Cs. B. K. C. Na. D. Li.

Câu 53. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Cồn 70o. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Nước vôi.

Câu 54. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là

A. Ca(HCO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AlCl3 D. CuSO4

Câu 55. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?

A. Mg B. Al C. Ca D. Na

Câu 56. Phương trình nào sau đây viết không đúng:

A. NaOH + CO2 → NaHCO3 B. 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2

Câu 57. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn không tan và có khí thoát ra. Vậy X là

A. Mg B. Fe C. Ba D. Na

Câu 58. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p64s2.

Câu 59. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?

A. nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ. B. kim loại nhẹ.

C. dẫn nhiệt tốt. D. không gỉ.

Câu 60. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. NaCl và Ca(OH)2 B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. Na2CO3 và HCl

Câu 61. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương là

A. CaSO4.3H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.

Câu 62. Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?

A. Cu B. Ag C. Fe D. Al

Câu 63. Nhôm có tính chất hoá học gì đặc biệt so với các kim loại khác?

A. Phản ứng được với dung dịch bazơ

B. Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn

C. Phản ứng được với dung dịch axit mạnh

D. Phản ứng được với phi kim tạo ra muối

Câu 64. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong chất lỏng nào cho dưới đây ?

A. glixerol B. ancol etylic C. dầu hoả D. axit axetic

------ HẾT ------