< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> /Data/Lib24/public/files//de-49-gthet-ung-dung-tp-hhhet-ct-436839555957-1627453817

HOÀNG XUÂN NHÀN 

513 

 

ĐỀ SỐ 49 

ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12

 

HƯỚNG ĐẾN KÌ THI 

THPT QUỐC GIA

 

Trắc nghiệm: 50 câu 

Thời gian: 90 phút

 

Nội dung: 

Giải tích: Đến Ứng dụng tích phân 

Hình học: Hết chương trình 12 

 

Câu 1.  Cho hàm số 

( )

y

f x

=

 xác định, liên tục trên đoạn 

[ 4;0]

 và có đồ thị 

là đường cong như hình vẽ bên. Hàm số 

( )

y

f x

=

 đạt cực tiểu tại điểm 

nào dưới đây? 
A. 

1

= −

 

B. 

3

= −

 

C. 

2

=

 

D. 

2

= −

Câu 2.  Trong  không  gian 

Oxyz

,  điểm  nào  dưới  đây  thuộc  đường  thẳng 

3

4

1

:

2

1

2

x

y

z

d

+

=

=

 ? 

A. 

(2;1; 2)

P

B. 

( 3; 4;1)

− −

C. 

(3; 4; 1)

N

− . 

D. 

( 3; 4; 1)

− − − . 

Câu 3.  Với 

 là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng

A. 

( )

log 3

3log

a

a

=

B. 

( )

1

log 3

log

3

a

a

=

C. 

( )

3

log

3log

a

a

=

D. 

3

1

log

log

3

a

a

=

Câu 4.  Tập nghiệm của bất phương trình 

2

2

log (

1) log (3

)

x

x

+ 

 là 

A.

(1;

)

=

+

B.

(1;3]

=

C.

( 1;1)

= −

D.

(

;1)

= −

Câu 5.  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 

5

1

y

x

=

 là đường thẳng có phương trình  

A. 

5

= . 

B. 

0

= . 

C. 

1

= . 

D. 

0

= . 

Câu 6.  Giá trị nhỏ nhất của hàm số 

( )

3

2

3

9

1

f x

x

x

x

= − −

+

+  trên đoạn 

2;1

 bằng 

A. 

10

− . 

B. 

21

. 

C. 

6 . 

D. 

1

Câu 7.  Thể tích  của khối nón có chiều cao 

6

= và bán kính đáy 

4

=  là : 

A. 16

B.  96

C.  48

D.  32

Câu 8.  Trong không gian 

Oxyz

, mặt cầu 

( )

2

2

:

6

4

2

2

0

S

x

y

x

y

z

+

+

+

− =  có bán kính là  

A. 

2 3

=

B. 

16

=

.  

C. 

4

=

D. 

22

=

Câu 9.  Cho hình chóp 

.

S ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  ,  SA  

vuông  góc  với  mặt  phẳng  đáy, 

2

2

a

SA =

AB

AC

a

=

= .  Gọi    là 

trung điểm của  BC ( xem hình vẽ ). Tính góc giữa đường thẳng  SM  và 
mặt phẳng 

(

)

ABC 

A. 

90

 

B. 

60

 

C. 

 

D. 

45

Câu 10.  Cho 

1

0

( )d

2

f x x = −

 và 

1

0

( )d

7

g x x =

, khi đó 

1

0

2 ( ) 3 ( ) d

f x

g x

x

 bằng 

30

HOÀNG XUÂN NHÀN 

514 

 

A.  12

− . 

B. 

25 . 

C. 

25

− . 

D. 

17 . 

Câu 11.  Cho hình chóp tứ giác  .

S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh 

a

 và 

(

)

SA

ABC

,

3

SA

a

=

 . Thể 

tích của khối chóp  .

S ABCD  là  

A. 

3

2

V

a

=

B. 

3

.  

C. 

3

3

V

a

=

D. 

3

1

3

V

a

=

Câu 12.  Cho bảng biến thiên của hàm số 

(

)

0

ax b

y

c

cx

d

+

=

+

 như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai

 

A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là 

(

)

1; 2 .

  

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 

2.

=

  

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 

1.

= −   

D. Hàm số nghịch biến trên 

 

\ 1 .   

Câu 13.  Tập xác định của hàm số 

(

)

1

2

4

3

y

x

x

=

+

 là 

A.

(

 

)

;1

3;

.

−  +  

B.

 

\ 1;3 . 

 

C.

( )

1;3 . 

D.

(

(

)

;1

3;

.

− 

+   

Câu 14.  Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ? 

A. 

4

1

y

x

x

= + +

 

 

B. 

4

2

2

1

y

x

x

= −

+

.  

C. 

2

3

y

x

x

= −

 

 

D. 

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

Câu 15.  Cho hình chữ nhật 

ABCD  có 

2

2

AC

a

=

 và 

45

ACB =

. Quay hình chữ nhật 

ABCD  quanh cạnh 

AB

 thì đường gấp khúc 

ADCB  tạo thành hình trụ. Diện tích toàn phần 

tp

 của hình trụ là 

A. 

2

16

tp

S

a

=

. 

B. 

2

10

tp

S

a

=

. 

C. 

2

12

tp

S

a

=

. 

D. 

2

8

tp

S

a

=

. 

Câu 16.  Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 

2

a

  và bán kính đáy bằng . Tính độ dài đường sinh của 

hình nón đã cho. 
A. 

3 2a

B. 

3

C. 

5

a

D. 

5

Câu 17.  Trong không gian 

,

Oxyz

  cho mặt  phẳng 

( )

: 5

2

6

0.

P

x

y

z

+ + =  Vectơ nào dưới đây là một vectơ 

pháp tuyến của 

( )

A. 

(

)

2

5; 2;6 .

=

 

B. 

(

)

3

5; 2;1 .

=

 

C. 

(

)

1

5;1;6 .

=

 

D. 

(

)

4

2;1;6 .

= −

 

Câu 18.  Gọi  ,   là giao điểm của đồ thị hàm số 

1

2

x

y

x

+

=

 và đường thẳng 

:

2

d y

x

= + . Hoành độ trung 

điểm   của đoạn  MN  là 

A. 

5

2

B. 

1

2

C. 

1

D. 

1

2

Câu 19.  Phương trình 

2

2

5

4

7

49

x

x

+ +

=

 có tổng các nghiệm bằng 

HOÀNG XUÂN NHÀN 

515 

 

A. 

1.  

B. 

5

.

2

 

C. 

5

.

2

 

D. 

1.

−   

Câu 20.  Đồ  thị  hàm  số 

( )

y

f x

=

với 

bảng biên thiên như hình bên. 
Hỏi  tổng  số  đường  tiệm  cận 
ngang  và  tiệm  cận  đứng  của 
đồ thị bằng bao nhiêu?  
A. 

1.  

 

B. 

3.  

 

C. 

0 . 

 

D. 

2.  

Câu 21.  Họ nguyên hàm của hàm số 

( )

cos 2

f x

x

x

=

 là 

A. 

sin 2

cos 2

2

4

x

x

x

C

+

.   

B. 

cos 2

sin 2

2

x

x

x

C

+

C. 

cos 2

sin 2

2

x

x

x

C

+

+

.   

D. 

sin 2

cos 2

2

4

x

x

x

C

+

+

Câu 22.  Trong không gian 

Oxyz

, hình chiếu vuông góc của điểm 

(

)

1; 0; 2

M

trên mặt phẳng 

(

)

Oyz có tọa độ là  

A.

(

)

1; 0; 0

. 

B.

(

)

1; 0; 2

 −

− . 

C. 

(

)

0; 0; 2

. 

D. 

(

)

1; 0; 2

. 

Câu 23.  Cho hàm số 

( )

3

log

f x

x

=

. Khi đó giá trị của biểu thức 

( )

27

f

f a

a

 +

 với 

0

  bằng 

A. 

1

3

B.  3 . 

C.  27 . 

D. 

2

3

27

log

a

a

+

Câu 24.  Trong không gian 

Oxyz , cho hai điểm 

(

)

1; 0;1

P

 và 

(

)

1; 2;3

. Phương trình mặt phẳng trung trực 

của đoạn thẳng 

PQ  là: 

A. 

2

2

2

3 0

x

y

z

+ = .  B. 

3 0

x

y

z

− + + + = . 

C. 

3 0

x

y

z

+ + + = . 

D. 

3

0

x

y

z

− − + = . 

Câu 25.  Cho hàm số 

( )

y

f x

=

 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi 

 là phần diện 

tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Mệnh đề nào sau đây 
sai

A. 

( )

2

1

d

S

f x

x

=

. 

 

 

B. 

( )

( )

1

2

1

1

d

d

S

f x

x

f x

x

=

. 

C. 

( )

( )

1

2

1

1

d

d

S

f x

x

f x

x

=

+

. 

 

D. 

( )

2

1

d

S

f x

x

=

Câu 26.  Cho  hàm  số 

( )

y

f x

=

  có  đạo  hàm  trên  đoạn 

 

( )

0; 2 ,

0

1

f

=   và 

( )

2

0

d

3

f

x

x

= −

. Tính 

( )

2

f

A. 

( )

2

4

f

= − . 

B. 

( )

2

4

f

= . 

C. 

( )

2

2

f

= − . 

D. 

( )

2

3

f

= − . 

HOÀNG XUÂN NHÀN 

516 

 

Câu 27.  Cho hình chóp  .

S ABCD  có đáy là hình vuông cạnh 

a

, hình chiếu vuông góc của   lên mặt phẳng 

(

)

ABCD

 trùng với trung điểm của cạnh 

AD

, cạnh  SB  hợp với đáy một góc  60 . Tính theo 

a

 thể tích 

 của khối chóp  .

S ABCD 

A. 

3

15

2

a

B. 

3

15

6

a

C. 

3

5

4

a

D. 

3

15

6 3

a

Câu 28.  Trong  không  gian 

,  phương  trình  nào  sau  đây  là  phương  trình  của  đường  thẳng  đi  qua  điểm 

(

)

2;3; 0

A

 và vuông góc với mặt phẳng 

( )

:

3

5

0

P

x

y

z

+

− + =

A. 

1

3

3

x

t

y

t

z

t

= +

 =

 = −

 . 

B. 

1 2

3 3

1

x

t

y

t

z

= +

 = +

 = −

C. 

1

1 3

1

x

t

y

t

z

t

= +

 = +

 = −

D. 

1

3

1

x

t

y

t

z

t

= +

 =

 = −

Câu 29.  Cho hàm đa thức bậc bốn 

( )

y

f x

=

 có đồ thị như hành vẽ bên dưới. Số 

nghiệm phương trình 

3 ( )

2

f x =

 là  

A. 

4

 

B. 

3 . 

 

C. 

2

 

D. 

1

Câu 30.  Trong không gian với hệ tọa độ 

Oxyz

, cho ba điểm 

(

) (

)

2; 1;3 ,

4; 0;1

A

B

 

và 

(

)

10;5;3

. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 

(

)

ABC 

A. 

(

)

1; 2; 2

=

B. 

(

)

1; 2;0

=

 

C. 

(

)

1;8; 2

=

D. 

(

)

1; 2; 2

=

Câu 31.  Gọi 

( )

 là hình phẳng giới hạn bởi các đường 

ln ,

y

x

x

=

 trục 

,

1,

Ox x

x

e

=

= . Tính thể tích khối 

tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng 

( )

 quanh trục  Ox 

A. 

(

)

2

1

4

e

+

 . 

B. 

(

)

1

3

e

C. 

(

)

1

3

e

+

D. 

(

)

2

1

4

e

Câu 32.  Phương trình 

2
2

3

3

2

6

6

log

log

1 log

log

x

x

x

x

+

= +

 có số nghiệm bằng 

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 3.  

Câu 33.  Tập nghiệm của bất phương trình 

4

2

2

3

3

2

 

 

 

 

 

 

x

x

là 

A. 

2

;

3

− −

B. 

2

;

3

− +  



C. 

2

;

5

−

D. 

2

;

3

+ 

Câu 34.  Cắt khối cầu (S) có tâm I, bán kính bằng 10 bởi mặt phẳng 

( )

 cách tâm   một khoảng bằng 6 ta thu 

được thiết diện là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? 
A.  8

B. 

64

C. 

32

D. 

16

 . 

Câu 35.  Tính tích phân 

1

1 3ln

d

e

x

I

x

x

+

=

 bằng cách đặt 

1 3ln

t

x

=

+

. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 

2

1

2

d

3

I

t t

=

B. 

2

2

1

2

d

3

I

t t

=

C. 

2

1

2

d

9

e

I

t t

=

D. 

1

2

d

3

e

I

t t

=

Oxyz

HOÀNG XUÂN NHÀN 

517 

 

Câu 36.  Cho khối lăng trụ 

.

ABCD A B C D

     có thể tích bằng 

3

36cm . Gọi   là điểm bất kì thuộc mặt phẳng 

(

)

ABCD

. Tính thể tích  của khối chóp 

.

M A B C D

    . 

A. 

3

12cm

=

B. 

3

24cm

=

C. 

3

16cm

=

D. 

3

18cm

=

Câu 37.  Cho mặt cầu 

( )

1

 có bán kính 

1

R

, mặt cầu 

( )

2

S

 có bán kính 

2

1

2

R

R

=

. Tính tỷ số diện tích của mặt 

cầu 

( )

2

S

 và 

( )

1

A. 4. 

B. 

1

2

C. 

D. 

2

Câu 38.  Tích phân  

1

ln

dx

 

e

x

a b c

x

= +

. Tính T

a b c

= + + ? 

A. 

6

T

e

= + .  

 

B. 

2

T

e

= − + . 

 

C. 

8

T

e

= + . 

 

D. 

2

T

e

= + . 

Câu 39.  Gọi   là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 

m

 để đường thẳng 

:

d y

x m

= − +  cắt đồ thị 

hàm số 

2

1

1

x

y

x

− +

=

+

 tại hai điểm phân biệt 

,

A B  sao cho 

2 2

AB 

. Tổng giá trị các phần tử của   

bằng 
A.  6

− . 

B.  27

− . 

C.  9 . 

D.  0 . 

Câu 40.  Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 

3

2

4

6

1

=

+

y

x

x

, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm 

(

)

1; 9

− −

M

A. 

1

B. 

2

. 

C. 

3

. 

D. 

0

. 

Câu 41.  Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ (có hai nắp) có thể tích 

1000 để chứa nước. Tính 

bán kính đáy 

R

 (đơn vị mét) của cái bồn hình trụ đó sao cho ít tốn vật liệu nhất. 

A.

( )

3

1

R

m

=

B.

( )

3

1

10.

2

R

m

=

C.

( )

3

1

2

R

m

=

D.

 

( )

3

2

R

m

=

Câu 42.  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ 

Oxyz

,  cho  hai  đường  thẳng 

1

1

:

2

3 2

= +

 = −

 = +

x

t

d

y

t

z

t

và 

2

1

2

:

, (

)

2

1

1

+

=

=

x

y

m

z

d

m

. Tìm giá trị của tham số 

m

 để 

1

2

,

d d

cắt nhau. 

A. 

5

=

m

B. 

4

=

m

C. 

9

=

m

D. 

7

=

m

.  

Câu 43.  Cho hàm số 

( )

f x

 có đạo hàm trên 

 và có dấu của 

( )

f

x

 như sau: 

 

Hàm số 

(

)

2

=

y

f

x

 có bao nhiêu điểm cực trị ? 

A.  3 . 

B. 

1

C. 

2

D. 

4

Câu 44.  Trong  không  gian 

Oxyz

,  cho  điểm 

(6;1;1)

H

  và  hai  đường  thẳng 

1

1

1

:

2

2

1

+

=

=

x

y

z

d

 

và 

2

2

:

1

=

 =

 = − +

x

d

y

t

z

t

. Gọi 

( )

P

 là mặt phẳng chứa 

1

d

 và song song 

2

d

. Khi đó khoảng cách từ 

H

 đến 

( )

P

A. 

4

B. 

2

C. 

1

D. 

3

.  

HOÀNG XUÂN NHÀN 

518 

 

Câu 45.  Cho khối lập phương 

.

ABCD A B C D

     cạnh 1. Gọi 

,

, ,

M N P L

 

lần 

lượt 

là 

tâm 

các 

hình 

vuông 

,

,

,

ABB A A B C D ADD A CDD C

     

 

  . Gọi 

Q

 là trung điểm của 

BL

. Tính thể tích khối tứ diện 

MNPQ

 (tham khảo hình vẽ bên 

dưới).  

A.

1

24

B.

1

16

 

C.

2

27

D.

3

27

Câu 46.  Trong không gian 

Oxyz , cho mặt cầu 

( )

S

 có tâm 

(

)

1; 0; 2

 

và đi qua điểm 

(

)

0;1;1

A

. Xét các điểm 

, ,

B C D  thuộc 

( )

S

 sao 

cho 

,

,

AB AC AD  đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện  ABCD  có giá trị lớn nhất 

bằng. 

A.

8

3

B.

4

C.

4

3

D. 8 . 

Câu 47.  Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất 

để các chữ số có mặt ở hai số được bạn A và B viết giống nhau bằng bao nhiêu? (Các chữ số giống 
nhau không nhất thiết cùng vị trí). 

A. 

31

2916

B. 

1

648

C. 

1

108

D. 

25

2916

Câu 48.  Xét các số thực dương 

, , ,

a b x y

 thỏa mãn 

1,

1

a

b

 và 

2

3

6

6

x

y

a

b

a b

=

=

. Biết giá trị nhỏ nhất của 

biểu thức 

4

2

P

xy

x

y

=

+

 có dạng 

165

m n

+

 (với 

,

m n

 là các số tự nhiên), tính 

S

m n

= + . 

A. 58. 

B. 54. 

C. 56. 

D. 60. 

Câu 49.  Cho  hàm  số 

2

1

x

m

y

x

+

=

+

  với 

m

  là  tham  số.  Biết  rằng  trên  đồ  thị  hàm  số  có  3  điểm 

(

) (

) (

)

;

,

;

,

;

A

A

B

B

C

C

A x

y

B x

y

C x

y

 phân biệt thỏa mãn 

( )

( )

( )

0

A

B

C

y

x

y

x

y

x







=

=

=

 và 

, ,

A B C

 thẳng 

hàng. Giá trị thích hợp của 

m

 để đường thẳng 

AB

 đi qua điểm 

(

)

1; 4

 thuộc khoảng nào sau đây ?  

A. 

(

)

0; 2

B. 

)

2;5

C. 

)

8;12

D. 

)

5;8

Câu 50.  Cho  hàm  số 

( )

y

f x

=

  có  đạo  hàm  trên 

 

0;3

,  thỏa  mãn 

(

) ( )

( )

3

1

1

f

x f x

f x

=



 −



  với  mọi 

 

0;3

  và 

( )

1

0

2

f

=

. Tính tích phân 

( )

(

)

( )

3

2

2

0

1

3

xf

x

I

dx

f

x

f

x

=

+

A. 

1

2

=

B. 

1

= . 

C. 

3

2

=

D. 

5

2

=

 

________________HẾT________________ 

 

 

 

 

HOÀNG XUÂN NHÀN 

519 

 

 

ÑAÙP AÙN 

ÑEÀ SOÁ 49

 

10 

11 

12 

13 

14 

15 

16 

17 

18 

19 

20 

21 

22 

23 

24 

25 

26 

27 

28 

29 

30 

31 

32 

33 

34 

35 

36 

37 

38 

39 

40 

41 

42 

43 

44 

45 

46 

47 

48 

49 

50 

 

Lôøi giaûi caâu hoûi 

vaän duïng cao

 ñeà soá 49 

 

Câu 45.  Cho  khối  lập  phương 

.

ABCD A B C D

      cạnh  1.  Gọi 

,

, ,

M N P L

  lần  lượt  là  tâm  các  hình  vuông 

,

,

,

ABB A A B C D ADD A CDD C

     

 

  . Gọi 

Q

 là trung điểm của 

BL

. Tính thể tích khối tứ diện 

MNPQ

 

(tham khảo hình vẽ bên dưới).  

 

 

A.

1

24

B.

1

16

C.

2

27

D.

3

27

 

Hướng dẫn giải: 

HOÀNG XUÂN NHÀN 

520 

 

Vì 

,

,

M N P

 lần lượt là trung điểm của 

,

,

A B A C A D

    nên 

(

) (

)

//

MNP

BC D

Điểm 

(

)

Q

BL

BC D

, suy ra 

(

)

(

)

(

) (

)

(

)

(

)

(

)

( )

1

,

,

,

1

2

d Q MNP

d

BC D

MNP

d A

BC D

=

=

.  

Bên cạnh đó: 

( )

1

2

4

MNP

BC D

S

S

=

 

Từ (1) và (2) suy ra 

.

1

8

MNPQ

A BC D

V

V

=

 . 

Ta nhận thấy tứ diện  A BC D

  là tứ diện đều cạnh  2  nên có 

thể tích 

( )

3

.

2

1

2

12

3

A BC D

V

=

= . 

Do đó 

.

1

1 1

1

.

8

8 3

24

MNPQ

A BC D

V

V

=

=

=

Choïn

A

⎯⎯⎯→

 

Câu 46.  Trong không gian 

Oxyz , cho mặt cầu 

( )

S

 có tâm 

(

)

1; 0; 2

 và đi qua điểm 

(

)

0;1;1

A

. Xét các điểm 

, ,

B C D  thuộc 

( )

S

 sao cho 

,

,

AB AC AD  đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện  ABCD  

có giá trị lớn nhất bằng. 

 

A.

8

3

B.

4

C.

4

3

D.

8 . 

Hướng dẫn giải: 

Ta nhận diện được đây là bài toán mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 
có ba cạnh đôi một vuông góc nhau. Bán kính mặt cầu là 

3

R

IA

=

=

Do 

,

,

AB AC AD  đôi một vuông góc với nhau nên 

2

2

2

2

AB

AC

AD

R

+

+

=

Suy ra 

2

2

2

2

4

12

AB

AC

AD

R

+

+

=

=

Thể tích tứ diện: 

2

2

2

1

1

.

.

.

.

6

6

ABCD

V

AB AC AD

AB AC AD

=

=

3

3

2

2

2

1

1

12

4

6

3

6

3

3

AM GM

ABCD

AB

AC

AD

V

+

+

=

=

Do đó 

(

)

4

3

ABCD

Max

V

=

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 

2

AB

AC

AD

=

=

= . 

Choïn

C

⎯⎯⎯→

 

Câu 47.  Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất 

để các chữ số có mặt ở hai số được bạn A và B viết giống nhau bằng bao nhiêu? (Các chữ số giống 
nhau không nhất thiết cùng vị trí). 

 

A. 

31

2916

B. 

1

648

C. 

1

108

D. 

25

2916

Hướng dẫn giải: 

Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt là:  9.9.8

648

=

 (số).