>
PHÒNG GD&ĐT TƯ NGHĨA
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức
độ Mạch Kiến
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
Cấp
độ thấp
Cấp
độ cao
Biểu thức đại
số
1.a
1,0
1.b,c
2,0
2.c
2,0
5,0
đ
Bất đẳng
thức
2.b 2,0
2,0
đ
Phương trình
vô tỷ .Chia hết và nghiệm
nguyên
3.a
2,0
3.b
2,0
2.a
2,0
6,0
đ
Chứng minh mối
liên quan đại lượng hình
học
5
3,0
4.a,b
4,0
7,0
đ
Tổng cộng
4 ý 3,0
4 ý 6,0
1 ý 3,0
4
ý 8,0
20,0đ
Bài 1: (3,0 điểm).
Bài 2: (6,0 điểm).
Bài 3: (4,0 điểm).
Bài 4: (4,0 điểm).
Bài 5: (3,0 điểm). Tính diện tích hình học
|
|
Bài 1:(3 điểm)
Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
b)Rút gọn biểu thức A .
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2:(6 điểm)
a)Giải phương trình: .
b)Chứng minh rằng : biết x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4(x+ y) + 4 = 0 và x.y > 0.
c)Cho thỏa mãn .
Tính giá trị của biểu thức .
Bài 3:(4 điểm)
a)Với n chẵn (n N) chứng minh rằng: (20n + 16n – 3n – 1) 323
b)Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn :
Bài 4:(4 điểm)
Cho tam giác ABC ( có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Kéo dài AO cắt đường tròn tại K. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh SAHG = 2SAGO
b) Chứng minh
Bài 5:(3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. C và D là hai điểm nằm trên nửa đường tròn đó sao cho góc , góc . AC cắt BD tại M. Tính diện tích tam giác ABM theo R
..........................HẾT.............................
PHÒNG GD&ĐT TƯ NGHĨA
|
|
|||||
Bài |
Nội dung |
Điểm |
|
|||
1a (1đ)
|
a) Điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa : |
1,0đ |
|
|||
1b (1đ) |
b) Rút gọn biểu thức A |
1,0đ
|
|
|||
1c (1đ) |
Ta có Ta có A nhỏ nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất Vậy: Giá trị nhỏ nhất của là A là khi = 0 |
1,0đ |
|
|||
2a (2đ)
|
Điều kiện Phương trình đã cho tương đương với
|
1,0đ |
|
|||
(thỏa mãn điều kiện) Vậy là nghiệm của phương trình đã cho. |
1,0đ |
|
||||
2b (2đ)
|
Ta có: x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4(x+ y) + 4 = 0 (x + y)( x2 – xy + y2) + 2(x2 – xy + y2) + (x2 + 2xy + y2) + 4(x+y) + 4 = 0 ( x2 – xy + y2)( x + y + 2) + ( x + y + 2)2 = 0 ( x + y + 2)( x2 – xy + y2 + x + y + 2) = 0 .( x + y + 2)( 2x2 – 2xy + 2y2 + 2x + 2y + 4) = 0 .( x + y + 2). = 0 x + y + 2 = 0 x + y = -2 mà x.y > 0 nên x< 0, y < 0 |
1,0đ
|
|
|||
Áp dụng BĐT CauChy ta có Do đó xy 1 suy ra 1 hay -2 Mà Vậy (đpcm) |
1,0đ
|
|
||||
2c (2đ)
|
Tính giá trị của biểu thức Ta có: (yz + xz + xy)(x + y + z) = xyz xyz + zy2 + yz2 + zx2 + xyz + xz2 + yx2 + xy2 + xyz = xyz (xyz + zx2 + xy2+ yx2)+ (zy2 + yz2 + xz2 + xyz) = 0 |
1,0đ
|
|
|||
x(yz + zx + y2+ yx)+ z(y2 + yz + xz + xy) = 0 (yz + zx + y2+ yx)( x+ z) = 0 Thay vào B tính được B = 0 |
1,0đ
|
|
||||
3a (2đ)
|
Ta có: 323=17.19
20n – 1 19 16n – 3n 19 (n chẵn) Do đó 20n + 16n – 3n – 1 19 (1) |
1,0đ
|
|
|||
20n – 3n 17 16n –1n 17 ( n chẵn) Do đó 20n + 16n – 3n – 1 17 (2) Mà (17;19) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra 20n + 16n – 3n – 1 323 |
1,0đ
|
|
||||
3b (2đ) |
b) Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn :
Nếu y+2=0 lúc đó phương trình có dạng (vô nghiệm ). Nếu thì ta có |
1,0đ
|
|
|||
Vì x,y nguyên nên nguyên Ư(1) . Với (loại ). Với . Vậy số nguyên x,y thỏa mãn đề bài là : x=0,y=-1 |
1,0đ |
|
||||
4 (4đ)
5 (3đ)
|
Nên KC vuông góc với AC Mà BE vuông góc với AC (gt) Suy ra KC // BE hay KC // BH C hứng minh tương tự ta có KB // CH Nên tứ giác BHCK là hình bình hành
Gọi M giao điểm của BC và HK nên
Mà G thuộc đoạn AM và AG = AM nên G là trọng tâm của tam giác AHK Ta có O là trung điểm của AK nên HO là đường trung tuyến của tam giác AHK Nên HO đi qua G do đó HG = 2GO
Do đó SAHG = 2SAGO
Ta có: = = 1
T ính diện tích tam giác ABM theo R
|
1,0đ
1,0đ
2,0đ
|
|
|||
Gọi N là giao điểm của AD và BC; H là giao điểm của MN và AB
Chứng minh góc ; mà góc (gt) nên tam giác vuông cân MH = AH MH + HB = AH + HB = 2R (1) |
1,0đ
|
|
||||
* Tam giác vuông tại H
Từ (1) và (2) ta có MH + Vậy: |
2,0đ
|
|
Chú ý:
-Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
-Không có điểm vẽ hình.
-Chứng minh mà không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không có điểm.
Duyệt đề: Nghĩa Thắng, ngày 01 tháng 11 năm 2016
Giáo viên ra đề
Trương Quang An