< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> docs/convert/2021-02-08/de-thi-khao-sat-chat-luong-lan-4-mon-vat-li-12-nam-hoc-2018-2019-truong-thpt-nguyen-duc-canh-thai-binh-ma-de-005-204832561538-1614492645

Së gd & ®t th¸i b×nh

Tr

Ư

êng thpt  NguyÔn ®øc c¶nh

                BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4, NĂM HỌC 2018-2019

B

ài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

M«n thi th

ành phần 

: V

ẬT LÍ

 

Thêi gian lµm bµi 50 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

§Ò gåm 40 c©u tr¾c nghiÖm

Mã đề thi 005

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 

34 

J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 

19 

C; tốc độ ánh 

sáng trong chân không c = 3.10

m/s; số Avôgadrô N

= 6,02.10

23 

mol 

1

.

Câu 1:

 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(

3

/

t

5

) ;(x tính theo cm, t tính theo s).

Biên độ của dao động là

A. 

5m

B. 

10m

C. 

0,05m

D. 

10cm

Câu 2:

 Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây 

sai

?

A. 

Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

B. 

Siêu âm có tần số  lớn hơn 20 kHz.

C. 

Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

D. 

Siêu âm được ứng dụng trong máy làm sạch, tẩy rửa sản phẩm.

Câu 3:

 Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch

A. 

sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.

B. 

trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.

C. 

sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.

D. 

trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.

Câu 4:

 Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang

điện dương chuyển động trong từ trường đều:  

Câu 5:

 Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử

dụng chủ yếu hiện nay là

A. 

tăng chiều dài đường dây.

B. 

tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.

C. 

giảm điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.

D. 

giảm tiết diện dây.

Câu 6:

 Một vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm. Biết tiêu cự của thấu kính là

20cm. Ảnh của vật qua thấu kính sẽ là

A. 

ảnh thật, cách thấu kính 60cm

B. 

ảnh thật, cách thấu kính 30 cm

C. 

ảnh ảo, cách thấu kính 60cm

D. 

ảnh thật, cách thấu kính 20cm

Câu 7:

 Phát biểu nào sau đây 

đúng 

khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại ?

A. 

để xác định tuổi của cổ vật.

B. 

để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại

C. 

để ứng dụng trong bộ điều khiển từ xa(tivi, quạt...)

D. 

để tiệt trùng.

Câu 8:

 Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. 

Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch
ngoài:

                                               Trang 1/4 - Mã đề thi 005

R

A.

v

F

B

q>0

B.

v

F

e

B

v

F

C.

B

q>0

D.

v

F

e

B

A. 0,88A   

B. 0,9A 

 

C. 1A  

D. 1,2A

Câu 9:

 Chọn câu 

sai

.

A. 

Tia laze có độ đơn sắc cao.

B. 

Công suất trung bình của Laze có giá trị lớn.

C. 

Tia laze có độ định hướng cao.

D. 

Laze được ứng dụng trong chuẩn đoán, điều trị bệnh, săn 

sóc thẩm mỹ

Câu 10:

 Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 90pF.

Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được

A. 

1264,4 m

B. 

400m

C. 

126,4 m

D. 

40 m

Câu 11:

 Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 

. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là 

 =

0,0024u và của hạt nhân X là 

 = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? Cho 1u =

931MeV/c

2

A. 

toả năng lượng là 4,24MeV.

B. 

toả năng lượng là 3,26MeV.

C. 

thu năng lượng là 4,24MeV.

D. 

thu năng lượng là 3,26MeV.

Câu 12:

 Chọn câu 

sai.

A. 

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. 

Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của vật

C. 

Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.

D. 

Dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng có chu kì bằng chu kì riêng của vật

Câu 13:

 Một vật dao động điều hoà theo phương trình 

;(x tính theo cm, t tính theo s).

Quãng đường vật đi được trong 0,25s là

A. 

16cm

B. 

32cm

C. 

4cm

D. 

8cm

Câu 14:

 Urani (

) có chu kì  bán  rã là 4,5.10

9

năm. Khi phóng xạ 

, urani biến thành thôri (

).

Ban đầu có 23,8 g Urani sau 9.10

9

 năm khối lượng Thôri tạo thành là bao nhiêu?

A. 

17,55g

B. 

3 g

C. 

18,66g

D. 

19,77g

Câu 15:

 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, dao động nhỏ tại nơi có g = 

2

 m/s

2

. Thời gian

để con lắc thực hiện được 8 dao động là

A. 

36 s.

B. 

16 s.

C. 

9 s.

D. 

4,5 s.

Câu 16:

 Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách

đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s;
2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu
diễn bằng

A. 

T = 2,025 

±

 0,024 (s)

B. 

T = 2,030 

±

 0,024 (s)

C. 

T = 2,025 

±

 0,034 (s)

D. 

T = 2,030 

±

 0,034 (s)

Câu 17:

 Khối lượng của hạt nhân 

10

Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m

n

 = 1,0086u, khối lượng

của prôtôn là m

p

 = 1,0072u và 1u = 931MeV/c

2

. Năng lượng liên kết của hạt nhân 

10

Belà

A. 

6,4332MeV.

B. 

6,4332KeV.

C. 

64,332MeV.

D. 

0,64332MeV.

Câu 18:

 Chọn câu trả lời 

đúng

. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm

2

 gồm 250 vòng dây quay đều

3000 vòng/phút trong một từ trường đều 

B

 

 trục quay 

 và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi

qua khung là

A. 

1,5Wb.

B. 

15Wb.

C. 

0,15Wb.

D. 

0,025Wb.

Câu 19:

 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách

giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

A. 

0,65μm.

B. 

0,71 μm.

C. 

0,75 μm.

D. 

0,69 μm.

Câu 20:

 Biết công thoát của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên là:

A. 

0,532

m.

B. 

0,332

m.

C. 

0,35 

m.

D. 

0,232

m.

Câu 21:

 Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là 

sai

?

A. 

Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

B. 

Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung 

bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.

                                               Trang 2/4 - Mã đề thi 005

C. 

Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.

D. 

Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

Câu 22:

 Hình vẽ bên là chiếc lò vi sóng. Lò vi sóng có thể làm 

chín thức ăn nhanh hơn lò nướng thông thường bởi vì nó làm nóng
cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng được
phát đúng tần số để đi sâu vào trong thức ăn để truyền hầu hết 
năng lượng cho nước, chất béo, đường bên trong thực phầm. Sóng
mà chiếc lò dùng là 

A. 

sóng siêu âm

B. 

sóng điện từ cực dài

C. 

sóng điện từ cực ngắn

D. 

sóng hồng ngoại

Câu 23:

 Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính thấy chùm tia ló bị tách thành dải màu. Hiện

tượng này gọi là hiện tượng

A. 

tán sắc ánh sáng.

B. 

nhiễu xạ ánh sáng

C. 

khúc xạ ánh sáng.

D. 

giao thoa ánh sáng.

Câu 24:

 Hạt nhân 

so với hạt nhân 

 có

A. 

số nơtron bằng nhau.

B. 

nhiều hơn 1 proton.

C. 

số proton bằng nhau.

D. 

nhiều hơn 1 nơtron .

Câu 25:

 Đặt vào hai mạch điện xoay chiều một điện áp 

 cos

 V, thì cường độ dòng

điện trong mạch là 

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 

400 W.

B. 

 W.

C. 

200 W.

D. 

 W.

Câu 26:

  Đôi khi trong bóng tối, chúng ta không thể nào 

theo dõi được thời gian khá là bất tiện, tuy nhiên với một 
chiếc đồng hồ đeo tay dạ quang thì việc này có thể được giải
quyết ổn thoả và đầy tiện ích. Việc những chiếc kim và vạch
chỉ số phát sáng trên là dựa vào hiện tượng vật lí nào

A. 

Quang-phát quang

B. 

Hóa-phát quang

C. 

Điện –phát quang

D. 

Nhiệt phát quang

Câu 27:

 Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến 

không

 có bộ phận nào dưới đây?

A. 

Mạch khuyếch đại.

B. 

Anten.

C. 

Mạch biến điệu.

D. 

Mạch tách sóng.

Câu 28:

 Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây 

sai

?

A. 

Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

B. 

Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

C. 

Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. 

Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 29:

 Hiện tượng quang điện trong là

A. 

hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn ra khỏi bề mặt khối chất.

B. 

hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.

C. 

hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị đốt nóng.

D. 

hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn thành các electron dẫn.

Câu 30:

 Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là 

A. U=E.d

B. E=U.d

C. d = U.E

D. E =U.d

2

Câu 31:

 Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha

với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d

1

 = 30 cm, d

2

 = 25,5 cm sóng có biên độ

cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là

A. 

12 cm/s.

B. 

36 cm/s.

C. 

100 cm/s.

D. 

24 cm/s.

Câu 32:

 Một máy hạ áp lí tưởng có hai cuộn dây, một cuộn 500 vòng, một cuộn 3000 vòng, được mắc vào

mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp là

                                               Trang 3/4 - Mã đề thi 005

A. 

1,41 A.

B. 

2,00 A.

C. 

2,83 A.

D. 

72,0 A.

Câu 33:

 Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng

sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 

40cm/s

B. 

4000cm/s           

C. 

4cm/s                   

D. 

4m/s

---------------------------------

Câu 34:

 Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh

đặt âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz, sát miệng một ống nghiệm
hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống
nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ
300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm
mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?

A. 

2.                

B. 

3.

     

C. 

1.

D. 

4.

Câu 35:

 Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (Z

L

 < Z

C

). Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một điện áp xoay chiều 200

 cos(100

t+ 

/4)(V). Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại.

Biểu thức dòng điện qua mạch lúc đó:

A. 

i = 4cos(100

t+

/4) (A)

B. 

i = 4

 cos(100

t +

/4)(A)

C. 

i =4

 cos(100

t)  (A)

D. 

i = 4cos(100

t+ 

/2) (A)

Câu 36:

 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O

1

 và O

2

 dao động cùng pha,

cùng biên độ. Khoảng cách hai nguồn O

1

O

2

 = 16cm, I là trung điểm của O

1

, O

2

.  Chọn hệ trục tọa độ

vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ O trùng với O

1

, còn O

2

 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q

nằm trên Ox, OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O

2

 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO

2

Q

có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực
đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào nữa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm I, bán
kính 3cm là

A. 

10

B. 

16

C. 

12

D. 

14

Câu 37:

 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách

hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng
cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là

A. 

2,34 mm.

B. 

2,40 mm.

C. 

3,24 mm.

D. 

1,64mm.

Câu 38:

 Đặt điện áp u = 200cos100

t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện

trở thuần 20 

 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết

ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V; ở thời điểm 

 (s), cường độ dòng

điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 

400 W.

B. 

120 W.

C. 

160 W.

D. 

200 W.

Câu 39:

 Một cái đĩa nằm ngang có M = 1kg gắn vào đầu trên của một lò xo có

k = 40N/m khối lượng không đáng kể. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không
khí. Đĩa đang nằm yên tại VTCB, người ta thả một vật khối lượng m = 200g từ
độ cao h = 20cm rơi tự do xuống mặt đĩa. Sau va chạm vật nằm trên đĩa và dao
động điều hòa cùng với đĩa. Lấy g = 10m/s

2

 và  = 10. Biên độ của hệ sau va

chạm là:

A. 

0,82cm          

B. 

7,63 cm         

C. 

8,2cm

D. 

10cm

Câu 40:

 Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông

góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình 

 (cm) và

(cm) (t tính bằng s). Kể từ t

1

 = 1/24s đến t

2

 = 7/16s, khoảng thời gian mà khoảng cách giữa hai vật 

không

nhỏ hơn

 10cm là

A. 

1/3 s.

B. 

1/4 s.

C. 

5/16 s.

D. 

1/6 s.

----------- HẾT ----------

                                               Trang 4/4 - Mã đề thi 005

m

h

k

M