Đề Toán ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2020 có lời giải (sát cấu trúc của Bộ)
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 6 2020 lúc 12:37:52 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:56:02 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 531 | Lượt Download: 5 | File size: 0.380387 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2
Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Mã đề thi: 103
Câu 1. Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca
gồm 1 nam và 1 nữ?
B. C245 .
A. 45.
C. A245 .
D. 500.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (u n )
bằng
A. 14.
B. 10.
C. 162.
D. 30.
Câu 3. Phương trình 20204x−8 = 1 có nghiệm là
7
4
A. x = .
9
4
B. x = −2.
C. x = .
D. x = 2.
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A. 288.
B. 64.
C. 192.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = elog(−x
2
+3x)
D. 96.
.
A. D = R.
B. D = (0; 3).
C. D = (3; +∞).
D. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x − 6 x2 là
A. − cos x − 2 x3 + C .
B. cos x − 2 x3 + C .
C. − cos x − 18 x3 + C .
D. cos x − 18 x3 + C .
Câu 7. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp
đã cho bằng
A. a3 .
B. 3a3 .
C. 9a3 .
D.
1 3
a .
3
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4π rl .
B. 2π rl .
C. π rl .
D.
1
π rl .
3
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 16π.
B.
32π
.
3
C. 32π.
D. 2π.
C. 2 log3 a.
D.
p
Câu 10. Với số thực dương a tùy ý, log3 a bằng
A. 2 + log3 a.
B.
1
+ log3 a.
2
1
log3 a.
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log( x + 9) > 1 là
A. (2; +∞).
B. (11; ∞).
C. (−∞; 2).
D. (1; +∞).
Trang 1- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
Câu 12. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
x
−∞
−1
f 0 ( x)
+
+∞
1
−
0
0
+
+∞
4
f ( x)
0
−∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 4).
B. (−∞; −1).
C. (−1; 1).
D. (0; 2).
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.
4πa3
.
3
2π a 3
.
3
B.
C.
π a3
3
D. 2πa3 .
.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x
−∞
f 0 ( x)
0
−1
−
0
+
+∞
+∞
1
−
0
0
+
+∞
−3
f ( x)
−4
−4
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A (0; −3).
Câu 15.
y
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ?
A. y = x2 − 2 x − 1.
B. y = x3 − 2 x − 1.
C. y = x4 + 2 x2 − 1.
D. y = − x3 + 2 x − 1.
O
x2 − x + 1
là
x2 − x − 2
C. 3.
x
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2.
Câu 17. Nếu
B. 1.
Z2
f ( x) d x = 5 và
1
A. −3.
Z2
D. 4.
Z2
[2 f ( x) + g( x)] d x = 13 thì
1
B. −1.
g( x) d x bằng
1
C. 1.
D. 3.
Trang 2- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
Câu 18.
y
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
4
trình 4 f ( x) − 7 = 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
O
2
x
Câu 19. Gọi z là số phức liên hợp của số phức z = −3 + 4 i . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z.
A. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4.
B. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −4.
D. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4.
Câu 20. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Ox y là điểm M (3; −5). Xác
định số phức liên hợp z của z.
A. z = −5 + 3 i .
B. z = 5 + 3 i .
C. z = 3 + 5 i .
D. z = 3 − 5 i .
Câu 21. Cho hai số phức z1 = 2 + 3 i và z2 = 1 − i . Tính mô-đun của số phức z1 + z2 .
A. 5.
B.
p
5.
C. 13.
D.
p
13.
Câu 22. Trong không gian Ox yz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng (O yz)
có tọa độ là
A. (0; 2; 3).
B. (1; 0; 3).
C. (1; 0; 0).
D. (0; 2; 0).
Câu 23. Trong không gian Ox yz, tọa độ tâm của mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2 x − 4 y − 6 = 0 là
A. (2; 4; 0).
B. (1; 2; 0).
C. (1; 2; 3).
D. (2; 4; 6).
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (α): 2 x + 3 z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của (α)?
−
A. →
n = (2; 3; −1).
−
B. →
n = (2; 3; 0).
−
C. →
n = (−2; 0; −3).
−
D. →
n = (2; 0; −3).
x = 1 + 2t
Câu 25. Trong không gian Ox yz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 3 − t ?
z = 3t
A. M (1; 3; 0).
B. N (1; 3; 3).
C. P (2; −1; 0).
D. Q (2; −1; 3).
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x), bảng xét dấu của f 0 ( x) như sau
x
−∞
f 0 ( x)
0
−1
−
0
+
0
+∞
1
−
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Trang 3- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
Câu 27.
S
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O , 4pABD đều
p
3a 2
cạnh a 2, S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
(minh
2
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD )
bằng
A
A. 45◦ .
B. 30◦ .
C. 60◦ .
D
D. 90◦ .
O
B
C
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x4 − 10 x2 + 1 trên đoạn [−3; 2] bằng
A. 1.
B. −23.
C. −24.
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3 a = log27
D. −8.
³
p ´
a b . Mệnh đề nào dưới
2
đây đúng?
A. a = b2 .
B. a3 = b.
C. a = b.
D. a2 = b.
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 5 x2 + 4 với trục hoành là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 31. Tập nghiệm của bất·phương
trình 9log9 x + xlog9 x ≤ 18 là
¸
A. [1; 9].
1
;9 .
9
B.
C. (0; 1] ∪ [9; +∞).
µ
¸
1
D. 0; ∪ [9; +∞).
9
Câu 32. Cho mặt cầu (S ). Biết rằng khi cắt mặt cầu (S ) bởi một mặt phẳng cách tâm một
khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T ) có chu vi là 12π. Diện tích của mặt
cầu (S ) bằng
p
A. 180π.
B. 180 3π.
A. I =
Z
5
t d t.
3
4
C. 90π.
D. 45π.
p
x2 + 9 d x. Khi đặt t = x2 + 9 thì tích phân đã cho trở thành
0
Z 4
Z 4
Z 5
2
B. I =
t d t.
C. I =
t d t.
D. I =
t2 d t.
Câu 33. Cho tích phân I =
Z
x
p
0
0
3
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 , y = 0, x = 1, x = 2 bằng
A.
4
.
3
B.
7
.
3
C.
8
.
3
Câu 35. Cho số phức z = 2 − 3 i . Mô-đun của số phức w = 2 z + (1 + i ) z bằng
A. 4.
B. 2.
C.
p
10.
D. 1.
p
D. 2 2.
Câu 36. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 9 z2 + 6 z + 4 = 0. Giá trị của biểu thức
1
1
+
bằng
| z1 | | z2 |
4
A.
.
3
B. 3.
C.
3
.
2
D. 6.
Câu 37. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và song song với mặt phẳng
(P ) : x − 2 y + z − 3 = 0 có phương trình là
A. x − 2 y + z + 3 = 0.
B. x + 2 y + 3 z = 0.
C. x − 2 y + z = 0.
D. x − 2 y + z − 8 = 0.
Trang 4- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
x−1 y z−2
= =
và mặt phẳng (P ) : 2 x −
−2
2
1
y + z − 3 = 0. Gọi (S ) là mặt cầu có tâm I thuộc ∆ và tiếp xúc với (P ) tại điểm H (1; −1; 0). Phương
Câu 38. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng ∆ :
trình của (S ) là
A. ( x − 3)2 + ( y + 2)2 + ( z − 1)2 = 36.
B. ( x − 3)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 36.
C. ( x − 3)2 + ( y + 2)2 + ( z − 1)2 = 6.
D. ( x − 3)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 6.
Câu 39. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S . Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa
hai chữ số nguyên nào liên tiếp nhau.
A.
1
.
36
B.
2
.
3
C.
5
.
63
D.
5
.
1512
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = 3a,
AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng vuông góc
với đáy và mặt phẳng (SBC ) tạo với đáy một góc 60◦ . Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính
khoảngp
cách giữa MD và SC . p
a 15
a 17
.
B.
.
A.
5
10
p
a 6
C.
.
19
p
a 3
D.
.
15
C. 0.
D. 2.
p
( m + 1) −2 x + 3 − 1
Câu 41. Cho hàm số f ( x) =
( m 6= 0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm
p
2
− −2 x + 3 +
µ
¶m
1
số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; 1 có dạng S = (−∞; a) ∪ (b; c] ∪ [d ; +∞), với a, b, c, d là các
2
số thực. Tính P = a − b + c − d .
A. −3.
B. −1.
Câu 42. Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I = I 0 · e−µ x ,
với I 0 là cường độ ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường
đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là µ = 1,4. Hỏi
ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh
sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e−21 lần.
B. e42 lần.
C. e21 lần.
D. e−42 lần.
Câu 43.
Cho hàm số y =
ax + b
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Kết
cx + d
y
luận nào sau đây đúng?
A. ad > 0; bc < 0.
B. ad < 0; bc > 0.
C. ad < 0; bc < 0.
D. ad > 0; bc > 0.
O
x
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao
của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30◦ . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình
nón đã cho bằng
Trang 5- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
p
p
p
8 3π
5 3π
10 2π
.
C.
.
D.
.
B.
3
3
3
³π´
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có f
= 2 và f 0 ( x) = x sin x.
2
π
Z2
a π2
a
Giả sử rằng cos x · f ( x) d x = −
(với a, b, c là các số nguyên dương, tối giản). Khi đó a + b + c
b c
b
p
A. 5π.
0
bằng
A. 23.
B. 5.
C. 20.
D. 27.
Câu 46.
y
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất
cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
nghiệm x ∈
hπ
2
³p
´
2 f (cos x) = m có
2
´
; π là
A. −1.
B. 0.
C. 1.
−2
D. −2.
O1
−1
−1
x
2
−2
Câu 47. Cho các số
thực a, b, c thuộc khoảng (1; +∞) và thỏa mãn
µ ¶
log2pa b + logb c · logb
A. 1.
c2
+ 9 loga c = 4 loga b. Giá trị của biểu thức loga b + logb c2 bằng
b
1
C. 2.
D. 3.
B. .
2
Câu 48.
y
Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
y = f ( x)
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 20] sao cho giá trị
2
nhỏ nhất của hàm số g( x) = ||2 f ( x) + m + 4| − f ( x) − 3| trên đoạn [−2; 2]
không bé hơn 1?
A. 18.
x
B. 19.
C. 20.
D. 21.
−2
O
2
−2
p
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC có AB = a; AC = a 2 và C
AB = 135◦ , tam
giác S AB vuông tại B và tam giác S AC vuông tại A . Biết góc giữa hai mặt phẳng (S AC ) và
(S AB) bằng 30◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
p
a3
a3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
6
3
3
p
a3 6
D.
.
6
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu cặp số (a; b) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn
log3 (a + b) + (a + b)3 = 3(a2 + b2 ) + 3ab(a + b − 1) + 1.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. vô số.
—– HẾT —-
Trang 6- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2020
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2
Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 21 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Mã đề thi: 103
ĐÁP ÁN
1.
D
2.
A
3.
D
4.
C
5.
B
6.
A
7.
B
8.
B
9.
B
10. D
11. D
12. C
13. B
14. D
15. B
16. C
17. D
18. C
19. C
20. C
21. D
22. A
23. B
24. C
25. A
26. B
27. C
28. C
29. D
30. B
31. B
32. A
33. D
34. B
35. C
36. B
37. C
38. C
39. D
40. B
41. A
42. B
43. B
44. D
45. D
46. D
47. A
48. B
49. A
50. A
Câu 1. Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca
gồm 1 nam và 1 nữ?
B C245 .
A 45.
C A245 .
D 500.
Lời giải.
Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nam từ 20 học sinh nam ⇒ có 20 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ từ 25 học sinh nữa ⇒ có 25 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có 20 · 25 = 500 cách chọn.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho cấp số cộng (u n ) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (u n )
bằng
A 14.
B 10.
C 162.
D 30.
Lời giải.
Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai bằng d là u n = u1 + (n − 1)d .
Vậy u5 = u1 + 4 d = 2 + 4 · 3 = 14.
Chọn đáp án A
Câu 3. Phương trình 20204x−8 = 1 có nghiệm là
7
4
A x= .
B x = −2.
9
4
C x= .
D x = 2.
Lời giải.
Ta có 20204x−8 = 1 ⇔ 20204x−8 = 2020◦ ⇔ 4 x − 8 = 0 ⇔ x = 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Chọn đáp án D
Trang 1- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 288.
B 64.
C 192.
D 96.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật: V = 4 · 6 · 8 = 192.
Chọn đáp án C
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = elog(−x
2
+3x)
.
A D = R.
B D = (0; 3).
C D = (3; +∞).
D D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞).
Lời giải.
Điều kiện xác định: − x2 + 3 x > 0 ⇔ 0 < x < 3.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0; 3).
Chọn đáp án B
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x − 6 x2 là
A − cos x − 2 x3 + C .
Lời giải.
Z
Ta có
f ( x) d x =
Z
B cos x − 2 x3 + C .
¡
¢
sin x − 6 x2 d x =
C − cos x − 18 x3 + C .
Z
Z
sin x d x − 2
D cos x − 18 x3 + C .
3 x2 d x = − cos x − 2 x3 + C .
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp
đã cho bằng
A a3 .
B 3 a3 .
C 9 a3 .
D
1 3
a .
3
Lời giải.
Thể tích của hình hộp đã cho là V = B · h = a2 · 3a = 3a3 .
Chọn đáp án B
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A 4π rl .
B 2π rl .
C π rl .
D
1
π rl .
3
Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là S xq = 2π rl .
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A 16π.
B
Lời giải.
4
3
Thể tích khối cầu V = πR 3 =
Chọn đáp án B
32π
.
3
C 32π.
D 2π.
32π
.
3
Trang 2- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
p
Câu 10. Với số thực dương a tùy ý, log3 a bằng
A 2 + log3 a.
1
+ log3 a.
2
B
D
C 2 log3 a.
1
log3 a.
2
Lời giải.
1
2
1
p
Với a là số thực dương tùy ý, ta có log3 a = log3 a 2 = log3 a.
Chọn đáp án D
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log( x + 9) > 1 là
A (2; +∞).
B (11; ∞).
C (−∞; 2).
D (1; +∞).
Lời giải.
log( x + 9) > 1 ⇔ x + 9 > 10 ⇔ x > 1, hay tập nghiệm của bất phương trình là (1; +∞).
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
x
−∞
f 0 ( x)
−1
+
0
+∞
1
−
0
+
+∞
4
f ( x)
0
−∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 4).
B (−∞; −1).
C (−1; 1).
D (0; 2).
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A
4πa3
.
3
B
2π a 3
.
3
C
π a3
3
D 2πa3 .
.
Lời giải.
Thể tích khối nón V =
2πa3
1
· π a2 · 2 a =
.
3
3
S
h = 2a
B
Chọn đáp án B
r=a
O
A
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Trang 3- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103
x
−∞
f 0 ( x)
0
−1
−
0
+
+∞
0
+∞
1
−
0
+
+∞
−3
f ( x)
−4
−4
Khẳng định nào sau đây đúng
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4.
B Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0.
C Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A (0; −3).
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A (0; −3).
Chọn đáp án D
Câu 15.
y
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ?
A y = x 2 − 2 x − 1.
B y = x3 − 2 x − 1.
C y = x 4 + 2 x 2 − 1.
D y = − x 3 + 2 x − 1.
O
x
Lời giải.
• Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy đồ thị là dạng của hàm bậc ba nên loại phương án y =
x2 − 2 x − 1 và y = x4 + 2 x2 − 1.
• Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy giới hạn của hàm số khi x → +∞ là +∞ nên hệ số của x3
dương, loại phương án y = − x3 + 2 x − 1.
Vậy phương án y = x3 − 2 x − 1 là phương án đúng.
Chọn đáp án B
x2 − x + 1
là
x2 − x − 2
C 3.
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A 2.
B 1.
D 4.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1; 2}.
Ta có:
x2 − x + 1
= 1.
x→±∞ x2 − x − 2
• lim
•
lim −
x→−1
x2 − x + 1
= +∞.
x2 − x − 2
Trang 4- Trường THPT Quế Võ số 2 - Mã đề 103